1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Từ vựng về các vấn đề môi trường và bảo vệ môi trường

Từ vựng về các vấn đề môi trường và bảo vệ môi trường

Từ vựng về các vấn đề môi trường và bảo vệ môi trường gồm: pollution, protect, reduce, ecosystem, carbon footprint, endangered species, extiction, habitat, release,...

carbon footprint

(np) dấu chân các bon

/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/

Image Example for carbon footprint

The carbon footprint of U.S. households is about 5 times greater than the global average.

Dấu Cacbon tại các hộ gia đình ở Mỹ gấp 5 lần trung bình toàn cầu.

ecosystem

(n) hệ sinh thái

/ˈiːkəʊsɪstəm/

Image Example for ecosystem

The ecosystem here is very diverse with thousands of species, including marine animals.

Hệ sinh thái ở đây rất đa dạng với hàng ngàn loài, bao gồm cả động vật biển.

endangered species

(np) các loài động vật có nguy cơ bị tuyệt chủng

/ɪnˈdeɪn·dʒərd ˈspi·ʃiz/

Image Example for endangered species

We can volunteer at some local environment programmes to save endangered species.

Chúng ta có thể tình nguyện tham gia một số chương trình môi trường địa phương để cứu các loài có nguy cơ tuyệt chủng.

extinction

(n) sự tuyệt chủng, tuyệt diệt

/ɪkˈstɪŋkʃn/

Endangered species are animals in the wild that face a high risk of extinction.

Các loài có nguy cơ tuyệt chủng là những động vật trong tự nhiên phải đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng cao.

habitat

(n) môi trường sống

/ˈhæbɪtæt/

Image Example for habitat

Pollution and habitat loss, I think.

Tôi nghĩ là ô nhiễm và mất môi trường sống.

protect

(v) bảo vệ

/prəˈtekt/

Image Example for protect

What should we do to help protect our environment?

Chúng ta nên làm gì để giúp bảo vệ môi trường của chúng ta?

release

(v) thải ra, làm thoát ra

/rɪˈliːs/

Image Example for release

Bad gases are being released into the air.

Khí xấu đang được thải vào không khí.

single-use

(adj) sử dụng một lần

/ˌsɪŋ.ɡəlˈjuːs/

You should try to avoid using single-use products, like plastic bags, and stop littering.

Bạn nên cố gắng tránh sử dụng các sản phẩm sử dụng một lần, như túi nhựa và ngừng xả rác.

species

(n) giống, loài động vật

/ˈspi·ʃiz/

Image Example for species

Forests provide homes for many species.

Rừng cung cấp nhà cho nhiều loài.

substance

(n) chất

/ˈsʌbstəns/

Sometimes toxic substances flow into rivers from factories.

Đôi khi các chất độc hại chảy ra sông từ các nhà máy.

toxic

(adj) độc hại

/ˈtɒk.sɪk/

You’ll be cleaning up toxic waste.

Bạn sẽ dọn dẹp chất thải độc hại.

pollution

(n) ô nhiễm

/pəˈluːʃn/

Image Example for pollution

Pollution is a serious problem everywhere.

Ô nhiễm là một vấn đề nghiêm trọng ở mọi nơi.

reduce

(v) cắt giảm

/ri"dju:s/

You can reduce your stress by writing down your problems.

Bạn có thể giảm căng thẳng bằng cách viết ra các vấn đề của mình.

plastic rubbish

(np) rác thải nhựa

/ˈplæs.tɪk ˈrʌb.ɪʃ/

Image Example for plastic rubbish

Plastic rubbish causes pollution.

Rác nhựa gây ô nhiễm.

renewable source

(np) nguồn tài nguyên tái tạo

/rɪˈnjuː.ə.bəl sɔːs/

Which of the following is a renewable source?

Cái nào sau đây là một nguồn tái tạo?

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN