1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 6 Từ vựng

Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 6 Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 6 Tiếng Anh lớp 10 Friends Global

crafty

(adj): xảo quyệt

/ˈkrɑːfti/

Image Example for crafty

Are you a crafty customer?

Bạn có phải là một khách hàng xảo quyệt?

free

(adj): tặng

/friː/

Image Example for free

Buy one, get one free.

Mua một tặng một.

price

(n): giá

/praɪs/

Image Example for price

It is a good price.

Đó là một mức giá tốt.

discount

(n): giảm giá

/ˈdɪskaʊnt/

Image Example for discount

You asked for a discount in a shop.

Bạn đã yêu cầu giảm giá trong một cửa hàng.

coupon

(n): phiếu giảm giá

/ˈkuːpɒn/

Image Example for coupon

You use a coupon from magazines to get money off.

Bạn sử dụng một phiếu giảm giá từ các tạp chí để nhận tiền.

compare

(v): so sánh

/kəmˈpeə(r)/

Image Example for compare

You compare prices in two or three shops.

Bạn so sánh giá ở hai hoặc ba cửa hàng.

bargain

(v): mặc cả

/ˈbɑːɡən/

Image Example for bargain

You bargain in two or three shops.

Bạn mặc cả trong hai hoặc ba cửa hàng.

travel agent

(n): đại lý du lịch

/ˈtræv.əl ˌeɪ.dʒənt/

Image Example for travel agent

She is a travel agent.

Cô ấy là một đại lý du lịch.

refund

(v): hoàn lại

/ˈriːfʌnd/

Image Example for refund

I have to refund a ticket.

Tôi phải hoàn lại tiền vé.

price tag

(n): thẻ giá

/ˈpraɪs ˌtæɡ/

Image Example for price tag

I have a price tag.

Tôi có một thẻ giá.

job

(n): công việc

/dʒɒb/

Image Example for job

Which job is the most challenging?

Công việc nào là thách thức nhất?

receipt

(n): biên lai

/rɪˈsiːt/

Image Example for receipt

I have a receipt.

Tôi có một biên lai.

money

(n): tiền

/ˈmʌni/

Image Example for money

It is online to save money.

Đó là trực tuyến để tiết kiệm tiền.

geography

(n): địa lý

/dʒiˈɒɡrəfi/

Image Example for geography

I"m doing my geography project.

Tôi đang thực hiện dự án địa lý của mình.

look at

(v phr): nhìn vào

/lʊk ət/

Image Example for look at

Look at this photo.

Nhìn vào tấm hình này.

shocking

(adj): sốc

/ˈʃɒkɪŋ/

Image Example for shocking

It is shocking.

Thật là sốc.

exist

(v): tồn tại

/ɪɡˈzɪst/

Image Example for exist

The world would be much better if money didn"t exist.

Thế giới sẽ tốt hơn nhiều nếu tiền không tồn tại.

promise

(v): hứa

/ˈprɒmɪs/

Image Example for promise

I promise.

Tôi hứa.

buy

(v): mua

/baɪ/

Image Example for buy

How would you buy things?

Bạn sẽ mua những thứ như thế nào?

swap

(v): trao đổi

/swɒp/

Image Example for swap

You would swap with somebody else.

Bạn sẽ trao đổi với người khác.

essential

(adj): cần thiết

/ɪˈsenʃl/

Image Example for essential

I"m talking about essentials.

Tôi đang nói về những thứ cần thiết.

lend

(v): cho mượn

/lend/

Image Example for lend

I will lend you, my umbrella.

Tôi sẽ cho bạn mượn ô của tôi.

clothes

(n): quần áo

/kləʊðz/

Image Example for clothes

I"m talking about food, and clothes.

Tôi đang nói về thực phẩm và quần áo.

equal

(adj): bình đẳng

/ˈiːkwəl/

Image Example for equal

If nobody had any money, everybody would be equal.

Nếu không ai có tiền, mọi người sẽ bình đẳng.

present

(n): quà

/ˈprez.ənt/

Image Example for present

Where did the first boy buy the present?

Cậu bé đầu tiên mua quà ở đâu?

cap

(n): mũ

/kæp/

Image Example for cap

How did the second boy pay for the baseball cap?

Cậu bé thứ hai trả tiền cho chiếc mũ bóng chày như thế nào?

pocket money

(n): tiền tiêu vặt

/ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i/

Image Example for pocket money

How much pocket money does the girl receive?

Cô gái nhận được bao nhiêu tiền tiêu vặt?

gardener

(n): người làm vườn

/ˈɡɑːdnə(r)/

Image Example for gardener

I"m a gardener.

Tôi là một người làm vườn.

estate agent

(n): đại lý bất động sản

/ɪˈsteɪt ˌeɪ.dʒənt/

Image Example for estate agent

I"m an estate agent.

Tôi là một đại lý bất động sản.

argument

(n): cuộc tranh cãi

/ˈɑːɡjumənt/

Image Example for argument

This speaker had an argument with a shop assistant.

Người nói này đã có một cuộc tranh cãi với một trợ lý cửa hàng.

expensive

(adj): đắt

/ɪkˈspensɪv/

Image Example for expensive

What is the most expensive thing you have ever?

Thứ đắt nhất mà bạn từng có là gì?

newsagent

(n): quầy bán báo

/ˈnjuːzeɪdʒənt/

Image Example for newsagent

I leave the newsagent.

Tôi rời quầy bán báo.

forget

(v): quên

/fəˈɡet/

Image Example for forget

I forgot to buy a paper.

Tôi quên mua một tờ giấy.

bread

(n): bánh mì

/bred/

Image Example for bread

We didn"t have any bread.

Chúng tôi không có bánh mì.

baker

(n): người làm bánh

/ˈbeɪkə(r)/

Image Example for baker

I do not go to the baker’s.

Tôi không đi đến tiệm làm bánh.

cinema

(n): rạp chiêu phim

/ˈsɪnəmə/

Image Example for cinema

She goes to the cinema.

Cô ây đi đên rạp chiêu phim.

lottery ticket

(n.phr): vé số

/ˈlɑː.t̬ɚ.i ˈtɪk.ɪt/

Image Example for lottery ticket

I bought the lottery ticket.

Tôi đã mua vé số.

cosmetics

(n): mỹ phẩm

/kɑzˈmet̬·ɪks/

Image Example for cosmetics

I went to the cosmetics store.

Tôi đã đến cửa hàng mỹ phẩm.

paid

(v): đã trả tiền

/peɪd/

Image Example for paid

I paid for the flowers.

Tôi đã trả tiền cho những bông hoa.

contain

(v): chứa

/kənˈteɪn/

Image Example for contain

The hard drive contained 7,500 bitcoins.

Ổ cứng chứa 7.500 bitcoin.

showrooming

(n): phòng trưng bày

/ˈʃəʊruːmɪŋ/

Image Example for showrooming

What is "showrooming"?

Phòng trưng bày" là gì?

prefer

(v): thích hơn

/prɪˈfɜː(r)/

Image Example for prefer

Do you prefer to buy things in shops or online?

Bạn thích mua những thứ trong cửa hàng hay trực tuyến?

expect

(v): mong đợi

/ɪkˈspekt/

Image Example for expect

Should you expect to pay more for goods in a shop than on a website?

Bạn có nên trả nhiều tiền hơn cho hàng hóa tại cửa hàng so với trên trang web không?

avoid

(v): tránh

/əˈvɔɪd/

Image Example for avoid

He always tried to avoid an argument if possible.

Anh ấy luôn cố gắng tránh một cuộc tranh cãi nếu có thể.

fatty food

(n): thức ăn béo

/ˈfæt̬.i fuːd/

Image Example for fatty food

She has to avoid eating fatty food.

Cô ấy phải tránh ăn thức ăn béo.

fancy

(adj): si mê

/ˈfænsi/

Image Example for fancy

Do you fancy going to the cinema this evening?

Bạn có thích đi xem phim vào tối nay không?Bạn có thích đi xem phim vào tối nay không?

interrupt

(v): cắt ngang

/ˌɪn.t̬əˈrʌpt/

Image Example for interrupt

He keeps on interrupting.

Anh ấy tiếp tục cắt ngang.

clown

(n): chú hề

/klaʊn/

Image Example for clown

Clowns make kids laugh.

Chú hề làm cho trẻ em cười.

cloud

(n): đám mây

/klaʊd/

Image Example for cloud

Cloud storage was quite a new idea.

Lưu trữ đám mây là một ý tưởng khá mới.

reporter

(n): phóng viên

/rɪˈpɔːtə(r)/

Image Example for reporter

Is it a reporter?

Nó là một phóng viên?

multi-millionaire

(n.phr): triệu phú

/ˌmʌl.tiˌmɪl.jəˈner/

Image Example for multi-millionaire

He is a multi-millionaire.

(Anh ấy là một triệu phú.

lifestyle

(n): lối sống

/ˈlaɪfstaɪl/

Image Example for lifestyle

Most people of his age would lead an extravagant lifestyle.

Hầu hết những người ở độ tuổi của ông đều có lối sống xa hoa.

advice

(n): lời khuyên

/ədˈvaɪs/

Image Example for advice

You need to take their advice.

Bạn cần phải nghe lời khuyên của họ.

luxury

(adj): sang trọng

/ˈlʌkʃəri/

Image Example for luxury

He lives in a luxury apartment.

Anh ấy sống trong một căn hộ sang trọng.

restaurant

(n): nhà hàng

/ˈrestrɒnt/

Image Example for restaurant

He only goes to expensive restaurants.

Anh ấy chỉ đến những nhà hàng đắt tiền.

profit

(n): lợi nhuận

/ˈprɒfɪt/

Image Example for profit

Its profits.

Lợi nhuận của nó.

CEO

(n): giám đóc điều hành

/ˌsiː.iːˈoʊ/

Image Example for CEO

However, as co-founder and CEO of Box.

Tuy nhiên, với tư cách là đồng sáng lập và CEO của Box.

income

(n): thu nhập

/ˈɪnkʌm/

Image Example for income

Box did not bring in much income at the start.

Box không mang lại nhiều thu nhập khi bắt đầu.

funding

(n): nguồn tài trợ

/ˈfʌndɪŋ/

Image Example for funding

Smith looked for funding.

Smith đã tìm kiếm nguồn tài trợ.

investor

(n): nhà đầu tư

/ɪnˈvestə(r)/

Image Example for investor

He couldn"t find any investor.

Anh ấy không thể tìm thấy bất kỳ nhà đầu tư nào.

doll

(n): búp bê

/dɒl/

Image Example for doll

I was saving up for a big doll.

Tôi đã tiết kiệm cho một con búp bê lớn.

charity

(n): từ thiện

/ˈtʃærəti/

Image Example for charity

I was planning to take part in the charity run.

Tôi đã dự định tham gia cuộc chạy bộ từ thiện.

contract

(n): hợp đồng

/ˈkɒntrækt/

Image Example for contract

Box grew quickly and had contracts with many of the biggest companies in the USA.

Box phát triển nhanh chóng và có hợp đồng với nhiều công ty lớn nhất ở Mỹ.

donate

(v): tặng

/dəʊˈneɪt/

Image Example for donate

I would donate half of the money.

Tôi sẽ tặng một nửa số tiền.

bedroom

(n): phòng ngủ

/ˈbedruːm/

Image Example for bedroom

They are raising money to build bedrooms for visiting families.

Họ đang quyên tiền để xây phòng ngủ cho các gia đình đến thăm.

equipment

(n): dụng cụ

/ɪˈkwɪpmənt/

Image Example for equipment

I would make a donation to my local primary school to buy sports equipment.

Tôi sẽ quyên góp cho trường tiểu học địa phương của mình để mua dụng cụ thể thao.

experience

(n): kinh nghiệm

/ɪkˈspɪəriəns/

Image Example for experience

I have experience of volunteering.

Tôi có kinh nghiệm về tình nguyện.

Explain

(v): Giải thích

/iks"plein/

Image Example for Explain

Explain what effect the money would have.

Giải thích tác dụng của tiền sẽ có.

positive

(adj): tích cực

/ˈpɒzətɪv/

Image Example for positive

I"m positive.

Tôi là một người tích cực.

office

(n): văn phòng

/ˈɒfɪs/

Image Example for office

Where are the main offices of the World Bank?

Các văn phòng chính của Ngân hàng Thế giới ở đâu?

project

(n): lĩnh vực

/ˈprɒdʒekt/

Image Example for project

In which areas have would Bank projects been involved in Viet Nam?

Các dự án của Ngân hàng Thế giới tại Việt Nam đã tham gia vào những lĩnh vực nào?

energetic

(adj): năng lượng

/ˌenəˈdʒetɪk/

Image Example for energetic

I am energetic.

Tôi tràn đầy năng lượng.

reliable

(adj): đáng tin

/rɪˈlaɪəbl/

Image Example for reliable

I am reliable.

Tôi là người đáng tin.

however

(adv): tuy nhiên

/haʊˈevə(r)/

However, it"s working out very long time.

Tuy nhiên, nó hoạt động trong một thời gian dài.

subject

(n): môn

/ˈsʌbdʒɪkt/

Image Example for subject

What is the subject?

Đây là môn gì?

career

(n): sự nghiệp

/kəˈrɪə(r)/

Image Example for career

My career also started early.

Tại sao một số khách hàng của cô ấy cảm thấy tức giận?

rich

(adj): giàu có

/rɪtʃ/

Image Example for rich

Maybe I would be rich.

Có lẽ tôi sẽ giàu có.

entrepreneur

(n): doanh nhân

/ˌɒntrəprəˈnɜː(r)/

Image Example for entrepreneur

Do you know any entrepreneurs from Vietnam?

Bạn có biết doanh nhân nào đến từ Việt Nam không?

famous

(adj): nổi tiếng

/ˈfeɪməs/

Image Example for famous

What are they famous for?

Họ nổi tiếng về cái gì?

renovation

(n): đổi mới

/,renə"vei∫n/

Image Example for renovation

Renovation of General Education Project was approved in 2014.

Đề án Đổi mới giáo dục phổ thông được phê duyệt năm 2014.

world

(n): thế giới

/wɜːld/

Image Example for world

Name the two institutions which form the World Bank.

Kể tên hai tổ chức hình thành Ngân hàng Thế giới.

suitable

(adj): phù hợp

/ˈsuːtəbl/(adj)

Image Example for suitable

Why you would be suitable?

Tại sao bạn sẽ phù hợp?

information

(n): thông tin

/ˌɪnfəˈmeɪʃn/

Image Example for information

A request for further information.

Một yêu cầu để biết thêm thông tin.

reason

(n): lý do

/ˈriːzn/

Image Example for reason

What are the reasons?

Những lý do là gì?

bike

(n): xe đạp

/baɪk/

Image Example for bike

He had a new bike.

Anh ấy có một chiếc xe đạp mới.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN