Odd one out.
1.
big
hard
feather
2.
sing karaoke
do puzzle
fly a kite
3.
museum
market
hamster
4.
hippo
duck
rabbit
5.
sniff
guitar
swim
Choose the correct answer.
1. ______ does a peacock look like? - It has colouful feathers.
How
What
Who
2. _______ she at the library yesterday?
Was
Are
Were
3. What are the cows _______? - They’re eating.
doing
do
does
They like ________ kites.
4. They like ________ kites.
fly
flying
flies
5. Would you like ________ lunch with me?
to have
having
has
Read and complete. Use the given words.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. play/ I’d/ basketball/ with/ to/ my friends./ like
2. was/ yesterday?/ Jane/ Where
3. because/ I/ they/ beautiful/ like/ peacocks/ tails./have
4. are/ doing?/ the/ What/ rhinos
5. like/ Does/ going/ Jane/ shopping?
Odd one out.
1.
big
hard
feather
Đáp án: C
big (adj): to, lớn
hard (adj): cứng
feather (n): lông vũ
=> Chọn C vì đây là danh từ, các phương án khác đều là tính từ.
2.
sing karaoke
do puzzle
fly a kite
Đáp án: C
sing karaoke: hát karaoke
do puzzle: giải ô chữ
fly a kite: thả diều
=> Chọn C vì đây là cụm từ chỉ hoạt động ngoài trời, các phương án khác đều là những cụm từ chỉ các hoạt động trong nhà.
3.
museum
market
hamster
Đáp án: C
museum (n): bảo tàng
market (n): chợ
hamster (n): chuột hamster
=> Chọn C vì đây là danh từ chỉ một loài động vật, các phương án khác là những danh từ chỉ địa điểm.
4.
hippo
duck
rabbit
Đáp án: A
hippo (n): con hà mã
duck (n): con vịt
rabbit (n): con thỏ
=> Chọn A vì đây là danh từ chỉ một loài động vật hoang dã, không thể làm thú nuôi, các phương án khác là những danh từ chỉ các loài động vật có thể nuôi trong nhà.
5.
sniff
guitar
swim
Đáp án: B
sniff (v): ngửi
guitar (n): đàn ghi-ta
swim (v): bơi
=> Chọn B vì đây là danh từ, các phương án khác là động từ.
Choose the correct answer.
1. ______ does a peacock look like? - It has colouful feathers.
How
What
Who
Đáp án: B
Cấu trúc hỏi về ngoại hình của ai/cái gì: What do/does + S + look like?
What does a peacock look like? - It has colouful feathers.
(Con công trông như thế nào? - Chúng có bộ lông sặc sỡ.)
=> Chọn B
2. _______ she at the library yesterday?
Was
Are
Were
Đáp án: A
To be tương ứng với chủ ngữ “she” ở thì quá khứ đơn là “was”.
Was she at the library yesterday?
(Hôm qua cô ấy có ở thư viện không?)
=> Chọn A
3. What are the cows _______? - They’re eating.
doing
do
does
They like ________ kites.
Đáp án: A
Câu trúc câu hỏi với từ để hỏi ở thì hiện tại tiếp diễm: What + to be + S + V-ing?
What are the cows doing? - They’re eating.
(Những con bò đang làm gì vậy? - Chúng đang ăn.)
=> Chọn A
4. They like ________ kites.
fly
flying
flies
Đáp án: B
like + V-ing: thích làm gì
They like flying kites.
(Họ thích thả diều.)
=> Chọn B
5. Would you like ________ lunch with me?
to have
having
has
Đáp án: A
Would you like + to V: muốn làm gì (cách nói lịch sự)
Would you like to have lunch with me?
(Cậu có muốn ăn trưa cùng tớ không?)
=> Chọn A
Read and complete. Use the given words.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Yesterday, I was at a restaurant to have lunch with my family. We were hungry. We ordered a lot of food. They were so delicious. We were at the zoo in the afternoon. I could see many animals there. The zebras were so calm. The sheep were shy. The monkeys were funny. The peacocks were colouful. My dad took some photos of the animals. We were home at six in the evening.
Tạm dịch:
Hôm qua đã tôi đến một nhà hàng để ăn trưa cùng gia đình. Chúng tôi rất đói. Chúng tôi đã gọi rất nhiều đồ ăn. Đồ ăn rất ngon. Chúng tôi đã ở sở thú vào buổi chiều. Tôi có thể thấy nhiều động vật ở đó. Những con ngựa vằn rất bình tĩnh. Những con cừu thì rất nhút nhát. Những con khỉ trông buồn cười. Những con công thật sặc sỡ. Bố tôi đã chụp một số bức ảnh về những con vật. Chúng tôi về nhà lúc sáu giờ tối.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. play/ I’d/ basketball/ with/ to/ my friends./ like
Đáp án:
I’d like to play basketball with my friends.||I’d like to play basketball with my friends1. play/ I’d/ basketball/ with/ to/ my friends./ like
I’d like to play basketball with my friends.
(Tớ muốn chơi bóng rổ cùng các bạn của tớ.)
2. was/ yesterday?/ Jane/ Where
Đáp án:
Where was Jane yesterday?||Where was Jane yesterday2. was/ yesterday?/ Jane/ Where
Where was Jane yesterday?
(Hôm qua Jane đã ở đâu vậy?)
3. because/ I/ they/ beautiful/ like/ peacocks/ tails./have
Đáp án:
I like rhinos because they have big tails.||I like rhinos because they have big tails3. because/ I/ they/ beautiful/ like/ peacocks/ tails./have
I like rhinos because they have big tails.
(Tôi thích những con công bởi vì chúng có cái đuôi thật lộng lẫy.)
4. are/ doing?/ the/ What/ rhinos
Đáp án:
What are the rhinos doing?||What are the rhinos doing4. are/ doing?/ the/ What/ rhinos
What are the rhinos doing?
(Những con tê giác đang làm gì vậy?)
5. like/ Does/ going/ Jane/ shopping?
Đáp án:
Does Jane like going shopping?||Does Jane like going shopping5. like/ Does/ going/ Jane/ shopping?
Does Jane like going shopping?
(Jane có thích đi mua sắm không?)
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập