Từ vựng về vấn đề của thanh thiếu niên gồm: teenager, stressful, peer, pressure, freedom, deal with, problem, schoolwork, expectations, forum. midterm, concentrate, bully,...
(n) diễn đàn
/ˈfɔːrəm/

We’ve decided to use Facebook for our class forum, and we joined some school club activities.
Chúng tôi đã quyết định sử dụng Facebook cho diễn đàn của lớp mình và chúng tôi đã tham gia một số hoạt động câu lạc bộ của trường.
(v) tập trung
/ˈkɒnsntreɪt/

She was chatting with her friends, so she couldn’t concentrate on the lesson.
Cô ấy đang trò chuyện với bạn bè nên cô ấy không thể tập trung vào bài học.
(n) giữa kỳ
/ˌmɪdˈtɜːm/

We’re preparing for the midterm tests
Chúng tôi đang chuẩn bị cho bài kiểm tra giữa kỳ.
(adj) căng thẳng
/ˈstresfl/

It’s really stressful.
Thật là căng thẳng.
(vp) bình tĩnh
/steɪ kɑːm/

You need to stay calm and work hard.
Bạn cần giữ bình tĩnh và làm việc chăm chỉ.
(n) áp lực
/ˈpreʃə(r)/

What other pressure do you have?
Bạn có những áp lực nào khác?
(n) vấn đề
/ˈprɒbləm/

Let’s discuss these problems in your new Facebook group.
Hãy thảo luận những vấn đề này trong nhóm Facebook mới của bạn.
(adj) thân thiện với người dùng
/ˌjuː.zəˈfrend.li/

Facebook’s user-friendly.
Facebook thân thiện với người dùng.
(n) người bắt nạt
/ˈbʊli/

He is a big bully and scares his weaker classmates.
Anh ấy là một kẻ hay bắt nạt và khiến các bạn học yếu hơn sợ hãi.
(v) làm cho sợ hãi
/skeə(r)/

Don’t scare me!
Đừng làm tôi sợ!
(adj) trưởng thành
/məˈtʃʊə(r)/

He is not acting very mature and is starting to annoy me.
Anh ấy cư xử không chín chắn cho lắm và bắt đầu làm tôi khó chịu.
(n) sự kỳ vọng
/ˌekspekˈteɪʃn/

Parents now have higher expectations of their children; therefore children are under more pressure than before.
Cha mẹ bây giờ có kỳ vọng cao hơn ở con cái của họ; do đó trẻ em chịu nhiều áp lực hơn trước.
(n) thiếu niên
/ˈtiːneɪdʒə(r)/

Some teenagers enjoy spending free time with their friends.
Một số thanh thiếu niên thích dành thời gian rảnh rỗi với bạn bè của họ.
(n) tự do
/ˈfriːdəm/

Parents should give teens some freedom, but they should also set limits.
Cha mẹ nên cho thanh thiếu niên một chút tự do, nhưng họ cũng nên đặt ra giới hạn.
(adj) nhạy cảm
/ˈsensətɪv/

She is very sensitive so you don’t comment on her new hairstyle.
Cô ấy rất nhạy cảm nên bạn đừng bình luận về kiểu tóc mới của cô ấy.
(np) truyền thông xã hội
/ˈsəʊʃəl ˈmiːdiə/

What types of social media do you use?
Những loại phương tiện truyền thông xã hội nào bạn sử dụng?
(n) bạn cùng trang lứa
/pɪə(r)/

We have pressure from our exams, peers, and parents.
Chúng tôi bị áp lực từ các kỳ thi, bạn bè và cha mẹ.
(phr.v) đối phó với
/diːl wɪð/

They also discuss homework, their problems and how to deal with pressure from parents, friends, and schoolwork.
Họ cũng thảo luận về bài tập về nhà, các vấn đề của họ và cách đối phó với áp lực từ cha mẹ, bạn bè và bài vở ở trường.
(np) việc học
/’skuːl.wɝːk/

Minh has some problems with his schoolwork.
Minh có một số vấn đề với bài tập ở trường của anh ấy.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập