Từ vựng về các môn học.
(n): môn mĩ thuật
/ɑːt/

I have Art on Thursday.
Mình có môn Mĩ thuật vào thứ Năm.
(n): môn Tiếng Anh
/ˈɪŋglɪʃ/

I enjoy learning English.
Mình rất thích học tiếng Anh.
(n): môn Lịch sử và Địa lý
/ˈhɪs.tər.i ænd dʒiˈɒɡ.rə.fi/
She has history and geography on Friday.
Cô ấy có môn lịch sử và địa lý vào thứ Sáu.
(n): môn toán
/mæθs/

I find Maths very difficult.
Tôi thấy môn Toán rất khó.
(n): âm nhạc, môn Âm nhạc
/ˈmjuːzɪk/

What kind of music do you often listen to?
Bạn thường nghe thể loại nhạc nào?
(n): môn Khoa học
/ˈsaɪəns/

Today we don’t have Science.
Hôm nay chúng mình không có môn Khoa học.
(n): môn Tiếng Việt
/ˌvjet.nəˈmiːz/

Do you like learning Vietnamese?
Bạn có thích học môn Tiếng Việt không?
(n): môn học
/ˈsʌbdʒɪkt/

How many subjects do you have on Monday?
Bạn có mấy môn học vào thứ Hai?
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập