1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Từ vựng Unit 17 Tiếng Anh 4 Global Success

Từ vựng Unit 17 Tiếng Anh 4 Global Success

Từ vựng về các biển báo trên đường và hương hướng.

get

(v): lấy, đi

/ɡet/

How can I get to the nearest bus station?

Tôi có thể đi đến bến xe buýt gần nhất như thế nào?

go straight

(v phr.): đi thẳng

/gəʊ/ /streɪt/

Image Example for go straight

Go straight ahead, the bookstore is on the corner of the street.

Đi thẳng, hiệu sách nằm ở góc phố.

left

(adj/adv/n): bên trái

/left/

Image Example for left

The market is on your left.

Khu chợ nằm ở phía bên trái của bạn.

right

(adj/adv/n): bên phải

/raɪt/

Image Example for right

His house is on your right.

Ngôi nhà của anh ấy nằm ở bên trái của bạn.

stop

(v): dừng lại

/stɒp/

Image Example for stop

We must stop when the traffic lights turn red.

Chúng ta phải dừng lại khi đèn giao thông chuyển màu đỏ.

turn

(v): rẽ, quay lại

/tɜːn/

Image Example for turn

She turned to face him.

Cô ấy quay người lại để đối mặt với anh ta.

turn left

(v phr.): rẽ trái

/tɜːn/ /lɛft/

Image Example for turn left

Turn left at the traffic lights.

Rẽ trái ở chỗ đèn giao thông.

turn right

(v phr.): rẽ phải

/tɜːn/ /raɪt/

Image Example for turn right

Turn right at the corner of the street, you will see my house.

Rẽ phải ở góc phố, cậu sẽ thấy nhà mình.

turn round

(v phr.): quay lại

/tɜːn raʊnd/

Image Example for turn round

He turned round and waved to us.

Anh ấy quay lại và vẫy tay với chúng tôi.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN