1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 8 Từ vựng

Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 8 Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 8 Tiếng anh lớp 10 Friends Global

allow

(v): cho phép

/əˈlaʊ/

Image Example for allow

Do you think Dad will allow you to go to Jamie"s party?

Bạn có nghĩ rằng bố sẽ cho phép bạn đến bữa tiệc của Jamie không?

rocky

(adj): đá

/ˈrɒki/

Image Example for rocky

At the base of the cliff was a rocky beach.

Dưới chân vách đá là một bãi đá.

handle

(n): tay cầm

/ˈhændl/

Image Example for handle

She turned the handle and slowly opened the door.

Cô xoay tay cầm và từ từ mở cửa.

main

(adj): chính

/meɪn/

Image Example for main

The main thing is not to worry.

Điều chính là không phải lo lắng.

mostly

(adv): hầu như

/ˈməʊstli/

Image Example for mostly

It"s mostly very quiet at night.

Nó hầu như rất yên tĩnh vào ban đêm.

cordless

(adj): không dây

/ˈkɔːdləs/

Image Example for cordless

It"s cordless.

Nó không dây.

suppose

(v): cho là

/səˈpəʊz/

Image Example for suppose

I suppose he is quite romantic.

Tôi cho rằng anh ấy khá lãng mạn.

tennis

(n): quần vợt

/ˈtenɪs/

Image Example for tennis

That was an impressive performance from such a young tennis player.

Đó là một màn trình diễn ấn tượng của một tay vợt trẻ như vậy.

rechargeable

(adj): có thể sạc lại

/ˌriːˈtʃɑːdʒəbl/

Image Example for rechargeable

It"s rechargeable.

Nó có thể sạc lại.

inventor

(n): người phát minh

/ɪnˈventə(r)/

Image Example for inventor

He was an inventor for a leading mobile phone company.

Ông là nhà phát minh cho một công ty điện thoại di động hàng đầu

busy

(adj): bận rộn

/ˈbɪzi/

Image Example for busy

Mum was busy in the kitchen.

Mẹ đang bận rộn trong bếp.

race

(n): cuộc đua

/reɪs/

Image Example for race

Who was not happy to hear that he had lost the race.

Ai mà không vui khi nghe tin mình thua cuộc.

company

(n): công ty

/ˈkʌmpəni/

Image Example for company

The call was answered by the boss of a rival company.

Cuộc gọi đã được trả lời bởi ông chủ của một công ty đối thủ.

access

(n): truy cập

/ˈækses/

Image Example for access

Internet access was not added for another ten years.

Truy cập Internet đã không được thêm vào trong mười năm nữa.

visit

(v): đến thăm

/ˈvɪzɪt/(v)

Image Example for visit

What cities did you visit?

Bạn đã đến thăm những thành phố nào?

newborn

(adj): mới sinh

/ˈnjuːbɔːn/

Image Example for newborn

Photos of his newborn daughter were shared.

Hình ảnh con gái mới sinh của anh được chia sẻ.

invent

(v): phát minh

/ɪnˈvent/

Image Example for invent

It was probably invented by accident.

Nó có lẽ được phát minh một cách tình cờ.

city

(n): thành phố

/ˈsɪti/

Image Example for city

What an amazing city?

Thật là một thành phố tuyệt vời?

waterproof

(adj): không thấm nước

/ˈwɔːtəpruːf/

Image Example for waterproof

So, most of them are waterproof.

Vì vậy hầu hết chúng đều không thấm nước.

wonderful

(adj): tuyệt vời

/ˈwʌndəfl/

Image Example for wonderful

The weather has been wonderful.

Thời tiết thật tuyệt vời.

attraction

(n): điểm du lịch

/əˈtrækʃn/

Image Example for attraction

We have been to a lot of tourist attractions.

Chúng tôi đã đến rất nhiều điểm du lịch.

message

(n): tin nhắn

/ˈmesɪdʒ/

Image Example for message

The average text message is usually answered within 90 seconds.

Tin nhắn văn bản trung bình thường được trả lời trong vòng 90 giây.

venue

(n): địa điểm

/ˈvenjuː/

Image Example for venue

The hotel is an ideal venue for conferences and business meetings.

Khách sạn là một địa điểm lý tưởng để tổ chức các hội nghị và cuộc họp kinh doanh.

storm

(n): bão

/stɔːm/

Image Example for storm

Who is nearly by a storm at a paragliding event?

Ai suýt gặp bão tại một sự kiện dù lượn?

doctor

(n): bác sĩ

/ˈdɒktə(r)/

Image Example for doctor

He is a doctor.

Ông là một bác sĩ.

danger

(n): nguy hiểm

/deindʒə/

Image Example for danger

He drove so fast that I really felt my life was in danger.

Anh ấy lái xe quá nhanh khiến tôi thực sự cảm thấy tính mạng của mình đang gặp nguy hiểm.

apologize

(v): xin lỗi

/əˈpɒlədʒaɪz/

Image Example for apologize

I must apologize to Isobel for my lateness.

Tôi phải xin lỗi Isobel vì sự muộn màng của tôi.

challenge

(n): thử thách

/ˈtʃælɪndʒ/

Image Example for challenge

I like a challenge.

Tôi thích một thử thách.

complain

(v): phàn nàn

/kəmˈpleɪn/

Image Example for complain

I Lots of people have complained about the noise.

Rất nhiều người đã phàn nàn về tiếng ồn.

enquire

(v): yêu cầu

/ɪnˈkwaɪə(r)/

Image Example for enquire

My mom enquires me to do homework.

Mẹ tôi yêu cầu tôi làm bài tập về nhà.

encourage

(v): khuyến khích

/ɪnˈkʌrɪdʒ/

Image Example for encourage

We were encouraged to learn foreign languages at school.

Chúng tôi được khuyến khích học ngoại ngữ ở trường.

warm

(adj): ấm

/wɔːm/

Image Example for warm

I put my hands in my pockets to keep them warm.

Tôi đút tay vào túi để giữ ấm.

entertain

(v): giải trí

/ˌentəˈteɪn/

Image Example for entertain

We hired a magician to entertain the children.

Chúng tôi đã thuê một ảo thuật gia để giải trí cho bọn trẻ.

planet

(n): hành tinh

/ˈplænɪt/

Image Example for planet

Would you like to travel to another planet?

Bạn có muốn đi du lịch đến một hành tinh khác không?

moon

(n): mặt trăng

/muːn/

Image Example for moon

I can fly to the moon.

Tôi có thể bay lên mặt trăng.

bill

(n): hóa đơn

/bɪl/

Image Example for bill

I pay for the bill.

Tôi trả tiền cho hóa đơn.

gadget

(n): dụng cụ

/ˈɡædʒɪt/

Image Example for gadget

Have you ever heard about wearable gadgets?

Bạn đã bao giờ nghe nói về các thiết bị đeo được chưa?

dress

(n): váy

/dres/

Image Example for dress

What do you think about my new dress?

Bạn nghĩ gì về chiếc váy mới của tôi?

scientist

(n): nhà khoa học

/ˈsaɪəntɪst/

Image Example for scientist

Team of scientists from several countries.

Đội ngũ các nhà khoa học từ một số quốc gia.

adjust

(v): điều chỉnh

/əˈdʒʌst/

Image Example for adjust

How will the settlers adjust to the conditions on the moon?

Những người định cư sẽ điều chỉnh như thế nào với các điều kiện trên mặt trăng?

surface

(n): bề mặt

/ˈsɜːfɪs/

Image Example for surface

They have discovered some ice below the surface.

Họ đã phát hiện ra một số lớp băng bên dưới bề mặt.

establish

(v): thành lập

/ɪˈstæblɪʃ/

Image Example for establish

The company to establish a base on the moon around 2028.

Công ty thành lập căn cứ trên mặt trăng vào khoảng năm 2028.

electricity

(n): điện

/ɪˌlekˈtrɪsəti/

Image Example for electricity

The Writing Ball was the first machine that used electricity for typing.

Writing Ball là chiếc máy đầu tiên sử dụng điện để đánh máy.

aeroplane

(n): máy bay

/ˈeərəpleɪn/

Image Example for aeroplane

If we didn"t have aeroplanes, journeys would take much longer.

Nếu chúng ta không có máy bay, các cuộc hành trình sẽ lâu hơn nhiều.

purpose

(n): mục đích

/ˈpɜːpəs/

Image Example for purpose

The purpose of the mechanism was not known.

Mục đích của cơ chế này không được biết đến.

musical instrument

(n.phr): nhạc cụ

/ ˈmjuː.zɪ.kəl ˈɪn.strə.mənt/

Image Example for musical instrument

The Telharmonium was the world"s first electronic musical instrument.

Telharmonium là nhạc cụ điện tử đầu tiên trên thế giới.

concert

(n): buổi hòa nhạc

/ˈkɒnsət/

Image Example for concert

People loved these first-home concerts.

Mọi người yêu thích những buổi hòa nhạc đầu tiên tại nhà này.

unique

(adj): độc đáo

/juˈniːk/

Image Example for unique

Its unique sound has disappeared.

m thanh độc đáo của nó đã biến mất.

discovery

(n): phát hiện, khám phá

/dɪˈskʌvəri/

Image Example for discovery

For many years after its discovery, I"m surprised.

Trong nhiều năm sau khi phát hiện ra nó, tôi đã rất ngạc nhiên.

demonstrate

(v): chứng tỏ

/ˈdemənstreɪt/

Image Example for demonstrate

These problems demonstrate the importance of strategic planning.

Những vấn đề này chứng tỏ tầm quan trọng của hoạch định chiến lược.

keyboard

(n): bàn phím

/ˈkiːbɔːd/

Image Example for keyboard

A new keyboard with a different key arrangement appeared.

Một bàn phím mới với cách sắp xếp phím khác đã xuất hiện.

unstable

(adj): không ổn định

/ʌnˈsteɪbl/

Image Example for unstable

I"m writing to report the slow and unstable internet connection in my area.

Hầu hết những người ở độ tuổi của ông đều có lối sống xa hoa.

pandemic

(n): dịch bệnh

/pænˈdemɪk/

Image Example for pandemic

In some parts of the world malaria is still pandemic.

Ở một số nơi trên thế giới, bệnh sốt rét vẫn còn là đại dịch.

experiment

(n): thí nghiệm

/ɪkˈsperɪmənt/

Image Example for experiment

Early experiments in virtual reality were conducted.

Các thí nghiệm ban đầu trong thực tế ảo đã được tiến hành.

preserve

(v): bảo tồn

/prɪˈzɜːv/

Image Example for preserve

Virtual museums help preserve world heritage.

Bảo tàng ảo giúp bảo tồn di sản thế giới.

advertise

(v): quảng cáo

/ˈædvətaɪz/

Image Example for advertise

We advertised our car in the local newspaper.

Chúng tôi đã quảng cáo chiếc xe của mình trên báo địa phương.

exhibition

(n): triển lãm

/ˌeksɪˈbɪʃn/

Image Example for exhibition

The photographs will be on exhibition until the end of the month.

Các bức ảnh sẽ được triển lãm cho đến cuối tháng.

neighbor

(n): hàng xóm

/ˈneɪbə/

Image Example for neighbor

My next-door neighbors work in London.

Những người hàng xóm kế bên của tôi làm việc ở London.

winter

(n): mùa đông

/ˈwɪntə(r)/

Image Example for winter

Last winter we went skiing.

Mùa đông năm ngoái chúng tôi đã đi trượt tuyết.

hat

(n): cái mũ

/hæt/

Image Example for hat

Can you pass me my hat?

Bạn có thể đưa cho tôi cái mũ của tôi được không?

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN