Từ vựng về cơ sở vật chất trong trường học.
(n): thành phố
/ˈsɪti/

Famous universities are often in big cities.
Những trường đại học danh tiếng thường nằm ở những thành phố lớn.
(n): núi, dãy núi
/ˈmaʊntənz/

His school is in the mountains.
Ngôi trường của anh ấy nằm ở trên núi.
(n): thị trấn
/taʊn/

He was born in a small town.
Anh ấy được sinh ra ở một thị trấn nhỏ.
(n): ngôi làng
/ˈvɪlɪdʒ/

My grandparents live in a village, which is far from here.
Ông bà tôi sống ở một ngôi làng cách xa nơi này.
(n): tòa nhà
/ˈbɪldɪŋ/

There are many tall buildings in my city.
Có rất nhiều ngôi nhà cao tầng trong thành phố của tôi.
(n): máy vi tính
/kəmˈpjuːtə(r)/

I use my computer to find some information for my project.
Tôi dùng máy vi tính của mình để tìm một vài thông tin cho dự án của tôi.
(n): căn phòng
/ruːm/

My sister is in her room.
Em gái tôi đang ở trong phòng của em ấy.
(n): khu vườn
/ˈɡɑːdn/

The children are playing in the garden.
Bọn trẻ đang chơi trong trong vườn.
(n) : sân chơi
/ˈpleɪɡraʊnd/

I like playing with my friends in the playground at the break time.
Tôi thích chơi đùa cùng bạn bè ở sân chơi vào giờ giải lao.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập