Từ vựng về các dân tộc thiểu số gồm: communal house, ethnic, minority, stilt house, livestock, highland, terraced, five-colour sticky rice, livestock, ...
(np) nhà rông, nhà sinh hoạt cộng đồng
/ˈkɒmjʊnl/ /haʊs/

People place bamboo tree in the yard of communal house.
Người ta dựng cây trúc trước sân đình.
(n) trang phục
/ˈkɒstjuːm/

The people at the market were wearing really colourful costumes.
Những người ở chợ mặc trang phục rất sặc sỡ.
(adj) (nhóm) dân tộc
/ˈeθnɪk/

Alice wants to see ethnic dance performances.
Alice muốn xem biểu diễn múa dân tộc.
(adj) thuộc về dân gian, truyền thống
/fəʊk/
Organising a folk song club is one of way for us to keep our traditions alive.
Tổ chức câu lạc bộ dân ca là một trong những cách để chúng tôi duy trì truyền thống của mình.
(n) cái cồng, cái chiêng
/ɡɒŋ/

Minority groups have their own musical instruments like the dan tinh, gong, t’rung.
ác dân tộc thiểu số có nhạc cụ riêng như đàn tính, cồng, chiêng.
(n) vùng cao nguyên
/ˈhaɪlənd/

Children in both lowlands and highlands help raise their family’s livestock.
Trẻ em ở cả vùng đồng bằng và vùng cao giúp gia đình chăn nuôi gia súc.
(n) gia súc
/ˈlaɪvstɒk/

Boys raise livestock.
Con trai chăn nuôi gia súc.
(n) thiểu số
/maɪˈnɒrəti/
Minority children usually learn to work at 6.
Trẻ em dân tộc thiểu số thường học làm việc lúc 6 tuổi.
(np) nhà sàn
/stɪlt haʊs/

The stilt house of the Tay and Nung usually overlook a field.
Nhà sàn của người Tày, Nùng thường nhìn ra cánh đồng.
(adj) có hình bậc thang
/ˈterəst/
Where can we find the most beautiful terraced fields?
Chúng ta có thể tìm thấy những ruộng bậc thang đẹp nhất ở đâu?
(n) xôi ngũ sắc
/ faɪv ˈkʌl.ər ˈstɪk.i raɪs/

I love five-coloured sticky rice.
Tôi thích xôi ngũ sắc.
(n) vùng đất thấp
/ˈləʊ.lənd/

We mainly live in the lowlands.
Chúng tôi chủ yếu sống ở vùng đất thấp.
(np) siêu thị địa phương
/ˈləʊ.kəl ˈmɑː.kɪt/

In Sa Pa, I like its local market best.
Ở Sa Pa, tôi thích chợ địa phương nhất.
(np) kĩ thuật canh tác
/fɑːmɪŋ tekˈniːk/

Famers in some minority groups don’t have much lands and they use simple farming technique.
Nông dân ở một số nhóm thiểu số không có nhiều đất đai và họ sử dụng kỹ thuật canh tác đơn giản.
(n) đồn điền
/plænˈteɪ.ʃən/

My uncle have much coffee plantation in Kon Tum.
Chú tôi có nhiều đồn điền cà phê ở Kon Tum.
(n) bánh xe nước
/ˈwɔːtəwiːl/

There are only a few waterwheels left in my village.
Chỉ còn lại một vài guồng nước trong làng của tôi.
(n) trò chơi truyền thống
/trəˈdɪʃ.ən.əl ɡeɪm/

We play traditional games.
Chúng tôi chơi trò chơi truyền thống.
(np) lửa
/ˌəʊ.pən ˈfaɪər/

Family gatherings take place by the open fire in the middle of the house.
Họp mặt gia đình diễn ra bên đống lửa ở giữa nhà.
(np) dân ca
/fəʊk sɒŋ/
My grandmother taught me to sing many folk songs.
Bà tôi dạy tôi hát nhiều bài dân ca.
(np) vùng sâu vùng xa
/rɪˈməʊt ˈeə.ri.ə/

Many people in remote areas travel on foot.
Nhiều người ở vùng sâu vùng xa đi bộ.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập