Từ vựng về những hoạt động thường ngày.
(v phr.): thức dậy
/gɛt ʌp/

I get up at six.
Tôi thức dậy lúc 6 giờ.
(v phr.); đi ngủ
/gəʊ/ /tuː/ /bɛd/

I go bed at 10 o’clock.
Tôi đi ngủ lúc 10 giờ.
(v phr.): Đi học
/ɡəʊ tuː skuːl /

We go to school at 7.
Chúng tôi đến trường vào lúc 7 giờ.
(v phr.): Ăn sáng
/hæv/ /ˈbrɛkfəst/

When do you have breakfast?
Bạn ăn sáng vào lúc nào?
(v phr.): ăn trưa
/hæv/ /lʌnʧ/

I often have lunch with my friends.
Tôi thường ăn trưa cùng bạn bè.
(v phr.): ăn tối
/hæv/ /ˈdɪnə/

I always have dinner at home.
Tôi luôn ăn tối ở nhà.
(prep.): ở, tại, vào lúc, đang lúc, khi
/ət/
I get up at six.
Tôi thức dậy lúc 6 giờ.
(n): học sinh
/ˈpjuːpl/

My little sister is a pupil.
Em gái của tôi là một học sinh.
(v phr.): đi ra ngoài
/gəʊ aʊt/

Please close the door as you go out.
Làm ơn đóng của lại khi bạn đi ra ngoài.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập