Từ vựng chủ đề đi cắm trại.
(v phr.) Đốt lửa trại
/ˈbɪldɪŋ ə ˈkæmpˌfaɪə/

They’re building a campfire outside.
Họ đang đốt lửa trại ở bên ngoài.
Nhảy múa xung quanh lửa trại
/ˈdɑːnsɪŋ əˈraʊnd ðə ˈkæmpˌfaɪə/

Everyone dances around the campfire happily.
Tất cả mọi người nhảy múa vui vẻ xung quanh lửa trại.
chơi bài
/ˈpleɪɪŋ kɑːd ɡeɪmz/

We enjoy playing card games every time we go camping.
Chúng thôi đều thích chơi bài mỗi lần đi cắm trại.
chơi kéo co
/ˈpleɪɪŋ tʌɡ ɒv wɔː/

The children are playing tug of war in the playground.
Bọn trẻ đang chơi kéo co ở sân chơi.
dựng lều
/ˈpʊtɪŋ ʌp ə tɛnt/

My dad helps me put up a tent.
Bố giúp tôi dựng lều.
hát
/ˈsɪŋɪŋ sɒŋz/

She likes singing songs when taking a shower.
Cô ấy thích hát mỗi khi đi tắm.
chụp ảnh
/ˈteɪkɪŋ ə ˈfəʊtəʊ/

Can you take a photo for me?
Bạn có thể chụp cho tôi một tấm ảnh được không?
kể chuyện
/ˈtɛlɪŋ ə ˈstɔːri/

He’s telling a story, so everyone is paying attention to him.
Anh ta đang kể một câu chuyện, cho nên tất cả mọi người đều dồn sự chú ý vào anh ta.
(v): thăm
/ˈvɪzɪt/

We visit our grandparents on Sundays.
Chúng tôi ghé thăm ông bà vào mỗi Chủ Nhật.
(v) : gửi thư điện tử
/ˈiːmeɪl/

Email me when you"ve got time.
Gửi thư cho tớ khi cậu có thời gian nhé.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập