Tổng hợp Từ vựng - Hello SGK Tiếng Anh 6 - Right on
(n): nước canada
/ˈkæn.ə.də/

She is from Canada.
Cô ấy đến từ nước Canada.
(n): người Canada
/kəˈneɪ.di.ən/

She is Canadiann.
Cô ấy là người Canada.
(n): Mỹ
/ˌjuː.esˈeɪ/

He"s from USA.
Anh ấy đến từ nước Mỹ.
(n): người Mỹ
/əˈmer.ɪ.kən/

He is American.
Anh ấy là người Mỹ.
(n): thủ đô
/ˈkæpɪtl/

It is not the capital city of Australia.
Nó không phải là thành phố thủ đô của Úc.)
(n): bóng rổ
/ˈbɑːskɪtbɔːl/

I"m good at basketball.
Tôi giỏi bóng rổ.
(n): bạn qua mạng
/ˈiː frend/

My e-friend is Jill.
Bạn qua mạng của tôi là Jill.
(n): quần vợt
/ˈtenɪs/

Jill can play tennis very well.
Jill có thể chơi quần vợt rất tốt.
(adj): tuyệt
/ɡreɪt/

She is great.
Cô ấy rất tuyệt.
(n): ngôi làng
/ˈvɪlɪdʒ/

Stittsville is a beautiful village.
Stittsville là một ngôi làng xinh đẹp.
(n): võ thuật
/ˌmɑːr.ʃəl ˈɑːrt/

Martial arts is my favorite sport.
Võ thuật là môn thể thao yêu thích của tôi.
(n): đội
/tiːm/

She is in the school basketball team.
Cô ấy đang ở trong đội bóng rổ của trường.
(n): thể dục dụng cụ
/dʒɪmˈnæstɪks/

They can"t do gymnastics.
Họ không thể tập thể dục dụng cụ.
(vp) đi xe đạp
/raɪd/ /ə/ /baɪk/

They ride a bike.
Họ đi xe đạp.
(n): bóng đá
/ˈfʊtbɔːl/

Can you play football ?
Bạn có thể chơi bóng đá không?
(adj): người Úc
/ɒsˈtreɪ.li.ən/

You are Australian.
Bạn là người úc.
(n): cặp
/ˈskuːlˌbæg/

This is my schoolbag.
Đây là cặp của tôi.
(n): gia đình
/ˈfæməli/

I love my family.
Tôi yêu gia đình của tôi.
(n): anh chị em họ
/ˈkʌzn/

That is my cousin Jessica.
Đó là Jessica, em họ của tôi.
(adj): cao
/tɔːl/

Ann is tall.
Ann cao.
(adj); thông minh
/ˈklevə(r)/

She is got a clever parrot.
Cô ấy có một con vẹt thông minh.
(n): con chuột lang
/ˈhæmstə(r)/

Gary has got a hamster.
Gary có một con chuột lang.
(n): con cá vàng
/ˈɡoʊld.fɪʃ/

Gary has got a goldfish.
Gary có một con cá vàng.
(n): con ếch
/frɒɡ/

Helen has got a frog.
Helen có một con ếch.
(n): con vẹt
/ˈpærət/

Helen has got a parrot.
Helen có một con vẹt.
(n): bàn
/desk/

The pen on the desk is Mary"s.
Bút trên bàn là của Mary.
(n): điện thoại thông minh
/ˈsmɑːtfəʊn/

This is my smartphone.
Đây là điện thoại thông minh của tôi.
(n): ví
/pɜːs/

This is a pink purse.
Đây là một chiếc ví màu hồng.
(n): đồng hồ báo thức
/ə’la:m klɒk/

This is a pink alarm clock.
Đây là một chiếc đồng hồ báo thức màu hồng.
(n): gọt bút chì
/ˈʃɑːpnə(r)/

This is a black sharpener.
Đây là một gọt chì màu đen.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập