1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 10 Friends Global Introduction Từ vựng

Tiếng Anh 10 Friends Global Introduction Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Starter Unit Tiếng Anh 10 Friends Global

dislike

(v): không thích

/dɪsˈlaɪk/

Image Example for dislike

I dislike being away from my family.

Tôi không thích xa gia đình.

skateboarding

(n): trượt ván

/ˈskeɪtbɔːdɪŋ/

Image Example for skateboarding

Ryan sometimes goes skateboarding in London.

Ryan thỉnh thoảng trượt ván ở London.

agree

(v): đồng ý

/əˈɡriː/

Image Example for agree

I completely agree.

Tôi hoàn toàn đồng ý.

ice skating

(n): trượt băng

/ˈaɪs skeɪtɪŋ/

Image Example for ice skating

Ryan and Becky agree to go ice skating after school.

Ryan và Becky đồng ý đi trượt băng sau giờ học.

hobby

(n): sở thích

/ˈhɒbi/

Image Example for hobby

Do you have any hobbies?

Bạn có sở thích nào không?

subject

(n): môn học

/ˈsʌbdʒɪkt/

Image Example for subject

Biology is my favourite subject.

Sinh học là môn học yêu thích của tôi.

board

(n): cái bảng

/bɔːd/

Image Example for board

I"ll write it up on the board.

Tôi sẽ viết nó lên bảng.

drama

(n): kịch

/ˈdrɑːmə/

Image Example for drama

I studied English and Drama at college.

Tôi đã học tiếng Anh và Kịch nghệ ở trường đại học.

draw

(v): vẽ tranh

/drɔː/

Image Example for draw

You draw beautifully.

Bạn vẽ đẹp.

dialogue

(n): đối thoại

/ˈdaɪəlɒɡ/

Image Example for dialogue

Practise the dialogue with a partner.

Thực hành đối thoại với đối tác.

terrible

(adj): khủng khiếp

/ˈterəbl/

Image Example for terrible

A terrible experience.

Một kinh nghiệm khủng khiếp.

math

(n): môn Toán

/mæθ/

Image Example for math

A math teacher.

Một giáo viên môn Toán.

history

(n): môn Lịch sử

/ˈhɪstri/

Image Example for history

I’ve got maths, then history.

Tôi có toán, sau đó là lịch sử.

introduction

(n): giới thiệu

/ˌɪntrəˈdʌkʃn/

Image Example for introduction

A book with an excellent introduction and notes.

Một cuốn sách với phần giới thiệu và ghi chú xuất sắc.

guitar

(n): đàn ghi ta

/ɡɪˈtɑː(r)/

Image Example for guitar

Do you play the guitar?

Bạn có chơi guitar không?

lesson

(n): bài học

/ˈlesn/

Image Example for lesson

I’m having driving lessons.

Tôi đang có bài học lái xe.

packing

(n): đóng gói

/ˈpækɪŋ/

Image Example for packing

When shall we do the packing?

(Khi nào chúng ta sẽ đóng gói.)

volleyball

(n): bóng chuyền

/ˈvɒlibɔːl/

Image Example for volleyball

I love volleyball.

Tôi yêu bóng chuyền.

shame

(n): xấu hổ

/ʃeɪm/

That’s a shame.

Thật là xấu hổ.

laugh

(v): cười

/lɑːf/

Image Example for laugh

She always makes me laugh.

Cô ấy luôn làm tôi cười.

smile

(v): cười

/smaɪl/

Image Example for smile

He never seems to smile.

Anh ấy dường như không bao giờ cười.

contrast

(n): tương phản

/ˈkɒntrɑːst/

Image Example for contrast

The two cities make an interesting contrast.

Hai thành phố tạo nên một sự tương phản thú vị.

bracket

(n): dấu ngoặc

/ˈbrækɪt/

Image Example for bracket

Add the numbers in brackets first.

Thêm các số trong ngoặc trước.

fact

(n): sự thật

/fækt/

Image Example for fact

We didn"t get on well, and that"s a fact.

Chúng tôi đã không hòa nhập tốt, và đó là một sự thật.

state

(v): nói rõ

/steɪt/

Image Example for state

He has already stated his intention to run for election.

Anh ấy đã nói rõ ý định tranh cử.

certain

(adj): chăc chắn

/ˈsɜːtn/

Image Example for certain

I think it was him, but I can"t be certain.

Tôi nghĩ đó là anh ta, nhưng tôi không thể chắc chắn.

arrangement

(v): sắp xếp

/əˈreɪndʒmənt/

Image Example for arrangement

New security arrangements.

Sắp xếp an ninh mới.

teenager

(n): thanh thiếu niên

/ˈtiːneɪdʒə(r)/

Image Example for teenager

Many teenagers learn to drive when they are seventeen.

Nhiều thanh thiếu niên học lái xe khi họ mười bảy tuổi.

swim

(v): bơi

/swɪm/

Image Example for swim

I can"t swim.

Tôi không biết bơi.

table tennis

(n): bóng bàn

/ˈteɪbl tɛnɪs/

Image Example for table tennis

Do you like table tenins ?

Bạn có thích bóng bàn không?

clothes

(n): quần áo

/kləʊðz/

Image Example for clothes

I bought some new clothes for the trip.

Tôi đã mua một số quần áo mới cho chuyến đi.

trainer

(n): huấn luyện viên

/ˈtreɪnə(r)/

Image Example for trainer

A racehorse trainer.

Một huấn luyện viên đua ngựa.

during

(preposition): trong suốt

/ˈdjʊərɪŋ/

Image Example for during

What do you usully do during the school holidays?

Bạn thường làm gì trong những ngày nghỉ học.

distinguish

(v): phân biệt

/dɪˈstɪŋɡwɪʃ/

Image Example for distinguish

I can distinguish the use of the present simple and present continuous.

Tôi có thể phân biệt việc sử dụng thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.

describe

(v): mô tả

/dɪˈskraɪb/

Image Example for describe

I can describe people’s appearance.

Tôi có thể mô tả ngoại hình của mọi người.

appearance

(n): vẻ bề ngoài

/əˈpɪərəns/

Image Example for appearance

She had never been greatly concerned about her appearance.

Cô chưa bao giờ quan tâm nhiều đến ngoại hình của mình.

jacket

(n): áo khoác

/ˈdʒækɪt/

Image Example for jacket

A black jacket and a black trousers.

Một chiếc áo khoác đen và một chiếc quần tây đen.

trousers

(n): quần tây

/ˈtraʊzəz/

Image Example for trousers

Doug was wearing black trousers and a blue shirt.

Doug mặc quần tây đen và áo sơ mi xanh.

suit

(n): bộ vest

/suːt/

Image Example for suit

She was wearing a grey business suit.

Một bộ vest và một chiếc cà vạt.

tie

(n): cà vạt

/taɪ/

Image Example for tie

A suit and a tie.

Một bộ vest và một chiếc cà vạt.

waistcoat

(n): áo gile

/ˈweɪskəʊt/

Image Example for waistcoat

He took a gold watch out of his waistcoat pocket.

Anh ta lấy trong túi áo gilê một chiếc đồng hồ vàng.

brown

(adj): nâu

/braʊn/

Image Example for brown

A little boy with golden brown skin.

Một cậu bé có làn da nâu vàng.

straight

(adj): thẳng

/streɪt/

Image Example for straight

She looked me straight in the eye.

Cô ấy nhìn thẳng vào mắt tôi.

wavy

(adj): gợn sóng

/ˈweɪvi/

Image Example for wavy

A pattern ofwavy lines.

Một mô hình của đường dợn sóng.

fair

(adj): công bằng

/feə(r)/

Image Example for fair

In the end, a draw was a fair result.

Cuối cùng, một trận hòa là một kết quả công bằng.

relaxing

(adj): thư giãn

/rɪˈlæksɪŋ/

Image Example for relaxing

You are relaxing at home.

Bạn đang thư giãn ở nhà.

dark

(adj): tối

/dɑːk/

Image Example for dark

The sky was still dark.

Bầu trời vẫn nhá nhem tối.

T-shirt

(n): áo phông

/ti-ʃɜːt/

Image Example for T-shirt

He was wearing a faded pair of blue jeans and an old T-shirt.

Anh ta mặc một chiếc quần jean xanh bạc màu và một chiếc áo phông cũ.

curly

(adj): xoăn

/ˈkɜːli/

Image Example for curly

I wish my hair was curly.

Tôi ước tóc tôi được xoăn.

article

(n): bài báo

/ˈɑːtɪkl/

Image Example for article

Her tweet follows an article posted online by the ‘Huffington Post’.

Dòng tweet của cô ấy theo sau một bài báo được đăng trực tuyến bởi ‘Huffington Post’.

high-tech

(adj): công nghệ cao

/ˌhaɪ ˈtek/

Image Example for high-tech

The classroom is very high-tech.

Phòng học công nghệ cao.

explain

(v): giải thích

/iks"plein/

Image Example for explain

Can you explain how this machine works?

Bạn có thể giải thích cách thức hoạt động của máy này?

dimensional

(adj): chiều

/daɪˈmenʃənl/

Image Example for dimensional

They allow the students to see three dimensional images.

Chúng cho phép học sinh nhìn thấy hình ảnh ba chiều.

interactive

(adj): tương tác

/ˌɪntərˈæktɪv/

Image Example for interactive

Our teacher often uses the interactive whiteboard.

Giáo viên của chúng tôi thường sử dụng bảng trắng tương tác.

whiteboard

(n): bảng trắng

/ˈwaɪtbɔːd/

Image Example for whiteboard

Our teacher often uses the interactive whiteboard.

Giáo viên của chúng tôi thường sử dụng bảng tương tác.

shine

(v): chiếu sáng

/ʃaɪn/

Image Example for shine

A light was shining in the distance.

Một ánh sáng đang chiếu sáng ở phía xa.

joke

(n): câu nói đùa

/dʒəʊk/

Image Example for joke

I can"t tell jokes.

Tôi không thể kể chuyện cười.

generalisation

(n): sự khái quát

/ˌdʒenrəlaɪˈzeɪʃn/

Image Example for generalisation

Try to avoid generalisation.

Cố gắng tránh khái quát hóa.

earthquake

(n): động đất

/ˈɜːθkweɪk/

Image Example for earthquake

Much of the town was destroyed in the earthquake.

Phần lớn thị trấn đã bị phá hủy trong trận động đất.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN