Từ vựng về chủ đề động vật và các hoạt động của động vật.
(n): con cá sấu
/ˈkrɒkədaɪlz/

My child was scared of the crocodiles in the zoo.
Con tôi thấy sợ những con cá sấu ở trong sở thú.
(n): hươu cao cổ
/dʒɪˈræfs/

A full-grown giraffe is 5.5 m tall.
Một con hươu cao cổ trưởng thành cao 5.5 mét.
(n): con hà mã
/ˈhɪpoʊz/

The hippos kept their mouth open waiting to be fed.
Những con hà mã cứ há miệng chờ được cho ăn.
(n): sư tử
/ˈlaɪənz/

The lion is a member of the cat family.
Sư tử là một giống thuộc họ nhà mèo.
(v phr.): nhảy/múa đẹp
/dɑːns ˈbjuːtəfʊli/

Look! The peacock is dancing beautifully.
Nhìn kìa! Con công đang múa rất đẹp.
(v phr.): gầm to
/rɔː ˈlaʊdli/

We can hear the lions roaring loudly.
Chúng mình có thể nghe những con sư tử gầm rất to.
(v phr.): chạy nhanh
/rʌn ˈkwɪkli/

The deer runs quickly, so the lion can’t catch it.
Con hươu chạy quá nhanh nên con sư tử không thể bắt nó.
(v phr.) : hát/hót hay
/sɪŋ ˈmɛrɪli/

Những chú chim đang hót rất hay ngoài kia.
The birds are singing merrily outside.
(adj): gan dạ, dũng cảm
/breɪv/
She was very brave to learn to ski at 50.
Bà ấy rất dũng cảm để học trượt tuyết ở độ tuổi 50.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập