Từ vựng chủ đề hoạt động.
(v phr.) làm dự án
/duː prəˈʤɛkts/

I have to do some projects at school.
Tôi phải làm vài dự án ở trường học.
(v phr.) chơi trò chơi
/pleɪ ɡeɪmz/

They like playing games.
Họ thích chơi trò chơi.
(v phr.) đọc sách
/ri:d bʊks/

She often reads books in her free time.
Cô ấy thường đọc sách trong thời gian rảnh.
(v phr.) giải toán
/sɒlv mæθs ˈprɒbləmz/

He likes solving maths problems.
Anh ấy thích giải toán.
(adj) vui nhộn
/fʌn/

I like doing projects with my friends because it’s fun.
Tôi thích làm dự án với bạn bè của tôi vì nó rất vui.
(adj) tốt cho
/ɡʊd fɔː/
Doing yoga is good for your heath.
Tập yoga tốt cho sức khoẻ của bạn.
(n) làm việc nhóm
/ɡruːp wɜːk/

This project need group work you can’t do it alone.
Dự án này cần làm việc theo nhóm, bạn không thể làm nó một mình được đâu.
(adj) thú vị
/ˈɪntrəstɪŋ/
Travelling to new places is interesting.
Du lịch đến những địa điểm mới rất thú vị.
(adj) hữu ích
/ˈjuːs.fəl/
That tool is useful, don’t throw it away!
Cái đó vẫn dùng được, đừng vứt nó đi!
(n) nhà vô địch
/ˈtʃæmpiən/

She is the world champion for the third year in succession.
Cô ấy là nhà vô địch thế giới 3 năm liên tiếp.
(n) bạn thân
/kləʊz frɛndz/

They are my close friends.
Họ là bạn thân của tôi.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập