1. Look at the map. Listen and repeat. 2. Tell your partner which places are/ aren’t there near your house. 3. Use the phrases in the box and the map to give directions from: 4. Look at the pictures below. In which of the places in Exercise 1 can you see them? What do they mean?
Video hướng dẫn giải
Places in a town
1. Look at the map. Listen and repeat.
(Nhìn bản đồ. Nghe và lặp lại.)

Phương pháp giải:
- street (n): con đường
- avenue (n): đại lộ
- hospital (n): bệnh viện
- park (n): công viên
- gym (n): phòng tập thể hình
- restaurant (n): nhà hàng
- post office (n): bưu điện
- music shop (n): cửa hàng âm nhạc
- bookshop (n): hiệu sách
- cinema (n): rạp chiếu phim
- police station (n): đồn cảnh sát
- department store (n): cửa hàng tạp hóa
- clothes shop (n): cửa hàng quần áo
- fast food (n): thức ăn nhanh
- toy shop (n): cửa hàng đồ chơi
- theatre (n): nhà hát
- museum (n): bảo tàng
- school (n): trường học
- supermarket (n): siêu thị
- sports shop (n): cửa hàng thể thao
- library (n): thư viện
- car park (n): bãi đỗ xe
- fishmonger’s (n): cửa hàng bán cá
Video hướng dẫn giải
2. Tell your partner which places are/ aren’t there near your house.
(Nói với bạn em gần nhà em có/ không có những địa điểm nào.)
Near my house there is a cinema, a gym and a park. There isn’t a toy shop.
(Gần nhà tôi có rạp chiếu phim, phòng tập thể hình và công viên. Không có cửa hàng đồ chơi.)
Lời giải chi tiết:
Near my house there is a school, a clothes shop and a bookshop. There isn’t a museum or a restaurant.
(Gần nhà tôi có một trường học, một cửa hàng quần áo và một hiệu sách. Không có bảo tàng hay nhà hàng.)
Video hướng dẫn giải
Speaking
3. Use the phrases in the box and the map to give directions from:
(Sử dụng các cụm từ trong khung và bản đồ để chỉ đường đi từ: trường học đến nhà sách, cửa hàng bán cá đến bệnh viện, đồn cảnh sát đến thư viện, phòng tập thể hình đến bảo tàng, nhà hàng đến đồn cảnh sát.)
Giving directions (Chỉ đường) - Go up /down / along (a road) (Đi lên / xuống / đọc(theo con đường)) - Turn left. (Rẽ trái.) - Turn right. (Rẽ phải.) - Take the first/ second etc. left/right. (Rẽ trái/ phải ở ngõ thứ nhất / hai vân vân.) |
A: Can you tell me how to get to the bookshop, please?
(Bạn có thể chỉ mình cách để đến nhà sách được không?)
B: Certainly. First, go down Marple Street and turn right into Park Avenue ... .
(Chắc chắn rồi. Đầu tiên, đi xuống đường Maple và rẽ phải vào Đại lộ Park… .)
Lời giải chi tiết:
A: Can you tell me how to get to the bookshop, please?
(Bạn có thể chỉ mình cách để đến nhà sách được không?)
B: Certainly. First, go down Marple Street and turn right into Park Avenue. Next, go along Park Avenue. The bookshop is on your right.
(Chắc chắn rồi. Đầu tiên, đi xuống đường Maple và rẽ phải vào Đại lộ Park. Tiếp theo, đi dọc theo đại lộ Park. Hiệu sách bên phải của bạn.)
Video hướng dẫn giải
Announcements & Messages in public places
(Thông báo & Tin nhắn ở các nơi công cộng.)
4. Look at the pictures below. In which of the places in Exercise 1 can you see them? What do they mean?
(Nhìn các bức tranh bên dưới. Em có thể nhìn thấy chúng ở những nơi nào ở bài 1? Chúng có nghĩa gì?)

Phương pháp giải:
1. No mobile phones: Không dùng điện thoại di động
2. Please keep off the grass: Vui lòng không đi lên cỏ
3. No parking – Emergency vehicles only: Không đỗ xe - Dùng cho cho phương tiện khẩn cấp
4. Trolley return: Nơi trả lại xe đẩy
5. Now showing: Đang công chiếu
6. Please shower before entering pool area: Vui lòng tắm trước khi vào khu vực hồ bơi
Lời giải chi tiết:
1: museum, cinema, theatre (bảo tàng, rạp chiếu phim, nhà hát)
2: park (công viên)
3: hospital (bệnh viện)
4: supermarket, department store (siêu thị, cửa hàng tạp hóa)
5: cinema, theatre (rạp chiếu phim, nhà hát)
6: gym, park, school (phòng tập thể hình, công viên, trường học)
(n): con đường
/striːt/
(n): đại lộ
/ˈævənjuː/
(n): bệnh viện
/ˈhɒspɪtl/
(n): công viên
/pɑːk/
(n): phòng tập thể hình
/dʒɪm/
(n): nhà hàng
/ˈrestrɒnt/
(n): bưu điện
/pəʊst/ /ˈɒfɪs/
(n): cửa hàng âm nhạc
/tɔɪ/ /ʃɒp/
(n): hiệu sách
/ˈbʊkʃɒp/
(n): rạp chiếu phim
/ˈsɪnəmə/
(n): đồn cảnh sát
/pəˈliːs/ /ˈsteɪʃən/
(n): cửa hàng tạp hóa
/dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/
(n): cửa hàng quần áo
/kləʊðz/ /ʃɒp/
(n): thức ăn nhanh
/fɑːst/ /fuːd/
(n): cửa hàng đồ chơi
/tɔɪ/ /ʃɒp/
(n): nhà hát
/ˈθɪətə(r)/
(n): bảo tàng
/mjuˈziːəm/
(n): trường học
/skuːl/
(n): siêu thị
/ˈsuːpəmɑːkɪt/
(n): cửa hàng thể thao
/spɔːts/ /ʃɒp/
(n): thư viện
/ˈlaɪbrəri/
(n): bãi đỗ xe
/kɑː/ /pɑːk/
(n): cửa hàng bán cá
/ˈfɪʃˌmʌŋgəz/
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập