Từ vựng về chủ đề thời tiết và các địa điểm.
(adj): có mây
/ˈklaʊdi/

It’s is cloudy today.
Hôm nay trời có mây.
(adj): trời mưa
/ˈreɪni/

It was rainy yesterday so we didn’t go fishing.
Hôm qua trời mưa nên chúng tôi đã không đi câu cá.
(adj): trời nắng
/ˈsʌni/

We’ll go camping tomorrow if it’s sunny.
Ngày mai chúng tôi sẽ đi cắm trại nếu trời nắng.
(adj): trời gió
/ˈwɪndi/

It was a windy night.
Đó là một đêm đầy gió.
(n): thời tiết
/ˈweðə(r)/

The flight was cancelled because of the bad weather.
Chuyến bay đã bị hủy do thời tiết xấu.
(n): tiệm bánh
/ˈbeɪkəri/

She goes to the bakery because she want s to buy some bread.
Cô ấy đến tiệm bánh vì cô ấy muốn mua chút bánh mì.
(n): hiệu sách
/ˈbʊkʃɒp/

I work three mornings a week at the bookshop.
Tôi làm việc 3 buổi sáng trong 1 tuần ở một hiệu sách.
(n): gian hàng thực phẩm
/fuːd stɔːl/

Do you want to buy some food at the food stall?
Bạn có muốn mua chút đồ ăn ở gian hàng thực phẩm không?
(n): công viên nước
/ˈwɔːtə pɑːk/

They brought their son to the water park last summer vacation.
Họ đã đưa con trai đến công viên nước và kỉ nghỉ hè trước.
(adj): đáng yêu, vui vẻ
/ˈlʌvli/

We had a lovely time with them.
Chúng tôi đã có một khoảng thời gian vui vẻ cùng họ.
(adj): vui vẻ, hạnh phúc
/ˈhæpi/

She looks so happy.
Cô ấy trông rất vui vẻ.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập