1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 5

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 5

Đề bài

    Câu 1 :

    Odd one out.

    Câu 1.1 :

    1. 

    • A.

      chase

    • B.

      horse

    • C.

      goat

    Câu 1.2 :

    2. 

    • A.

      market

    • B.

      relaxed

    • C.

      sad

    Câu 1.3 :

    3. 

    • A.

      beak

    • B.

      short

    • C.

      thick

    Câu 1.4 :

    4. 

    • A.

      cinema

    • B.

      wings

    • C.

      restaurant

    Câu 1.5 :

    5. 

    • A.

      hug

    • B.

      badminton

    • C.

      drink

    Câu 2 :

    Choose the correct answer.

    Câu 2.1 :

    1. I’d like _______ shopping with my sister. 

    • A.

      goes

    • B.

      go

    • C.

      to go

    Câu 2.2 :

    2. What ______ the goats doing? - They’re eating.

    • A.

      are

    • B.

      is

    • C.

      were

    Câu 2.3 :

    3. ______ does she like doing? - She likes going camping. 

    • A.

      How

    • B.

      What

    • C.

      When

    Câu 2.4 :

    4. ______ she at the cinema last night? 

    • A.

      Was

    • B.

      Were

    • C.

      Are

    Câu 2.5 :

    5. ______ do you like pandas? - I like them because they have thick fur. 

    • A.

      What

    • B.

      Why

    • C.

      Who

    Câu 3 :

    Read and complete. Use the given words.

    fun
    exicted
    flying
    jumping
    weather
    The girls are (1) ..... rope in the park. Some are watching their friends. They are very (2) ..... . The boys are in the park. They're (3) ..... kites. They like running around on the grass. The (4) ..... is nice, it’s sunny but not too hot. The children are all having (5) ..... .
    Câu 4 :

    Rearrange the words to make correct sentences.

    1. doing?/are/ horses/ What/ the

    2. last/ you/ Were/ at/ Sunday?/ the/ party 

    3. go/ like/ to/ you/ Would/ with me?/ swimming

    4. cinema/ was/ at/ I/ weekend./ last/ the 

    5. doesn’t/ A/ wings./ have/ shark/ big

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Odd one out.

      Câu 1.1 :

      1. 

      • A.

        chase

      • B.

        horse

      • C.

        goat

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      chase (v): đuổi theo

      horse (n): con ngựa

      goat (n): con dê

      => Chọn A vì đây là động từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.

      Câu 1.2 :

      2. 

      • A.

        market

      • B.

        relaxed

      • C.

        sad

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      market (n): cái chợ

      relaxed (adj): thư giãn

      sad (adj): buồn

      => Chọn A vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.

      Câu 1.3 :

      3. 

      • A.

        beak

      • B.

        short

      • C.

        thick

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      beak (n): cái mỏ (của chim chóc)

      short (adj): ngắn, thấp

      thick (adj): dày

      => Chọn A vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.

      Câu 1.4 :

      4. 

      • A.

        cinema

      • B.

        wings

      • C.

        restaurant

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      cinema (n): rạp chiếu phim

      wings (n): đôi cánh

      restaurant (n): nhà hàng

      => Chọn B vì đây là danh từ chỉ bộ phận trên cơ thể động vật, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ địa điểm.

      Câu 1.5 :

      5. 

      • A.

        hug

      • B.

        badminton

      • C.

        drink

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      hug (v): ôm

      badminton (n): môn cầu lông

      drink (v): uống

      => Chọn B vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ.

      Câu 2 :

      Choose the correct answer.

      Câu 2.1 :

      1. I’d like _______ shopping with my sister. 

      • A.

        goes

      • B.

        go

      • C.

        to go

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      Would like = ’d like + to V: muốn làm gì

      I’d like to go shopping with my sister.

      (Tôi muốn đi mua sắm cùng chị gái.)

      => Chọn C

      Câu 2.2 :

      2. What ______ the goats doing? - They’re eating.

      • A.

        are

      • B.

        is

      • C.

        were

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      To be tương ứng với chủ ngữ số nhiều ở thì hiện tại là “are”.

      What are the goats doing? - They’re eating. 

      (Những con dê đang làm gì vậy?)

      => Chọn A

      Câu 2.3 :

      3. ______ does she like doing? - She likes going camping. 

      • A.

        How

      • B.

        What

      • C.

        When

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Cấu trúc hỏi ai đó thích làm gì: What + do/does + S + like doing?

      What does she like doing? - She likes going camping.

      (Cô ấy thích làm gì? - Cô ấy thích đi cắm trại.)

      => Chọn B

      Câu 2.4 :

      4. ______ she at the cinema last night? 

      • A.

        Was

      • B.

        Were

      • C.

        Are

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      To be tương ứng với chủ ngữ “she” ở thì quá khứ đơn là “was”.

      Was she at the cinema last night?

      (Tôi qua cô ấy có ở rạp phim không?)

      => Chọn A

      Câu 2.5 :

      5. ______ do you like pandas? - I like them because they have thick fur. 

      • A.

        What

      • B.

        Why

      • C.

        Who

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Why: hỏi về lí do

      Why do you like pandas? - I like them because they have thick fur.

      (Tại sao bạn thích gấu trúc vậy? - Tôi thích chúng vì chúng có bộ lông dày.)

      => Chọn B

      Câu 3 :

      Read and complete. Use the given words.

      fun
      exicted
      flying
      jumping
      weather
      The girls are (1) ..... rope in the park. Some are watching their friends. They are very (2) ..... . The boys are in the park. They're (3) ..... kites. They like running around on the grass. The (4) ..... is nice, it’s sunny but not too hot. The children are all having (5) ..... .
      Đáp án
      fun
      exicted
      flying
      jumping
      weather
      The girls are (1)
      jumping
      rope in the park. Some are watching their friends. They are very (2)
      excited
      . The boys are in the park. They're (3)
      flying
      kites. They like running around on the grass. The (4)
      weather
      is nice, it’s sunny but not too hot. The children are all having (5)
      fun
      .
      Lời giải chi tiết :

      Đoạn văn hoàn chỉnh:

      The girls are jumping rope in the park. Some are watching their friends. They are very excited. The boys are in the park. They're flying kites. They like running around on the grass. The weather is nice, it’s sunny but not too hot. The children are all having fun.

      Tạm dịch:

      Các bạn nữ đang nhảy dây trong công viên. Một số đang xem bạn bè của họ chơi. Họ rất đều rất hào hứng. Các bạn nam cũng đang ở trong công viên. Họ đang thả diều. Họ thích chạy nhảy trên bãi cỏ. Thời tiết thật đẹp, có nắng nhưng không quá nóng nực. Các bạn nhỏ đều vui vẻ.

      Câu 4 :

      Rearrange the words to make correct sentences.

      1. doing?/are/ horses/ What/ the

      Đáp án:

      What are the horses doing?
      Lời giải chi tiết :

      What are the horses doing?

      (Những con ngựa đang làm gì vậy?)

      2. last/ you/ Were/ at/ Sunday?/ the/ party 

      Đáp án:

      Were you at the party last Sunday?
      Lời giải chi tiết :

      Were you at the party last Sunday?

      (Chủ Nhật tuần trước cậu có ở bữa tiệc không?)

      3. go/ like/ to/ you/ Would/ with me?/ swimming

      Đáp án:

      Would you like to go swimming with me?
      Lời giải chi tiết :

      Would you like to go swimming with me?

      (Cậu có muốn đi bơi cùng tớ không?)

      4. cinema/ was/ at/ I/ weekend./ last/ the 

      Đáp án:

      I was at the cinema last weekend.||I was at the cinema last weekend
      Lời giải chi tiết :

      I was at the cinema last weekend.

      (Tôi đã ở rạp chiếu phim vào cuối tuần trước.)

      5. doesn’t/ A/ wings./ have/ shark/ big

      Đáp án:

      A shark doesn’t have big wings.||A shark doesn’t have big wings
      Lời giải chi tiết :

      A shark doesn’t have big wings.

      (Cá mập không có đôi cánh lớn.)

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN