Odd one out.
1.
chase
chicken
climb
2.
fur
bored
hungry
3.
make
jump
aquarium
4.
library
teeth
cinema
5.
poster
badminton
basketball
Choose the correct answer.
1. I’d like _______ a poster.
making
to make
makes
2. _______ the horse doing?
What
How
What’s
3. ________ do you like zebras?
What
Why
Who
4. I don’t like lions ______ they have big teeth.
so
and
because
5. Were you at the party yesterday? - Yes, I _______.
was
were
am
Read and complete. Use the given words.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. was/ the/ I/ yesterday./ library/ at
2. like?/ What/ look/ panda/ does/ a
3. the/ Is/ sleeping?/ cat
4. doesn’t/ making/ like/ She/ poster/ a
5. has/ skin/ A/ smooth/ snake/ no/ and/ legs.
Odd one out.
1.
chase
chicken
climb
Đáp án: B
chase (v): đuổi theo
chicken (n): con gà
climb (v): leo trèo
Giải thích: Đáp án B là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ.
=> Chọn B
2.
fur
bored
hungry
Đáp án: A
fur (n): lông (của động vật )
bored (adj): (cảm thấy) buồn chán
hungry (adj): đói
Giải thích: Đáp án A là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.
=> Chọn A
3.
make
jump
aquarium
Đáp án: C
make (v): làm
jump (v): nhảy
aquarium (n): thuỷ cung
Giải thích: Đáp án C là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ.
=> Chọn C
4.
library
teeth
cinema
Đáp án: B
library (n): thư viện
teeth (n): răng
cinema (n): rạp chiếu phim
Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ bộ phận trên cơ thể người, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ địa điểm.
=> Chọn B
5.
poster
badminton
basketball
Đáp án: A
poster (n): áp phích
badminton (n): môn cầu lông
basketball (n): môn bóng rổ
Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ đồ vật, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các môn thể thao.
=> Chọn A
Choose the correct answer.
1. I’d like _______ a poster.
making
to make
makes
Đáp án: B
would like (’d like) + to V: muốn làm gì
I’d like to make a poster.
(Tôi muốn làm một tấm áp phích.)
=> Chọn B
2. _______ the horse doing?
What
How
What’s
Đáp án: C
Cấu trúc hỏi ai đang làm gì: What’s + danh từ số ít + doing?
What’s the horse doing?
(Con ngựa đó đang làm gì vậy?)
=> Chọn C
3. ________ do you like zebras?
What
Why
Who
Đáp án: B
What: hỏi về sự vật, sự việc
Why: hỏi về lí do
Who: hỏi về người
Why do you like zebras?
(Tại sao bạn thích ngựa vằn.)
=> Chọn B
4. I don’t like lions ______ they have big teeth.
so
and
because
Đáp án: C
because: bởi vì (được dùng để nối hai vế câu có mỗi quan hệ (nguyên nhân - kết quả)
I don’t like lions because they have big teeth.
(Tôi không thích sư tử vì chúng có hàm răng thật to.)
=> Chọn C
5. Were you at the party yesterday? - Yes, I _______.
was
were
am
Đáp án: A
Động từ to be tương ứng với chủ ngữ “I” ở thì quá khứ đơn là “was”.
Were you at the party yesterday? - Yes, I was.
(Hôm qua bạn có ở bữa tiệc không? - Tôi có.)
=> Chọn A
Read and complete. Use the given words.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Yesterday morning, Tom was at the park with his friends. They were very happy. There were a lot of games and they played together. In the afternoon, he was at the aquarium with his sister. There were many kinds of marine creatures. Tom and his sister were excited. In the evening, he and his family were at a Korean restaurant. They were very hungry!
Tạm dịch:
Sáng hôm qua, Tom đã ở công viên với bạn bè. Họ đã rất vui vẻ. Có rất nhiều trò chơi và họ đã chơi cùng nhau. Buổi chiều, cậu ấy cùng em gái đến thủy cung. Có rất nhiều loại sinh vật biển. Tom và em gái cậu ấy đã rất phấn khích. Buổi tối, cậu ấy cùng gia đình đi ăn tại một nhà hàng Hàn Quốc. Họ đói lắm rồi!
Rearrange the words to make correct sentences.
1. was/ the/ I/ yesterday./ library/ at
Đáp án:
I was at the library yesterday.||I was at the library yesterdayI was at the library yesterday.
(Hôm qua tôi đã ở thư viện.)
2. like?/ What/ look/ panda/ does/ a
Đáp án:
What does a panda look like?||What does a panda look likeWhat does a panda look like?
(Con gấu trúc trông như thế nào?)
3. the/ Is/ sleeping?/ cat
Đáp án:
Is the cat sleeping?Is the cat sleeping?
(Chú mèo đang ngủ phải không?)
4. doesn’t/ making/ like/ She/ poster/ a
Đáp án:
She doesn’t like making a poster.||She doesn’t like making a posterShe doesn’t like making a poster.
(Cô ấy không thích làm tấm áp phích.)
5. has/ skin/ A/ smooth/ snake/ no/ and/ legs.
Đáp án:
A snake has smooth skin and no legs.||A snake has smooth skin and no legsA snake has smooth skin and no legs.
(Rắn có một làn da trơn nhẵn và không có chân.)
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập