1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Từ vựng về công nghệ giao tiếp

Từ vựng về công nghệ giao tiếp

Từ vựng về công nghệ giao tiếp gồm: account, translation machine, charge, emoji, holography, voice message, text message, instantly, language barrier, internet connection, live,...

account

(n) tài khoản (ngân hàng, mạng xã hội..)

/əˈkaʊnt/

Image Example for account

Mi often logs on to her Instagram account to chat with her friends.

Mi thường đăng nhập vào tài khoản Instagram của mình để trò chuyện với bạn bè.

carrier pigeon

(np) bồ câu đưa thư

/ˈkær.i.ə ˌpɪdʒ.ən/

Image Example for carrier pigeon

I was born into the age of the carrier pigeon.

Tôi được sinh ra trong thời đại của chim bồ câu đưa thư.

translation machine

(np) máy dịch thuật

/ trænsˈleɪ.ʃən məˌʃiːn /

Image Example for translation machine

In the future, everyone can carry a translation machine with them whenever they go abroad.

Trong tương lai, mọi người có thể mang theo máy phiên dịch bất cứ khi nào họ ra nước ngoài.

charge

(v) nạp, sạc (pin)

/tʃɑːdʒ/

Image Example for charge

They will be able to charge their battery automatically when we are at home.

Họ sẽ có thể tự động sạc pin khi chúng tôi ở nhà.

emoji

(n) biểu tượng cảm xúc

/ɪˈməʊdʒi/

Image Example for emoji

Many people add emojis to their text messages to express their feelings.

Nhiều người thêm biểu tượng cảm xúc vào tin nhắn văn bản để bày tỏ cảm xúc của họ.

holography

(n) hình thức giao tiếp bằng không gian ba chiều

/hɒˈlɒgrəfi/

Image Example for holography

By using holography, you can attend a meeting with your 3D image instead of being there in person.

Bằng cách sử dụng ảnh ba chiều, bạn có thể tham dự cuộc họp với hình ảnh 3D của mình thay vì phải trực tiếp đến đó.

instantly

(adv) ngay lập tức

/ˈɪnstəntli/

Image Example for instantly

Many people reply to messages instantly, but others take a long time to respond.

Nhiều người trả lời tin nhắn ngay lập tức, nhưng những người khác mất nhiều thời gian để trả lời.

internet connection

(np) kết nối mạng

/ˈɪntəˌnɛt kəˈnɛkʃən/

Image Example for internet connection

We have a high-speed Internet connection here.

Chúng tôi có kết nối Internet tốc độ cao ở đây.

language barrier

(np) rào cản ngôn ngữ

/ˈlæŋgwɪʤ/ /ˈbærɪə/

Image Example for language barrier

I think language barriers will disappear in 30 years.

Tôi nghĩ rào cản ngôn ngữ sẽ biến mất sau 30 năm nữa.

live

(adj) (phát sóng, truyền hình) trực tiếp

/lɪv/

Image Example for live

People want to watch live performances.

Mọi người muốn xem các buổi biểu diễn trực tiếp.

smartphone

(n) điện thoại thông minh

/ˈsmɑːtfəʊn/

Image Example for smartphone

Now they all chat with each other more frequently than before because they have smartphones.

Bây giờ tất cả họ trò chuyện với nhau thường xuyên hơn trước vì họ có điện thoại thông minh.

social network

(np) mạng xã hội

/ˌsəʊ.ʃəl ˈnet.wɜːk/

Image Example for social network

My classmates connect with each other on a social network called Friends-connect.

Các bạn cùng lớp của tôi kết nối với nhau trên mạng xã hội có tên Friends-connect.

tablet

(n) máy tính bảng

/ˈtæblət/

Image Example for tablet

I’ll connect with you via one of my tablets.

Tôi sẽ kết nối với bạn qua một trong những máy tính bảng của tôi.

telepathy

(n) hình thức giao tiếp bằng ý nghĩ, thần giao cách cảm

/təˈlepəθi/

Image Example for telepathy

In the future, everyone will be able to use telepathy.

Trong tương lai, mọi người sẽ có thể sử dụng thần giao cách cảm.

webcam

(n) thiết bị ghi / truyền hình ảnh

/ˈwebkæm/

Image Example for webcam

This webcam is easy to handle.

Webcam này rất dễ xử lý.

video conference

(np) cuộc họp trực tuyến

/ˈvɪdɪəʊ/ /ˈkɒnfərəns/

Image Example for video conference

We’re having a video conference with Tech Savvy next Thursday.

Chúng tôi sẽ có một cuộc họp video với Tech Savvy vào thứ Năm tới.

high-speed

(adj) tốc độ cao

/ˌhaɪˈspiːd/

Image Example for high-speed

We have a high-speed Internet connection here.

Chúng tôi có kết nối Internet tốc độ cao ở đây.

voice message

(np) tin nhắn thoại

/vɔɪs mes.ɪdʒ/

Image Example for voice message

He sends voice messages to friends.

Anh ấy gửi tin nhắn thoại cho bạn bè.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN