Từ vựng về cuộc sống ở nông thôn và thành phố gồm: countryside, crop, harvest, cultivate, load, cattle, herd, hospitable, lighthouse,...
(n) gia súc
/ˈkætl/

They grow vegetables, cultivate rice, and raise cattle.
Họ trồng rau, trồng lúa và chăn nuôi gia súc.
(np) máy gặt đập liên hợp
/kəmˈbaɪn ˈhɑː.vɪ.stər/

The villagers were harvesting rice with a combine harvester.
Dân làng đang gặt lúa bằng máy gặt đập liên hợp
(n) vụ, mùa
/krɒp/(n)

At harvest time farmers are busy cutting and collecting crops.
Vào thời điểm thu hoạch nông dân đang bận rộn cắt và thu hoạch mùa màng.
(v) trồng trọt
/ˈkʌltɪveɪt/

Cultivating is growing plants and crops.
Trồng trọt là trồng cây và hoa màu.
(n/v) vụ thu hoạch, gặt hái
/ˈhɑːvɪst/

It is harvest time.
Đó là thời gian thu hoạch.
(v) chăn giữ vật nuôi
/hɜːd/

I went with the village children to herd the bualoes and cows.
Tôi cùng lũ trẻ trong làng đi chăn trâu và bò.
(adj) mến khách, hiếu khách
/hɒˈspɪtəbl/

They are friendly and hospitable.
Họ rất thân thiện và hiếu khách.
(n) đèn biển, hải đăng
/ˈlaɪthaʊs/

It is full of fascinating sights, such as traditional houses, a museum, a church, a lighthouse, etc.
Nó có đầy đủ các điểm tham quan hấp dẫn, chẳng hạn như những ngôi nhà truyền thống, bảo tàng, nhà thờ, ngọn hải đăng, v.v.
(v) chất, chở
/ləʊd/

I helped them load the rice onto a truck.
Tôi giúp họ chất gạo lên xe tải.
(n) vườn cây ăn quả
/ˈɔːtʃəd/

They are helping their parents pick fruit in the orchard.
Họ đang giúp bố mẹ hái trái cây trong vườn.
(n.phr) ruộng lúa
/ˈpædi fiːld/

(v) cày (thửa ruộng)
/plaʊ/(v)

They’re ploughing a field.
Họ đang cày ruộng.
(n) gia cầm
/ˈpəʊltri/

Some poultry farmers keep turkeys and ducks as well as chickens.
Một số người chăn nuôi gia cầm nuôi gà tây và vịt cũng như gà
(v) tọa lạc
/ˈsɪtʃ.u.eɪt/
Duong Lam, one of the most ancient villages in Ha Noi, is situated in Son Tay.
Đường Lâm, một trong những ngôi làng cổ nhất ở Hà Nội, nằm ở Sơn Tây.
(adj) cổ đại
/ˈeɪnʃənt/

It is famous for its ancient pagoda, traditional houses, and temples.
Nó nổi tiếng với ngôi chùa cổ, những ngôi nhà truyền thống và những ngôi đền.
(n) thả diều
/ˈkaɪtˌflaɪ.ɪŋ/

Besides sightseeing, visitors can also take part in sports like kite-flying, surfing, etc..
Ngoài tham quan, du khách còn có thể tham gia các môn thể thao như thả diều, lướt ván,…
(np) rồng rắn lên mây
/ˈdræɡ. ən sneɪk/

In the evening, we played traditional games like bamboo dancing and dragon-snake.
Vào buổi tối, chúng tôi chơi các trò chơi truyền thống như múa sạp và rồng rắn.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập