Từ vựng về công nghệ giao tiếp gồm: account, translation machine, charge, emoji, holography, voice message, text message, instantly, language barrier, internet connection, live,...
(n) tài khoản (ngân hàng, mạng xã hội..)
/əˈkaʊnt/

Mi often logs on to her Instagram account to chat with her friends.
Mi thường đăng nhập vào tài khoản Instagram của mình để trò chuyện với bạn bè.
(np) bồ câu đưa thư
/ˈkær.i.ə ˌpɪdʒ.ən/

I was born into the age of the carrier pigeon.
Tôi được sinh ra trong thời đại của chim bồ câu đưa thư.
(np) máy dịch thuật
/ trænsˈleɪ.ʃən məˌʃiːn /

In the future, everyone can carry a translation machine with them whenever they go abroad.
Trong tương lai, mọi người có thể mang theo máy phiên dịch bất cứ khi nào họ ra nước ngoài.
(v) nạp, sạc (pin)
/tʃɑːdʒ/

They will be able to charge their battery automatically when we are at home.
Họ sẽ có thể tự động sạc pin khi chúng tôi ở nhà.
(n) biểu tượng cảm xúc
/ɪˈməʊdʒi/

Many people add emojis to their text messages to express their feelings.
Nhiều người thêm biểu tượng cảm xúc vào tin nhắn văn bản để bày tỏ cảm xúc của họ.
(n) hình thức giao tiếp bằng không gian ba chiều
/hɒˈlɒgrəfi/

By using holography, you can attend a meeting with your 3D image instead of being there in person.
Bằng cách sử dụng ảnh ba chiều, bạn có thể tham dự cuộc họp với hình ảnh 3D của mình thay vì phải trực tiếp đến đó.
(adv) ngay lập tức
/ˈɪnstəntli/

Many people reply to messages instantly, but others take a long time to respond.
Nhiều người trả lời tin nhắn ngay lập tức, nhưng những người khác mất nhiều thời gian để trả lời.
(np) kết nối mạng
/ˈɪntəˌnɛt kəˈnɛkʃən/

We have a high-speed Internet connection here.
Chúng tôi có kết nối Internet tốc độ cao ở đây.
(np) rào cản ngôn ngữ
/ˈlæŋgwɪʤ/ /ˈbærɪə/

I think language barriers will disappear in 30 years.
Tôi nghĩ rào cản ngôn ngữ sẽ biến mất sau 30 năm nữa.
(adj) (phát sóng, truyền hình) trực tiếp
/lɪv/

People want to watch live performances.
Mọi người muốn xem các buổi biểu diễn trực tiếp.
(n) điện thoại thông minh
/ˈsmɑːtfəʊn/

Now they all chat with each other more frequently than before because they have smartphones.
Bây giờ tất cả họ trò chuyện với nhau thường xuyên hơn trước vì họ có điện thoại thông minh.
(np) mạng xã hội
/ˌsəʊ.ʃəl ˈnet.wɜːk/

My classmates connect with each other on a social network called Friends-connect.
Các bạn cùng lớp của tôi kết nối với nhau trên mạng xã hội có tên Friends-connect.
(n) máy tính bảng
/ˈtæblət/

I’ll connect with you via one of my tablets.
Tôi sẽ kết nối với bạn qua một trong những máy tính bảng của tôi.
(n) hình thức giao tiếp bằng ý nghĩ, thần giao cách cảm
/təˈlepəθi/

In the future, everyone will be able to use telepathy.
Trong tương lai, mọi người sẽ có thể sử dụng thần giao cách cảm.
(n) thiết bị ghi / truyền hình ảnh
/ˈwebkæm/

This webcam is easy to handle.
Webcam này rất dễ xử lý.
(np) cuộc họp trực tuyến
/ˈvɪdɪəʊ/ /ˈkɒnfərəns/

We’re having a video conference with Tech Savvy next Thursday.
Chúng tôi sẽ có một cuộc họp video với Tech Savvy vào thứ Năm tới.
(adj) tốc độ cao
/ˌhaɪˈspiːd/

We have a high-speed Internet connection here.
Chúng tôi có kết nối Internet tốc độ cao ở đây.
(np) tin nhắn thoại
/vɔɪs mes.ɪdʒ/

He sends voice messages to friends.
Anh ấy gửi tin nhắn thoại cho bạn bè.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập