Từ vựng chủ đề các hoạt động ngoài trời.
(n) nhà hát
/ˈθɪətə(r)/

I went to the theatre last week.
Tuần trước tôi đã đến nhà hát.
(n) thuỷ cung
/əˈkweəriəm/

They went to the aquarium to watch the fish.
Họ đã đến thuỷ cung để ngắm những chú cá.
(n) khu cắm trại
/ˈkæmpsaɪt/

They were at the campsite.
Họ đã ở khu cắm trại.
(n) lễ hội
/ˈfʌnfeə(r)/

I played games at the funfair.
Tôi đã chơi trò chơi ở lễ hội.
(v phr.) nghe nhạc
/ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/

I love listening to music.
Tôi thích nghe nhạc .
(v phr.) ngắm cá
/wɒʧ ðə fɪʃ/

They went to the aquarium to watch the fish.
Họ đã đến thuỷ cung để ngắm cá.
(v phr.) nhảy xung quanh lửa trại
/dɑːns əˈraʊnd ðə ˈkæmpˌfaɪə/

They sang and danced around the campfire.
Họ hát và nhảy xung quanh lửa trại.
(v phr.) chơi cờ
/pleɪ tʃes/

Do you like playing chess?
Bạn có thích chơi cờ không?
(v) chạy bộ
/dʒɒɡ/

I often jog in the park.
Tôi thường chạy bộ trong công viên.
(v phr.) cưỡi ngựa
/raɪd ˈhɔːsɪz/

They don’t know how to ride horses.
Họ không biết cưỡi ngựa.
(adj) tuyệt vời
/ˈwʌndəfl/
The movie was wonderful!
Bộ phim rất hay!
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập