1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Từ vựng về các hoạt động tiêu khiển

Từ vựng về các hoạt động tiêu khiển

Các từ vựng về thú tiêu khiển gồm: DIY activities, build dollhouses, make paper flowers, hang out, play sport, go to the cinema, go cycling, ride a horse, do puzzles, surf the net,...

knitting kit

(np):bộ dụng cụ đan

/ˈnit̬.ɪŋ kit/

Image Example for knitting kit

Our knitting kits have been lovingly curated so that you can create your own beautiful garments with ease.

Bộ dụng cụ đan của chúng tôi đã được sắp xếp một cách đáng yêu để bạn có thể dễ dàng tạo ra những bộ quần áo đẹp của riêng mình.

DIY activity

(np): các hoạt động tự làm

/ækˈtɪv.ə.t̬i/

Image Example for DIY activity

There are many fun DIY activities for children indoors.

Có rất nhiều hoạt động tự làm thú vị cho trẻ em ở trong nhà.

build dollhouses

(vp): xây nhà búp bê

/bɪldˈdɒlˌhaʊs/

Image Example for build dollhouses

Mai’s hoppy is building dollhouses.

Sở thích của Mai là xây nhà cho búp bê.

make paper flowers

(vp): làm hoa giấy

/meɪk ˈpeɪ.pɚ ˈflaʊ.ɚ/

Image Example for make paper flowers

My daughter is skillful at making paper flowers.

Con gái của tôi rất giỏi làm hoa giấy.

hang out

(phr.v): đi chơi

/hæŋ/ /aʊt/

Image Example for hang out

I usually hang out with my friends.

Tôi thường đi chơi với bạn bè.

play sport

(vp): chơi thể thao

/pleɪ spɔːt /

Image Example for play sport

I’m not interested in playing sport.

Tôi không thích chơi thể thao.

go to the cinema

(vp): đi xem phim

/gəʊ tuː ðə ˈsɪnəmə/

Image Example for go to the cinema

Do you fancy going to the cinema this weekend?

Bạn có thích đi xem phim cuối tuần này không?

go cycling

(vp): đạp xe

/gəʊ ˈsaɪklɪŋ/

Image Example for go cycling

We go to the cinema, go cycling, or play sport in the park.

Chúng tôi đi xem phim, đi xe đạp hoặc chơi thể thao trong công viên.

ride a horse

(vp): cưỡi ngựa

/raɪd/ /ə/ /hɔːs/

Image Example for ride a horse

She enjoys riding a horse at the riding club.

Cô ấy thích cưỡi ngựa ở câu lạc bộ cưỡi ngựa.

do puzzles

(vp): giải ô chữ

/duː /ˈpʌz.əl/

Image Example for do puzzles

Tom enjoys doing puzzles, especially Sudoku.

Tom thích giải câu đố, đặc biệt là Sudoku.

surf the net

(vp): lướt internet

/sɝːf ðə net/

Image Example for surf the net

My brother spends lots of time surfing the net.

Anh trai tôi dành rất nhiều thời gian để lướt mạng.

take photo

(vp): chụp ảnh

/teɪk foʊ.t̬oʊ/

Image Example for take photo

In my free time, I usually go out and take photos of people and things.

Trong thời gian rảnh rỗi, tôi thường ra ngoài và chụp ảnh mọi người và đồ vật.

go to museum

(vp): đi bảo tàng

/ɡəʊ tuː mjuːˈziː.əm/

Image Example for go to museum

She oftens goes to museums to see new exhibits and learn about the past.

Cô ấy thường đến viện bảo tàng để xem những triển lãm mới và tìm hiểu về quá khứ.

see new exhibit

(vp): xem triển lãm

/siː njuː ɪɡˈzɪb.ɪt/

Image Example for see new exhibit

She oftens goes to museums to see new exhibits and learn about the past.

Cô ấy thường đến viện bảo tàng để xem những triển lãm mới và tìm hiểu về quá khứ.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN