Từ vựng về các ngày trong tuần và cấc hoạt động.
(n): thứ Hai
/ˈmʌndeɪ/

I often play football after school on Monday.
Tôi thường chơi bóng đá sau giờ học vào thứ Hai.
(n): thứ Ba
/ˈtjuːzdeɪ/

We"ll meet at eight on Tuesday.
Chúng tôi sẽ gặp nhau vào 8 giờ thứ Ba.
(n): thứ Tư
/ˈwenzdeɪ/

Did you say the meeting is on Wednesday?
Cậu nói là cuộc họp diễn ra vào thứ Tư phải không?
(n): thứ Năm
/ˈθɜːzdeɪ/

The shops stay open late on Thursdays.
Các cửa hàng mở cửa muộn và mọi thứ Năm.
(n): thứ Sáu
/ˈfraɪdeɪ/

Shall we go to the theatre on Friday?
Chúng mình có nên đi đến nhà hát vào thứ Sáu không nhỉ?
(n): thứ Bảy
/ˈsætədeɪ/

He"s leaving on Saturday.
Anh ấy sẽ rời đi vào thứ Bảy.
(n): Chủ Nhật
/ˈsʌndeɪ/

I haven"t done any exercise since last Sunday.
Mình đã không tập thể dục chút nào kể từ Chủ Nhật tuần trước.
(v phr.): làm việc nhà
/duː haʊs wɜːk/

I do house work after school.
Tôi làm việc nhà sau giờ học.
(v phr.): nghe nhạc
/ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/

Do you like listening to music?
Cậu có thích nghe nhạc không?
(v): học ở trường
/ˈstʌdi æt skuːl/

I study at school on weekdays.
Mình học ở trường các ngày trong tuần.
(n): cuối tuần
/ˌwiːkˈend/

He spent the weekend fishing with his brother.
Anh ấy dành cuối tuần để đi câu cá cùng em trai.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập