Các từ vựng về thú tiêu khiển gồm: DIY activities, build dollhouses, make paper flowers, hang out, play sport, go to the cinema, go cycling, ride a horse, do puzzles, surf the net,...
(np):bộ dụng cụ đan
/ˈnit̬.ɪŋ kit/

Our knitting kits have been lovingly curated so that you can create your own beautiful garments with ease.
Bộ dụng cụ đan của chúng tôi đã được sắp xếp một cách đáng yêu để bạn có thể dễ dàng tạo ra những bộ quần áo đẹp của riêng mình.
(np): các hoạt động tự làm
/ækˈtɪv.ə.t̬i/

There are many fun DIY activities for children indoors.
Có rất nhiều hoạt động tự làm thú vị cho trẻ em ở trong nhà.
(vp): xây nhà búp bê
/bɪldˈdɒlˌhaʊs/

Mai’s hoppy is building dollhouses.
Sở thích của Mai là xây nhà cho búp bê.
(vp): làm hoa giấy
/meɪk ˈpeɪ.pɚ ˈflaʊ.ɚ/

My daughter is skillful at making paper flowers.
Con gái của tôi rất giỏi làm hoa giấy.
(phr.v): đi chơi
/hæŋ/ /aʊt/

I usually hang out with my friends.
Tôi thường đi chơi với bạn bè.
(vp): chơi thể thao
/pleɪ spɔːt /

I’m not interested in playing sport.
Tôi không thích chơi thể thao.
(vp): đi xem phim
/gəʊ tuː ðə ˈsɪnəmə/

Do you fancy going to the cinema this weekend?
Bạn có thích đi xem phim cuối tuần này không?
(vp): đạp xe
/gəʊ ˈsaɪklɪŋ/

We go to the cinema, go cycling, or play sport in the park.
Chúng tôi đi xem phim, đi xe đạp hoặc chơi thể thao trong công viên.
(vp): cưỡi ngựa
/raɪd/ /ə/ /hɔːs/

She enjoys riding a horse at the riding club.
Cô ấy thích cưỡi ngựa ở câu lạc bộ cưỡi ngựa.
(vp): giải ô chữ
/duː /ˈpʌz.əl/

Tom enjoys doing puzzles, especially Sudoku.
Tom thích giải câu đố, đặc biệt là Sudoku.
(vp): lướt internet
/sɝːf ðə net/

My brother spends lots of time surfing the net.
Anh trai tôi dành rất nhiều thời gian để lướt mạng.
(vp): chụp ảnh
/teɪk foʊ.t̬oʊ/

In my free time, I usually go out and take photos of people and things.
Trong thời gian rảnh rỗi, tôi thường ra ngoài và chụp ảnh mọi người và đồ vật.
(vp): đi bảo tàng
/ɡəʊ tuː mjuːˈziː.əm/

She oftens goes to museums to see new exhibits and learn about the past.
Cô ấy thường đến viện bảo tàng để xem những triển lãm mới và tìm hiểu về quá khứ.
(vp): xem triển lãm
/siː njuː ɪɡˈzɪb.ɪt/

She oftens goes to museums to see new exhibits and learn about the past.
Cô ấy thường đến viện bảo tàng để xem những triển lãm mới và tìm hiểu về quá khứ.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập