Tổng hợp từ vựng Unit 7 Tiếng Anh lớp 10 Friends Global
(adj): hấp dẫn với khách du lịch
/ˈtʊərɪsti/

Havel"s market is touristy.
Chợ Havel là một điểm hấp dẫn với khách du lịch.
(adj): hòa bình
/ˈpiːsfl/

She hoped the different ethnic groups in the area could live together in peaceful co-existence.
Cô hy vọng các nhóm dân tộc khác nhau trong khu vực có thể cùng nhau chung sống hòa bình.
(adj): đông
/ˈkraʊdɪd/

By ten o"clock the bar was crowded.
Đến mười giờ quán đã đông khách.
(adj): nhàm chán
/ˈbɔːrɪŋ/

She finds opera boring.
Cô ấy thấy opera thật nhàm chán.
(n): phiếu giảm giá
/ˈkuːpɒn/

You use a coupon from magazines to get money off.
Bạn sử dụng một phiếu giảm giá từ các tạp chí để nhận tiền.
(adj): giá rẻ
/tʃiːp/

I got a cheap flight at the last minute.
Tôi đã có một chuyến bay giá rẻ vào phút cuối.
(adj): lãng mạn
/rəʊˈmæntɪk/

I suppose he is quite romantic.
Tôi cho rằng anh ấy khá lãng mạn.
(adj): ấn tượng
/ɪmˈpresɪv/

That was an impressive performance from such a young tennis player.
Đó là một màn trình diễn ấn tượng của một tay vợt trẻ như vậy.
(adj): thất vọng
/ˌdɪsəˈpɔɪntɪŋ/

What a disappointing result!
Thật là một kết quả đáng thất vọng!
(adj): ngoạn mục
/spekˈtækjələ(r)/

There was a spectacular sunset last night.
Có một cảnh hoàng hôn ngoạn mục vào đêm qua.
(adj): bận rộn
/ˈbɪzi/

Mum was busy in the kitchen.
Mẹ đang bận rộn trong bếp.
(adj): thuộc về khí quyển
/ˌætməsˈferɪk/

Plants are the main source of atmospheric oxygen.
Thực vật là nguồn cung cấp oxy khí quyển chính.
(v): tiết kiệm
/seɪv/

It is online to save money.
Đó là trực tuyến để tiết kiệm tiền.
(n):gia đình
/ˈfæməli/

I went there last year with my family.
Tôi đã đến đó năm ngoái với gia đình.
(v):đến thăm
/ˈvɪzɪt/(v)

What cities did you visit?
Bạn đã đến thăm những thành phố nào?
(v): trượt tuyết
/ˈskiːɪŋ/

We went skiing.
Chúng tôi đã đi trượt tuyết.
(n): bệnh viện
/ˈhɒspɪtl/

I spent the rest of the holiday in the hospital!
Tôi đã dành phần còn lại của kỳ nghỉ trong bệnh viện!
(adj): tuyệt vời
/əˈmeɪzɪŋ/

What an amazing city?
Thật là một thành phố tuyệt vời?
(v): mua
/baɪ/

How would you buy things?
Bạn sẽ mua những thứ như thế nào?
(n): thời tiết
/ˈweðə(r)/

The weather has been wonderful.
Thời tiết thật tuyệt vời.
(n): điểm thu hút khách du lịch
/ˈtʊərɪst/ /əˈtrækʃ(ə)n/

We have been to a lot of tourist attractions.
Chúng tôi đã đến rất nhiều điểm du lịch.
(n): quà lưu niệm
/ˌsuːvəˈnɪə(r)/

I have bought you a souvenir.
Tôi đã mua cho bạn một món quà lưu niệm.
(n): thực phẩm
/fuːd/

I"m talking about food, and clothes.
Tôi đang nói về thực phẩm và quần áo.
(n): trực thăng
/"helikɒptə[r]/

Have you ever traveled by helicopter?
Bạn đã từng đi du lịch bằng máy bay trực thăng chưa?
(n): quà
/ˈprez.ənt/

Where did the first boy buy the present?
Cậu bé đầu tiên mua quà ở đâu?
(n): cuộc thi
/kɑːm.pəˈtɪʃ.ən/

I have won a competition.
Tôi đã thắng một cuộc thi.
(n): Tây Ban Nha
/speɪn/

How long have you been in Spain?
Bạn đã ở Tây Ban Nha bao lâu rồi?
(n): máy bay
/pleɪn/

Have you ever traveled on a plane ?
Bạn đã từng đi máy bay chưa?
(n): thẻ tín dụng
/ˈkred.ɪt ˌkɑːrd/

I haven"t got a credit card.
Tôi không có thẻ tín dụng.
(n): vé
/ˈtɪkɪt/

You can buy the tickets.
Bạn có thể mua vé.
(adj): đắt
/ɪkˈspensɪv/

What is the most expensive thing you have ever?
Thứ đắt nhất mà bạn từng có là gì?
(n): quầy bán báo
/ˈnjuːzeɪdʒənt/

I leave the newsagent.
Tôi rời quầy bán báo.
(n): bánh mì sandwich
/ˈsænwɪtʃ/

What kind of sandwich would you like?
Bạn muốn loại bánh sandwich nào?
(adj): ốm
/ɪl/

I"m ill.
Tôi ốm.
(adj): vô hiệu hóa
/dɪsˈeɪbl/

I might disable data roaming.
(Tôi có thể tắt chuyển vùng dữ liệu.
(n): buổi tối
/iːvniŋ/

She got back that evening.
Cô ấy đã trở lại vào buổi tối hôm đó.
(n): pin
/ˈbætri/

You mustn"t let your battery run out.
Bạn không được để hết pin.
(n): tay
/hænd/

Can you write with both hands?
Bạn có thể viết bằng cả hai tay?
(n): Ý
/ˈɪt̬.əl.i/

Have you been to Italy?
Bạn đã đến Ý chưa?
(v): chứa
/kənˈteɪn/

The hard drive contained 7,500 bitcoins.
Ổ cứng chứa 7.500 bitcoin.
(v): trao đổi
/swɒp/

You would swap with somebody else.
Bạn sẽ trao đổi với người khác.
(v): thích hơn
/prɪˈfɜː(r)/

Do you prefer to buy things in shops or online?
Bạn thích mua những thứ trong cửa hàng hay trực tuyến?
(n): chuyến bay
/flaɪt/

I went on my first flight last week.
Tôi đã đi chuyến bay đầu tiên vào tuần trước.
(v): tránh
/əˈvɔɪd/

He always tried to avoid an argument if possible.
Anh ấy luôn cố gắng tránh một cuộc tranh cãi nếu có thể.
(v): thu thập
/kəˈlekt/

We collected our boarding passes at the check-in desk.
Chúng tôi thu thập thẻ lên máy bay của mình tại quầy làm thủ tục.
(n): cổng
/ɡeɪt/

Mum checked our gate number on the departure screen.
Mẹ kiểm tra số cổng của chúng tôi trên màn hình khởi hành.
(v): cắt ngang
/ˌɪn.t̬əˈrʌpt/

He keeps on interrupting.
Anh ấy tiếp tục cắt ngang.
(n): túi
/bæɡ/

Then we left our bags at the bag drop.
Sau đó, chúng tôi để túi của chúng tôi ở nơi thả túi.
(n): hành lý xách tay
/ˈlʌɡɪdʒ/

We put our passports in the trays with our hand luggage.
Chúng tôi đặt hộ chiếu của chúng tôi vào khay cùng với hành lý xách tay của chúng tôi.
(n): hộ chiếu
/ˈpɑːspɔːt/

She"s holding the passport.
Cô ấy đang giữ hộ chiếu.
(v): phụ trách
/ɪn tʃɑːrdʒ/

I think I"ll be in charge.
Tôi nghĩ tôi sẽ phụ trách.
(n): lối sống
/ˈlaɪfstaɪl/

Most people of his age would lead an extravagant lifestyle.
Hầu hết những người ở độ tuổi của ông đều có lối sống xa hoa.
(n): tiếp viên hàng không
/ˈflaɪt əˌten.dənt/

She is a flight attendant.
Cô ấy là tiếp viên hàng không.
(adj): sang trọng
/ˈlʌkʃəri/

He lives in a luxury apartment.
Anh ấy sống trong một căn hộ sang trọng.
(n): sân bay
/ˈeəpɔːt/

You can get your boarding pass at the airport.
Bạn có thể nhận thẻ lên máy bay tại sân bay.
(n): lợi nhuận
/ˈprɒfɪt/

It"s profits.
Đó là lợi nhuận.
(n): nhân viên
/klɑːk/

My mum is a check-in clerk.
Mẹ tôi là nhân viên nhận phòng.
(n): thu nhập
/ˈɪnkʌm/

Box did not bring in much income at the start.
Box không mang lại nhiều thu nhập khi bắt đầu.
(v): đến
/əˈraɪv/

When you arrive at the airport.
Khi bạn đến sân bay.
(v): thông báo
/əˈnaʊns/

When they announce your flight.
Khi họ thông báo chuyến bay của bạn.
(adj): lớn
/bɪɡ/

I was saving up for a big doll.
Tôi đã tiết kiệm cho một con búp bê .
(n): du lịch sinh thái
/ˈiːkəʊtʊərɪzəm/

I went to Guatemala on an ecotourism holiday with my family.
Tôi đến Guatemala vào một kỳ nghỉ du lịch sinh thái cùng gia đình.
(n): ba lô
/ˈbækpæk/

It"s a backpack.
Đó là một cái ba lô.
(n): hương vị
/teɪst/

I don"t really like the taste of coffee.
Tôi không thực sự thích hương vị của cà phê.
(n): trang trại
/fɑːm/

I made friends with a girl on the farm.
Tôi đã kết bạn với một cô gái trong trang trại.
(n): bạn thư
/ˈpenfrend/

We are penfriends.
Chúng tôi là bạn thư của nhau.
(n): kinh nghiệm
/ɪkˈspɪəriəns/

I have experience of volunteering.
Tôi có kinh nghiệm về tình nguyện.
(adj): cháy nắng
/ˈsʌnbɜːnd/

I got really sunburned.
Tôi thực sự bị cháy nắng.
(n): kem chống nắng
/ˈsʌn ˌkriːm/

I forgot the suncream.
Tôi quên kem chống nắng.
(n): anh/chị/em họ
/ˈkʌzn/

He is my cousin.
Anh ấy là anh họ của tôi.
(n): phiêu lưu
/ədˈventʃə(r)/

My aunt loves adventure holidays.
Dì tôi thích những kỳ nghỉ phiêu lưu.
(n): rừng
/ˈdʒʌŋɡl/

We stayed on a campsite in the jungle.
Chúng tôi ở trên một khu cắm trại trong rừng.
(n): khu cắm trại
/ˈkæmpsaɪt/

We stayed on a campsite.
Chúng tôi ở trên một khu cắm trại.
(n): động vật hoang dã
/ˈwaɪldlaɪf/

I see a lot of wildlife.
Tôi nhìn thấy rất nhiều động vật hoang dã.
(n): lợn rừng
/ˌwaɪld ˈbɔːr/

I saw a wild boar and monkey.
Tôi nhìn thấy một con lợn rừng và một con khỉ.
(n): kính râm
/ˈsʌnɡlɑːsɪz/

I saw a wild boar and monkey, which ran away with my sunglasses.
Tôi nhìn thấy một con lợn rừng và một con khỉ, chúng đeo kính râm của tôi bỏ chạy.
(v): đuổi theo
/tʃeɪs/

I tried chasing it to get them back.
Tôi đã cố gắng đuổi theo nó để lấy lại họ.
(adj): sợ hãi
/ˈterɪfaɪd/

I was terrified.
Tôi vô cùng sợ hãi.
(n): đổi mới
/,renə"vei∫n/

Renovation of General Education Project was approved in 2014.
Đề án Đổi mới giáo dục phổ thông được phê duyệt năm 2014.
(n): hướng dẫn
/ɡaɪd/

I heard the guide calling me.
Tôi nghe thấy hướng dẫn viên gọi tôi.
(n): tổ chức
/ˌɪnstɪˈtjuːʃn/(n)

Name the two institutions which form the World Bank.
Kể tên hai tổ chức hình thành Ngân hàng Thế giới.
(n): công viên quốc gia
/ˈnæʃənl/ /pɑːk/

If you visit a national park.
Nếu bạn đến thăm một công viên quốc gia.
(adj): thêm
/ˈfɜːðə(r)/

A request for further information.
Một yêu cầu để biết thêm thông tin.
(adj): lạc
/lɒst/

I wasn"t lost for long.
Tôi bị lạc không lâu.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập