1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 1

Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 1

Đề bài

    Câu 1 :

    Odd one out.

    Câu 1.1 :

    1. 

    • A.

      office

    • B.

      hairdresser

    • C.

      driver

    Câu 1.2 :

    2. 

    • A.

      tape

    • B.

      notebook

    • C.

      count

    Câu 1.3 :

    3. 

    • A.

      sunny

    • B.

      jeans

    • C.

      windy

    Câu 1.4 :

    4. 

    • A.

      toothpaste

    • B.

      farm

    • C.

      towel

    Câu 1.5 :

    5. 

    • A.

      pencil case

    • B.

      put on

    • C.

      turn off

    Câu 2 :

    Choose the correct answer.

    Câu 2.1 :

    1. Are there ________ chopsticks in the kitchen?

    • A.

      some

    • B.

      any

    • C.

      much

    Câu 2.2 :

    2. ________ do you eat dinner? - At 7.00 P.M. 

    • A.

      What about

    • B.

      How

    • C.

      What time

    Câu 2.3 :

    3. What’s the _______ like? - It’s warm and sunny. 

    • A.

      weather

    • B.

      jobs

    • C.

      clothes

    Câu 2.4 :

    4. _______ Jenny want to be a photographer? 

    • A.

      Is

    • B.

      Do

    • C.

      Does

    Câu 2.5 :

    5. _______ does your father work? - He works in a restaurant. 

    • A.

      Where

    • B.

      What

    • C.

      When

    Câu 3 :

    Match.

    1. What do you want to be? 

    2. Where’s the eraser? 

    3. Is there any soap in the bathroom? 

    4. Is this your coat? 

    5. Can I use your pen? 

    A. No. It’s Ben’s coat. 

    B. Sure. Here you are. 

    C. I want to be a sailor. 

    D. Yes, there is. 

    E. It’s next to the globe.

    Câu 4 :

    Read and complete.

    wants wearing dress vet be

    I have many friends. This is a photo of us. This is Nam. He’s (1) _______ yellow sneakers. He (2) _________ to be a sailor in the future. This is Hoai Anh. She’s the girl in the pink (3) _______. She wants to (4) _______ a yoga teacher because she enjoys doing yoga. And this is Linh. She’s got a purple coat. Linh wants to be a (5) _______ and works in the animal hospital.

    1. 

    2. 

    3. 

    4. 

    5. 

    Câu 5 :

    Rearrange the words to make correct sentences.

    1. brother/ in/ My/ a/ works/ ship. 

    2. opposite/ is/ The tape/ the scissors. 

    3. have?/ you/ How many/ do/ crayons

    4. the kitchen?/ there/ dishes/ Are/ any/ in/ 

    5. get/ I/ can/ How/ canteen?/ to/ the 

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Odd one out.

      Câu 1.1 :

      1. 

      • A.

        office

      • B.

        hairdresser

      • C.

        driver

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      office (n): văn phòng

      hairdresser (n): thợ cắt tóc

      driver (n): tài xế

      Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ địa điểm, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ nghề nghiệp.

      => Chọn A

      Câu 1.2 :

      2. 

      • A.

        tape

      • B.

        notebook

      • C.

        count

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      tape (n): băng dính

      notebook (n): sổ ghi chép

      count (v): đếm

      Giải thích: Đáp án C là động từ, các phương án còn lại đều là danh từ.

      => Chọn C

      Câu 1.3 :

      3. 

      • A.

        sunny

      • B.

        jeans

      • C.

        windy

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      sunny (adj): có nắng

      jeans (n): quần bò

      windy (adj): có gió

      Giải thích: Đáp án B là danh từ, các phương án còn lại đều là tính từ.

      => Chọn B

      Câu 1.4 :

      4. 

      • A.

        toothpaste

      • B.

        farm

      • C.

        towel

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      toothpaste (n): kem đánh răng

      farm (n): nông trại

      towel (n): cái khăn

      Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ địa điểm, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ dùng.

       => Chọn B

      Câu 1.5 :

      5. 

      • A.

        pencil case

      • B.

        put on

      • C.

        turn off

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      pencil case (n): hộp/túi đựng bút

      put on (phr. v): mặc lên

      turn off (phr. v): tắt

      Giải thích: Đáp án A là danh từ, các phương án còn lại đều là những cụm động từ.

      => Chọn A

      Câu 2 :

      Choose the correct answer.

      Câu 2.1 :

      1. Are there ________ chopsticks in the kitchen?

      • A.

        some

      • B.

        any

      • C.

        much

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Ta dùng “any” trong câu hỏi.

      Are there any chopsticks in the kitchen?

      (Có bao nhiêu cái đũa trong bếp?)

      => Chọn B

      Câu 2.2 :

      2. ________ do you eat dinner? - At 7.00 P.M. 

      • A.

        What about

      • B.

        How

      • C.

        What time

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về thời gian nên câu hỏi cũng sẽ là câu hỏi về thời gian.

      What time do you eat dinner? - At 7.00 P.M.

      (Bạn ăn tối lúc mấy giờ? - Lúc 7 giờ tối.)

      => Chọn C

      Câu 2.3 :

      3. What’s the _______ like? - It’s warm and sunny. 

      • A.

        weather

      • B.

        jobs

      • C.

        clothes

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      weather (n): thời tiết

      jobs (n): nghề nghiệp

      clothes (n): trang phục

      What’s the weather like? - It’s warm and sunny.

      (Thời tiết như thế nào vậy? - Trời ấm và có nắng.)

      => Chọn A

      Câu 2.4 :

      4. _______ Jenny want to be a photographer? 

      • A.

        Is

      • B.

        Do

      • C.

        Does

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      Trong câu hỏi nghi vấn với động từ thường, ta dùng trợ động từ “do/does”. Trong câu này, “Jenny” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên ta dùng trợ động từ “does”.

      Does Jenny want to be a photographer?

      (Jenny muốn trở thành một nhiếp ảnh gia phải không?)

      => Chọn C

      Câu 2.5 :

      5. _______ does your father work? - He works in a restaurant. 

      • A.

        Where

      • B.

        What

      • C.

        When

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về địa điểm nên câu hỏi cũng sẽ phải là câu hỏi về địa điểm => dùng “Where”.

      Where does your father work? - He works in a restaurant.

      => Chọn A

      Câu 3 :

      Match.

      1. What do you want to be? 

      2. Where’s the eraser? 

      3. Is there any soap in the bathroom? 

      4. Is this your coat? 

      5. Can I use your pen? 

      A. No. It’s Ben’s coat. 

      B. Sure. Here you are. 

      C. I want to be a sailor. 

      D. Yes, there is. 

      E. It’s next to the globe.

      Đáp án

      1. What do you want to be? 

      C. I want to be a sailor. 

      2. Where’s the eraser? 

      E. It’s next to the globe.

      3. Is there any soap in the bathroom? 

      D. Yes, there is. 

      4. Is this your coat? 

      A. No. It’s Ben’s coat. 

      5. Can I use your pen? 

      B. Sure. Here you are. 

      Lời giải chi tiết :

      1 - C

       2 - E

       3 - D

       4 - A

      5 - B

      1. C

      What do you want to be? - I want to be a sailor.

      (Bạn muốn trở thành gì trong tương lai? - Tớ muốn trở thành một thuỷ thủ.)

      2. E

      Where’s the eraser? - It’s next to the globe.

      (Cục tẩy đâu rồi? - Nó ở cạnh quả địa cầu ấy.)

      3. D

      Is there any soap in the bathroom? - Yes, there is.

      (Có chút xà phòng nào trong phòng tắm không? - Có đấy.)

      4. A

      Is this your coat? - No. It’s Ben’s coat.

      (Đây là áo khoác của bạn phải không? - Không. Nó là áo khoác của Ben.)

      5. B

      Can I use your pen? - Sure. Here you are.

      (Tớ dùng bút của cậu được không? - Được chứ. Cậu lấy đi.)

      Câu 4 :

      Read and complete.

      wants wearing dress vet be

      I have many friends. This is a photo of us. This is Nam. He’s (1) _______ yellow sneakers. He (2) _________ to be a sailor in the future. This is Hoai Anh. She’s the girl in the pink (3) _______. She wants to (4) _______ a yoga teacher because she enjoys doing yoga. And this is Linh. She’s got a purple coat. Linh wants to be a (5) _______ and works in the animal hospital.

      1. 

      Đáp án:

      wearing

      2. 

      Đáp án:

      wants

      3. 

      Đáp án:

      dress

      4. 

      Đáp án:

      be

      5. 

      Đáp án:

      vet
      Lời giải chi tiết :

      Đoạn văn hoàn chỉnh:

      I have many friends. This is a photo of us. This is Nam. He’s (1) wearing yellow sneakers. He (2) wants to be a sailor in the future. This is Hoai Anh. She’s the girl in the pink (3) dress. She wants to (4) be a yoga teacher because she enjoys doing yoga. And this is Linh. She’s got a purple coat. Linh wants to be a (5) vet and works in the animal hospital. 

      Tạm dịch:

      Tôi có nhiều bạn bè. Đây là một bức ảnh của chúng tôi. Đây là Nam. Anh ấy đi giày thể thao màu vàng. Anh ấy muốn trở thành thủy thủ trong tương lai. Đây là Hoài Anh. Cô ấy là cô gái mặc váy hồng. Cô ấy muốn trở thành giáo viên yoga vì cô ấy thích tập yoga. Và đây là Linh. Cô ấy có một chiếc áo khoác màu tím. Linh muốn trở thành bác sĩ thú y và làm việc tại bệnh viện thú y.

      Câu 5 :

      Rearrange the words to make correct sentences.

      1. brother/ in/ My/ a/ works/ ship. 

      Đáp án:

      My brother works in a ship.||My brother works in a ship
      Lời giải chi tiết :

      My brother works in a ship.

      (Anh trai tôi làm việc trên một con tàu.)

      2. opposite/ is/ The tape/ the scissors. 

      Đáp án:

      The tape is opposite the scissors.||The tape is opposite the scissors
      Lời giải chi tiết :

      The tape is opposite the scissors.

      (Cuộn băng dính ở đối diện cái kéo.)

      3. have?/ you/ How many/ do/ crayons

      Đáp án:

      How many crayons do you have?||How many crayons do you have
      Lời giải chi tiết :

      How many crayons do you have?

      (Bạn có bao nhiêu cái bút chì màu?)

      4. the kitchen?/ there/ dishes/ Are/ any/ in/ 

      Đáp án:

      Are there any dishses in the kitchen?||Are there any dishses in the kitchen
      Lời giải chi tiết :

      Are there any dishses in the kitchen?

      (Có cái đĩa nào trong phòng bếp không?)

      5. get/ I/ can/ How/ canteen?/ to/ the 

      Đáp án:

      How can I get to the canteen?||How can I get to the canteen
      Lời giải chi tiết :

      How can I get to the canteen?

      (Làm thế nào để tôi đến được nhà ăn?)

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN