Tổng hợp Từ vựng - Unit 4 SGK Tiếng Anh 6 - Right on
(n): biển
/biːtʃ/

I like going to the beach.
Tôi thích đi biển.
(n): cắm trại
/ˈkæmpɪŋ/

I like going camping.
Tôi thích đi cắm trại.
(n): trượt tuyết
/ˈskiːɪŋ/

I don"t like going skiing.
Tôi không thích đi trượt tuyết.
(v.phr): ăn mặc chỉnh tề
/drɛs ʌp/

They hang flags everywhere and dress up.
Họ treo cờ khắp nơi và ăn mặc chỉnh tề.
(adj): nắng
/ˈsʌni/

It is warm and sunny here.
Ở đây ấm và nắng.
(v): đoán
/ɡes/
Guess what?
Đoán xem.
(n): pháo hoa
/ˈfɑɪərˌwɜrks/

There are fireworks at midnight.
Có pháo hoa lúc nửa đêm.
(v): xem
/wɒtʃ/

I cannot wait to watch it.
Tôi không thể chờ đợi để xem nó.
(v): trang trí
/ˈdekəreɪt/

They decorated the wedding car with ribbons and flowers.
Họ trang trí xe cưới bằng ruy băng và hoa.
(n): phong bì
/ˈenvələʊp/

Children usually get money in the envelope.
Trẻ em thường nhận được tiền trong phong bì.
(n): siêu thị
/ˈsuːpəmɑːkɪt/

Let"s go to the supermarket.
Hãy đi đến siêu thị.
(n): biểu diễn
/pəˈfɔːməns/

We are going to see a lion dance performance later.
Sau đây chúng ta sẽ đi xem biểu diễn múa lân.
(adj): lạnh
/kəʊld/

It"s cold.
Trời lạnh.
(n): bánh quy
/ˈbɪskɪt/

I love eating biscuit.
Tôi thích ăn bánh quy.
(n): tuyết
snəʊɪŋ

It"s snowing.
Tuyết đang rơi.
(n): mùa xuân
/sprɪŋ/

In the spring, it"s cloudy.
Vào mùa xuân, trời nhiều mây.
(v): đi
/ˈwɔːkɪŋ/

She"s walking the dog.
Cô ấy đang dắt chó đi dạo.
(n): thị trường
/ˈmɑːkɪt/

Your mum visits the market at the moment.
Mẹ của bạn đến thăm thị trường vào lúc này.
(n): tiệc nướng
/ˈbɑːbɪkjuː/

Your friends have a barbecue now?
Bạn bè của bạn có một bữa tiệc nướng bây giờ?
(v): lặn
/ˈdaɪvɪŋ/

The children are diving into the sea.
(Những đứa trẻ đang lặn xuống biển.
(n): hàng rào
/fens/

He is jumping out of the fence.
Anh ta đang nhảy ra khỏi hàng rào.
(n): áo phông
/ti-ʃɜːt/

I"m wearing a t-shirt.
Tôi đang mặc một chiếc áo phông.
(n): quần jean
/dʒiːnz/

I"m wearing a jean.
Tôi đang mặc quần jean.
(adj): lạnh cóng
/ˈfriːzɪŋ/

My hands are freezing.
Tay tôi lạnh cóng.
(n): Đầu
/hed/

My head is cold.
Đầu tôi lạnh.
(n): găng tay
/ɡlʌv/

Why don"t you put on your gloves?
Tại sao bạn không đeo găng tay vào?
(n): khăn quàng cổ
/skɑːf/

He is wearing my scarf.
Anh ấy đang quàng khăn cho tôi.
(n): phòng trưng bày
/ˈɡæləri/

She visits art gallery.
Cô đến thăm phòng trưng bày nghệ thuật.
(n): kỳ thi
/ɪɡˈzæm/

I have exams.
Tôi có kỳ thi.
(n): dã ngoại
/ˈpɪknɪk/

I have a picnic.
Tôi có một chuyến dã ngoại.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập