1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Unit opener - Unit 4 - Tiếng Anh 6 - Right on!

Unit opener - Unit 4 - Tiếng Anh 6 - Right on!

1. Listen and repeat. What are the seasons in your country? In Australia? 2. Write the missing months. 3. Which of the activities in the pictures do/don't you like doing? Discuss as in the example.

Bài 1

    Video hướng dẫn giải

    Vocabulary

    Seasons/ Months / Activities

    (các mùa/ tháng/ hoạt động)

    1. Listen and repeat. What are the seasons in your country? In Australia?

    (Nghe và lặp lại. Ở đất nước của em có những mùa gì? Ở Úc có những mùa gì?)

    Unit opener - Unit 4 - Tiếng Anh 6 - Right on! 0 1

    Phương pháp giải:

    Bài nghe: 

    winter: mùa đông

    December: tháng 12

    January: tháng 1

    February: tháng 2

    spring: mùa xuân

    March: tháng 3

    April: tháng 4

    May: tháng 5

    summer: mùa hè

    June: tháng 6

    July: tháng 7

    August: tháng 8 

    autumn: mùa thu

    September: tháng 9

    October: tháng 10

    November: tháng 11

    - make snowman: làm người tuyết

    - go skiing: trượt tuyết

    - go sledging: đi xe trượt tuyết

    - have a barbecue: tổ chức tiệc nướng

    - have a picnic: tổ chức dã ngoại

    - take a bike ride: đi xe đạp

    - go sightseeing: ngắm cảnh

    - go to the beach: đi đến bãi biển

    - go sailing: đi thuyền buồm

    - pick pumpkins: chọn bí ngô

    - visit museums: tham quan bảo tàng

    - go camping: đi cắm trại

    Lời giải chi tiết:

    In Vietnam there are different seasons in the north and the south. In the north of Vietnam, there are four seasons: spring, summer, autumn, and winter. However, in the south of Vietnam there are two seasons rainy season and sunny season.

    (Ở Việt Nam có các mùa khác nhau ở miền bắc và miền nam. Miền Bắc Việt Nam có bốn mùa xuân, hạ, thu, đông. Tuy nhiên, ở miền Nam Việt Nam có hai mùa mưa và nắng.)

    In Australia, the summer is from December to February, the autumn is from March to May, the winter is from June to August, and spring is from September to December. 

    (Ở Úc, mùa hè từ tháng 12 đến tháng 2, mùa thu từ tháng 3 đến tháng 5, mùa đông từ tháng 6 đến tháng 8 và mùa xuân từ tháng 9 đến tháng 12.)

    Bài 2

      Video hướng dẫn giải

      2. Write the missing months.

      (Viết các tháng còn thiếu.)

      1. July, ____________, September, ____________

      2. December, ____________, ____________

      3. ____________, April, May, ____________

      4. October, ____________, December, ____________

      Phương pháp giải:

      - January: tháng 1

      - February: tháng 2

      - March: tháng 3

      - April: tháng 4

      - May: tháng 5

      - June: tháng 6

      - July: tháng 7

      - August: tháng 8

      - September: tháng 9

      - October: tháng 10

      - Novenmer: tháng 11

      - December: tháng 12

      Lời giải chi tiết:

      1. July, August, September, October

      (tháng 7, tháng 8, tháng 9, tháng 10)

      2. December, January, February

      (tháng 12, tháng 1, tháng 2)

      3. March, April, May, June

      (tháng 3, tháng 4, tháng 5, tháng 6)

      4. October, November, December, January

      (tháng 10, tháng 11, tháng 12, tháng 1)

      Bài 3

        Video hướng dẫn giải

        Speaking

        3. Which of the activities in the pictures do/don't you like doing? Discuss as in the example.

        (Những hoạt động nào trong tranh em thích/ không thích làm? Thảo luận như ví dụ.)

        Unit opener - Unit 4 - Tiếng Anh 6 - Right on! 2 1

        A: I like going to the beach.

        (Mình thích đi biển.)

        B: Me too.

        (Mình cũng vậy.)

        A: I don't like going skiing.

        (Mình không thích đi trượt tuyết.)

        B: Same here.

        (Mình cũng vậy.)

        A: I like going camping.

        (Mình thích đi cắm trại.)

        B: Really? I don't.

        (Thật á? Mình không thích.)

        A: I don't like visiting museums.

        (Mình không thích tham quan bảo tàng.)

        B: Really? I do.

        (Thật sao? Mình lại thích.)

        Lời giải chi tiết:

        A: I like having a barbecue.

        (Mình thích tổ chức tiệc nướng ngoài trời.)

        B: Really? I don't.

        (Thật á? Mình không thích.)

        A: I don't like visiting museums.

        (Mình không thích tham quan bảo tàng.)

        B: Really? I do.

        (Thật sao? Mình lại thích.)

        A: I like go sightseeing.

        (Mình thích đi ngắm cảnh.)

        B: Me too.

        (Mình cũng vậy.)

        Từ vựng

          season

          (n): mùa

          /ˈsiːzn/

          spring

          (n): mùa xuân

          /sprɪŋ/

          summer

          (n): mùa hè

          /ˈsʌmə(r)/

          autumn

          (n): mùa thu

          /ˈɔːtəm/

          winter

          (n): mùa đông

          /ˈwɪntə(r)/

          month

          (n): tháng

          /mʌnθ/

          January

          (n): tháng 1

          /ˈʤænjʊəri/

          February

          (n): tháng 2

          /ˈfɛbrʊəri/

          March

          (n): tháng 3

          /mɑːʧ/

          April

          (n): tháng 4

          /ˈeɪprəl/

          May

          (n): tháng 5

          /meɪ/

          June

          (n): tháng 6

          /ʤuːn/

          July

          (n): tháng 7

          /ʤu(ː)ˈlaɪ/

          August

          (n): tháng 8

          /ˈɔːgəst/

          September

          (n): tháng 9

          /sɛpˈtɛmbə/

          October

          (n): tháng 10

          /ɒkˈtəʊbə/

          Novenmer

          (n): tháng 11

          Novenmer

          December

          : tháng 12

          /dɪˈsɛmbə/

          make a snowman

          : làm người tuyết

          /meɪk/ /ə/ /ˈsnəʊmən/

          have a barbecue

          : tổ chức tiệc nướng ngoài trời

          /hæv/ /ə/ /ˈbɑːbɪkjuː/

          go sightseeing

          : đi ngắm cảnh

          /gəʊ/ /ˈsaɪtˌsiːɪŋ/

          pick pumkin

          : hái bí ngô

          /pɪk/ pumkin

          go skiing

          : đi trượt tuyết

          /gəʊ/ /ˈskiːɪŋ/

          go sleidging

          : đi xe trượt tuyết

          /gəʊ/ /ˈslɛʤɪŋ/

          have a picnic

          : đi dã ngo

          /hæv/ /ə/ /ˈpɪknɪk/

          take a bike ride

          : đi xe đạp

          Voice Google UK English Female - + /teɪk/ /ə/ /baɪk/ /raɪd/

          go to the beach

          : đi biển

          /gəʊ/ /tuː/ /ðə/ /biːʧ/

          go sailing

          : đi thuyền buồm

          /gəʊ/ /ˈseɪlɪŋ/

          visit museums

          : tham quan bảo tàng

          /ˈvɪzɪt/ /mju(ː)ˈzɪəmz/

          go camping

          : đi cắm trại

          /gəʊ/ /ˈkæmpɪŋ/

          Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

          VỀ TUSACH.VN