Tổng hợp từ vựng chủ đề Các Mùa & Thời Tiết Tiếng Anh 5 Global Success
(n) mùa xuân
/sprɪŋ/

Spring is warm and humid.
Thời tiết mùa xuân thì ấm áp và ẩm.
(n) mùa hè
/ˈsʌmə/

Summer is sunny and hot.
Mùa hè thì nắng gắt và nóng.
(n) mùa thu
/ˈɔːtəm/

Autumn is cool.
Mùa thu thì mát mẻ.
(n) mùa đông
/ˈwɪntə/

Winter is cold and dry.
Mùa đông thì lạnh và khô.
(adj) lạnh
/kəʊld/

Winter is cold and dry.
Mùa đông thì lạnh và khô.
(adj) nóng
/hɒt/

Summer is sunny and hot.
Mùa hè thì nắng gắt và nóng.
(adj) ấm
/wɔːm/

Spring is warm and humid.
Thời tiết mùa xuân thì ấm áp và ẩm.
(adj) mát
/kuːl/

Autumn is cool.
Mùa thu thì mát mẻ.
(n) áo kiểu
/blaʊz/

She’s wearing a blouse and jeans.
Cô ấy đang mặc một chiếc áo kiểu cùng quần bò.
(n) quần bò
/ʤiːnz/

She’s wearing a blouse and jeans.
Cô ấy đang mặc một chiếc áo kiểu cùng quần bò.
(n) áo len chui đầu
/ˈʤʌmpə/

I often wear a jumper in winter.
Tôi thường mặc áo le chui đầu vào mùa đông.
(n) quần dài
/ˈtraʊzəz/

I need a new pair of trousers to go with this jacket.
Tôi cần một chiếc quần dài mới để mặc với chiếc áo khoác này.
(n) khí hậu
/ˈklaɪmət/

There are different climates in Viet Nam.
Có nhiều kiểu khí hậu ở Việt Nam.
phía Bắc
/ðə nɔːθ/

There are four seasons in the north.
Ở miền Bắc có 4 mùa.
(n) phía nam
/ðə saʊθ/

There arre two seasons in the south.
Ở miền Nam có hai mùa.
(adj) ẩm ướt
/ˈhjuːmɪd/

Spring is warm and humid.
Thời tiết mùa xuân thì ấm áp và ẩm.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập