1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 6

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 6

Đề bài

    Câu 1 :

    Odd one out.

    Câu 1.1 :

    1. 

    • A.

      chase

    • B.

      chicken

    • C.

      climb

    Câu 1.2 :

    2. 

    • A.

      fur

    • B.

      bored

    • C.

      hungry

    Câu 1.3 :

    3. 

    • A.

      make

    • B.

      jump

    • C.

      aquarium

    Câu 1.4 :

    4. 

    • A.

      library

    • B.

      teeth

    • C.

      cinema

    Câu 1.5 :

    5. 

    • A.

      poster

    • B.

      badminton

    • C.

      basketball

    Câu 2 :

    Choose the correct answer.

    Câu 2.1 :

    1. ______ does a peacock look like? - It has colouful feathers. 

    • A.

      How

    • B.

      What

    • C.

      Who

    Câu 2.2 :

    2. _______ she at the library yesterday? 

    • A.

      Was

    • B.

      Are

    • C.

       Were

    Câu 2.3 :

    3. What are the cows _______? - They’re eating.

    • A.

      doing

    • B.

      do

    • C.

      does

    • D.

      They like ________ kites.

    Câu 2.4 :

    4. They like ________ kites. 

    • A.

      fly

    • B.

      flying

    • C.

      flies

    Câu 2.5 :

    5. Would you like ________ lunch with me? 

    • A.

      to have

    • B.

       having

    • C.

      has

    Câu 3 :

    Read and complete. Use the given words.

    zoo
    restaurant
    photos
    animals
    hungry
    Yesterday, I was at a (1) ..... ..... . We ordered a lot of food. They were so delicious. We were at the (3) ..... in the afternoon. I could see many (4) ..... there. The zebras were so calm. The sheep were shy. The monkeys were funny. The peacocks were colouful. My dad took some (5) ..... of the animals. We were home at six in the evening.
    Câu 4 :

    Rearrange the words to make correct sentences.

    1. doing?/are/ horses/ What/ the

    2. last/ you/ Were/ at/ Sunday?/ the/ party 

    3. go/ like/ to/ you/ Would/ with me?/ swimming

    4. cinema/ was/ at/ I/ weekend./ last/ the 

    5. doesn’t/ A/ wings./ have/ shark/ big

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Odd one out.

      Câu 1.1 :

      1. 

      • A.

        chase

      • B.

        chicken

      • C.

        climb

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      chase (v): đuổi theo

      chicken (n): con gà

      climb (v): leo trèo

      Giải thích: Đáp án B là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ.

      => Chọn B

      Câu 1.2 :

      2. 

      • A.

        fur

      • B.

        bored

      • C.

        hungry

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      fur (n): lông (của động vật )

      bored (adj): (cảm thấy) buồn chán

      hungry (adj): đói

      Giải thích: Đáp án A là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.

      => Chọn A

      Câu 1.3 :

      3. 

      • A.

        make

      • B.

        jump

      • C.

        aquarium

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      make (v): làm

      jump (v): nhảy

      aquarium (n): thuỷ cung

      Giải thích: Đáp án C là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ.

      => Chọn C

      Câu 1.4 :

      4. 

      • A.

        library

      • B.

        teeth

      • C.

        cinema

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      library (n): thư viện

      teeth (n): răng

      cinema (n): rạp chiếu phim

      Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ bộ phận trên cơ thể người, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ địa điểm.

      => Chọn B

      Câu 1.5 :

      5. 

      • A.

        poster

      • B.

        badminton

      • C.

        basketball

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      poster (n): áp phích

      badminton (n): môn cầu lông

      basketball (n): môn bóng rổ

      Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ đồ vật, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các môn thể thao.

      => Chọn A

      Câu 2 :

      Choose the correct answer.

      Câu 2.1 :

      1. ______ does a peacock look like? - It has colouful feathers. 

      • A.

        How

      • B.

        What

      • C.

        Who

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Cấu trúc hỏi về ngoại hình của ai/cái gì: What do/does + S + look like?

      What does a peacock look like? - It has colouful feathers.

      (Con công trông như thế nào? - Chúng có bộ lông sặc sỡ.)

      => Chọn B

      Câu 2.2 :

      2. _______ she at the library yesterday? 

      • A.

        Was

      • B.

        Are

      • C.

         Were

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      To be tương ứng với chủ ngữ “she” ở thì quá khứ đơn là “was”.

      Was she at the library yesterday?

      (Hôm qua cô ấy có ở thư viện không?)

      => Chọn A

      Câu 2.3 :

      3. What are the cows _______? - They’re eating.

      • A.

        doing

      • B.

        do

      • C.

        does

      • D.

        They like ________ kites.

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Câu trúc câu hỏi với từ để hỏi ở thì hiện tại tiếp diễm: What + to be + S + V-ing?

      What are the cows doing? - They’re eating.

      (Những con bò đang làm gì vậy? - Chúng đang ăn.)

      => Chọn A

      Câu 2.4 :

      4. They like ________ kites. 

      • A.

        fly

      • B.

        flying

      • C.

        flies

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      like + V-ing: thích làm gì

      They like flying kites.

      (Họ thích thả diều.)

      => Chọn B

      Câu 2.5 :

      5. Would you like ________ lunch with me? 

      • A.

        to have

      • B.

         having

      • C.

        has

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Would you like + to V: muốn làm gì (cách nói lịch sự)

      Would you like to have lunch with me?

      (Cậu có muốn ăn trưa cùng tớ không?)

      => Chọn A

      Câu 3 :

      Read and complete. Use the given words.

      zoo
      restaurant
      photos
      animals
      hungry
      Yesterday, I was at a (1) ..... ..... . We ordered a lot of food. They were so delicious. We were at the (3) ..... in the afternoon. I could see many (4) ..... there. The zebras were so calm. The sheep were shy. The monkeys were funny. The peacocks were colouful. My dad took some (5) ..... of the animals. We were home at six in the evening.
      Đáp án
      zoo
      restaurant
      photos
      animals
      hungry
      Yesterday, I was at a (1)
      restaurant
      hungry
      . We ordered a lot of food. They were so delicious. We were at the (3)
      zoo
      in the afternoon. I could see many (4)
      animals
      there. The zebras were so calm. The sheep were shy. The monkeys were funny. The peacocks were colouful. My dad took some (5)
      photos
      of the animals. We were home at six in the evening.
      Lời giải chi tiết :

      Đoạn văn hoàn chỉnh:

      Yesterday, I was at a restaurant to have lunch with my family. We were hungry. We ordered a lot of food. They were so delicious. We were at the zoo in the afternoon. I could see many animals there. The zebras were so calm. The sheep were shy. The monkeys were funny. The peacocks were colouful. My dad took some photos of the animals. We were home at six in the evening.

      Tạm dịch:

      Hôm qua đã tôi đến một nhà hàng để ăn trưa cùng gia đình. Chúng tôi rất đói. Chúng tôi đã gọi rất nhiều đồ ăn. Đồ ăn rất ngon. Chúng tôi đã ở sở thú vào buổi chiều. Tôi có thể thấy nhiều động vật ở đó. Những con ngựa vằn rất bình tĩnh. Những con cừu thì rất nhút nhát. Những con khỉ trông buồn cười. Những con công thật sặc sỡ. Bố tôi đã chụp một số bức ảnh về những con vật. Chúng tôi về nhà lúc sáu giờ tối.

      Câu 4 :

      Rearrange the words to make correct sentences.

      1. doing?/are/ horses/ What/ the

      Đáp án:

      What are the horses doing?
      Lời giải chi tiết :

      What are the horses doing?

      (Những con ngựa đang làm gì vậy?)

      2. last/ you/ Were/ at/ Sunday?/ the/ party 

      Đáp án:

      Were you at the party last Sunday?
      Lời giải chi tiết :

      Were you at the party last Sunday?

      (Chủ Nhật tuần trước cậu có ở bữa tiệc không?)

      3. go/ like/ to/ you/ Would/ with me?/ swimming

      Đáp án:

      Would you like to go swimming with me?
      Lời giải chi tiết :

      Would you like to go swimming with me?

      (Cậu có muốn đi bơi cùng tớ không?)

      4. cinema/ was/ at/ I/ weekend./ last/ the 

      Đáp án:

      I was at the cinema last weekend.||I was at the cinema last weekend
      Lời giải chi tiết :

      I was at the cinema last weekend.

      (Tôi đã ở rạp chiếu phim vào cuối tuần trước.)

      5. doesn’t/ A/ wings./ have/ shark/ big

      Đáp án:

      A shark doesn’t have big wings.||A shark doesn’t have big wings
      Lời giải chi tiết :

      A shark doesn’t have big wings.

      (Cá mập không có đôi cánh lớn.)

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN