Odd one out.
1.
chase
chicken
climb
2.
fur
bored
hungry
3.
make
jump
aquarium
4.
library
teeth
cinema
5.
poster
badminton
basketball
Choose the correct answer.
1. ______ does a peacock look like? - It has colouful feathers.
How
What
Who
2. _______ she at the library yesterday?
Was
Are
Were
3. What are the cows _______? - They’re eating.
doing
do
does
They like ________ kites.
4. They like ________ kites.
fly
flying
flies
5. Would you like ________ lunch with me?
to have
having
has
Read and complete. Use the given words.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. doing?/are/ horses/ What/ the
2. last/ you/ Were/ at/ Sunday?/ the/ party
3. go/ like/ to/ you/ Would/ with me?/ swimming
4. cinema/ was/ at/ I/ weekend./ last/ the
5. doesn’t/ A/ wings./ have/ shark/ big
Odd one out.
1.
chase
chicken
climb
Đáp án: B
chase (v): đuổi theo
chicken (n): con gà
climb (v): leo trèo
Giải thích: Đáp án B là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ.
=> Chọn B
2.
fur
bored
hungry
Đáp án: A
fur (n): lông (của động vật )
bored (adj): (cảm thấy) buồn chán
hungry (adj): đói
Giải thích: Đáp án A là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.
=> Chọn A
3.
make
jump
aquarium
Đáp án: C
make (v): làm
jump (v): nhảy
aquarium (n): thuỷ cung
Giải thích: Đáp án C là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ.
=> Chọn C
4.
library
teeth
cinema
Đáp án: B
library (n): thư viện
teeth (n): răng
cinema (n): rạp chiếu phim
Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ bộ phận trên cơ thể người, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ địa điểm.
=> Chọn B
5.
poster
badminton
basketball
Đáp án: A
poster (n): áp phích
badminton (n): môn cầu lông
basketball (n): môn bóng rổ
Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ đồ vật, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các môn thể thao.
=> Chọn A
Choose the correct answer.
1. ______ does a peacock look like? - It has colouful feathers.
How
What
Who
Đáp án: B
Cấu trúc hỏi về ngoại hình của ai/cái gì: What do/does + S + look like?
What does a peacock look like? - It has colouful feathers.
(Con công trông như thế nào? - Chúng có bộ lông sặc sỡ.)
=> Chọn B
2. _______ she at the library yesterday?
Was
Are
Were
Đáp án: A
To be tương ứng với chủ ngữ “she” ở thì quá khứ đơn là “was”.
Was she at the library yesterday?
(Hôm qua cô ấy có ở thư viện không?)
=> Chọn A
3. What are the cows _______? - They’re eating.
doing
do
does
They like ________ kites.
Đáp án: A
Câu trúc câu hỏi với từ để hỏi ở thì hiện tại tiếp diễm: What + to be + S + V-ing?
What are the cows doing? - They’re eating.
(Những con bò đang làm gì vậy? - Chúng đang ăn.)
=> Chọn A
4. They like ________ kites.
fly
flying
flies
Đáp án: B
like + V-ing: thích làm gì
They like flying kites.
(Họ thích thả diều.)
=> Chọn B
5. Would you like ________ lunch with me?
to have
having
has
Đáp án: A
Would you like + to V: muốn làm gì (cách nói lịch sự)
Would you like to have lunch with me?
(Cậu có muốn ăn trưa cùng tớ không?)
=> Chọn A
Read and complete. Use the given words.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Yesterday, I was at a restaurant to have lunch with my family. We were hungry. We ordered a lot of food. They were so delicious. We were at the zoo in the afternoon. I could see many animals there. The zebras were so calm. The sheep were shy. The monkeys were funny. The peacocks were colouful. My dad took some photos of the animals. We were home at six in the evening.
Tạm dịch:
Hôm qua đã tôi đến một nhà hàng để ăn trưa cùng gia đình. Chúng tôi rất đói. Chúng tôi đã gọi rất nhiều đồ ăn. Đồ ăn rất ngon. Chúng tôi đã ở sở thú vào buổi chiều. Tôi có thể thấy nhiều động vật ở đó. Những con ngựa vằn rất bình tĩnh. Những con cừu thì rất nhút nhát. Những con khỉ trông buồn cười. Những con công thật sặc sỡ. Bố tôi đã chụp một số bức ảnh về những con vật. Chúng tôi về nhà lúc sáu giờ tối.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. doing?/are/ horses/ What/ the
Đáp án:
What are the horses doing?What are the horses doing?
(Những con ngựa đang làm gì vậy?)
2. last/ you/ Were/ at/ Sunday?/ the/ party
Đáp án:
Were you at the party last Sunday?Were you at the party last Sunday?
(Chủ Nhật tuần trước cậu có ở bữa tiệc không?)
3. go/ like/ to/ you/ Would/ with me?/ swimming
Đáp án:
Would you like to go swimming with me?Would you like to go swimming with me?
(Cậu có muốn đi bơi cùng tớ không?)
4. cinema/ was/ at/ I/ weekend./ last/ the
Đáp án:
I was at the cinema last weekend.||I was at the cinema last weekendI was at the cinema last weekend.
(Tôi đã ở rạp chiếu phim vào cuối tuần trước.)
5. doesn’t/ A/ wings./ have/ shark/ big
Đáp án:
A shark doesn’t have big wings.||A shark doesn’t have big wingsA shark doesn’t have big wings.
(Cá mập không có đôi cánh lớn.)
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập