1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 2

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 2

Đề bài

    Câu 1 :

    Odd one out.

    Câu 1.1 :

    1. 

    • A.

      hug

    • B.

      poster

    • C.

      feed

    • D.

      hop

    Câu 1.2 :

    2.

    • A.

      watch

    • B.

      kite

    • C.

      bike

    • D.

      poster

    Câu 1.3 :

    3. 

    • A.

      go fishing

    • B.

      take photos

    • C.

      jump rope

    • D.

      in front of

    Câu 1.4 :

    4. 

    • A.

      basketball

    • B.

       soccer

    • C.

      movie

    • D.

       baseball

    Câu 1.5 :

    5. 

    • A.

      read a story

    • B.

      jump rope

    • C.

      go swimming

    • D.

      do gymnastics

    Câu 2 :

    Choose the correct answer.

    Câu 2.1 :

    1. She’s a rabbit, she can ________. 

    • A.

      hop

    • B.

      take photos

    • C.

      play tag

    Câu 2.2 :

    2. The cats _________ sleeping. 

    • A.

      are

    • B.

      am

    • C.

      is

    Câu 2.3 :

    3. What does Jane ________ doing? 

    • A.

      like

    • B.

       likes

    • C.

      liking

    Câu 2.4 :

    4. I often go ______ with my mom on Sundays. 

    • A.

      yoga

    • B.

      a movie

    • C.

      shopping

    Câu 2.5 :

    5. Are the duck swimming? - No, they ________. 

    • A.

      don’t

    • B.

      aren’t

    • C.

      are

    Câu 3 :

    Read and complete. Use the given words.

    go going making photos fishing

    This is a picture of me and my friends. We have many hobbies. I like (1) ______ camping and playing basketball. This is Anna. She likes (2) ______ posters. The posters she made are colorful. This is Will. He realy likes reading books and taking (3) ______. The photos taken by him are nice. And this is May. She loves going (4) ______ and going camping. Sometimes we (5) ______ camping together.

    1. 

    2. 

    3. 

    4. 

    5. 

    Câu 4 :

    Rearrange the words to make correct sentences.

    1. are/ cows/ What/ the/ doing? 

    2. hamster/ eating/ The/ its meal./ is

    3. they/ like/ doing?/ What/ do

    4. gymnastics?/ Does/ like/ Julia/ doing 

    5. doing?/ does/ like/ What/ she

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Odd one out.

      Câu 1.1 :

      1. 

      • A.

        hug

      • B.

        poster

      • C.

        feed

      • D.

        hop

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      hug (v): ôm

      poster (n): tấm áp phích

      feed (v): cho ăn

      hop (v): nhảy lò cò

      => Chọn B vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ.

      Câu 1.2 :

      2.

      • A.

        watch

      • B.

        kite

      • C.

        bike

      • D.

        poster

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      watch (v): xem

      kite (n): con diều

      bike (n): xe đạp

      poster (n): tấm áp phích

      => Chọn A vì đây là động từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.

      Câu 1.3 :

      3. 

      • A.

        go fishing

      • B.

        take photos

      • C.

        jump rope

      • D.

        in front of

      Đáp án: D

      Lời giải chi tiết :

      go fishing: đi câu cá

      take photos: chụp ảnh

      jump rope: nhảy dây

      in front of: ở phía trước

      => Chọn D vì đây là giới từ chỉ vị trí, các phương án còn lại đều là những cụm động từ.

      Câu 1.4 :

      4. 

      • A.

        basketball

      • B.

         soccer

      • C.

        movie

      • D.

         baseball

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      basketball (n): môn bóng rổ

      soccer (n): môn bóng đá

      movie (n): phim

      baseball (n): môn bóng chày

      => Chọn C vì đây là danh từ chỉ phim, không phải là danh từ chỉ các môn thể thao như những phương án còn lại.

      Câu 1.5 :

      5. 

      • A.

        read a story

      • B.

        jump rope

      • C.

        go swimming

      • D.

        do gymnastics

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      read a story: đọc truyện

      jump rope: nhảy dây

      go swimming: đi bơi

      do gymnastics: tập thể dục dụng cụ

      => Chọn A vì đây là hoạt động trí óc, không phải là hoạt động thể chất như những phương án còn lại.

      Câu 2 :

      Choose the correct answer.

      Câu 2.1 :

      1. She’s a rabbit, she can ________. 

      • A.

        hop

      • B.

        take photos

      • C.

        play tag

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      hop (n): nhảy

      take photos (phr.): chụp ảnh

      play tag (phr.): chơi đuổi bắt

      She’s a rabbit, she can hop.

      (Em ấy là thỏ, em ấy có thể nhảy.)

      => Chọn A

      Câu 2.2 :

      2. The cats _________ sleeping. 

      • A.

        are

      • B.

        am

      • C.

        is

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      “The cats” là chủ ngữ số nhiều nên động từ to be tương ứng là “are”.

      The cats are sleeping.

      (Những chú mèo đang ngủ.)

      => Chọn A

      Câu 2.3 :

      3. What does Jane ________ doing? 

      • A.

        like

      • B.

         likes

      • C.

        liking

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Trong câu hỏi khi đã có sự xuất hiện của trợ động từ (trong trường hợp này là “does”) thì động từ chính giữ ở dạng nguyên thể.

      What does Jane like doing?

      (Jane thích làm gì?)

      => Chọn A

      Câu 2.4 :

      4. I often go ______ with my mom on Sundays. 

      • A.

        yoga

      • B.

        a movie

      • C.

        shopping

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      go shopping: đi mua sắm

      I often go shopping with my mom on Sundays.

      (Tôi thường đi mua sắm cùng mẹ vào những ngày Chủ Nhật.)

      => Chọn C

      Câu 2.5 :

      5. Are the duck swimming? - No, they ________. 

      • A.

        don’t

      • B.

        aren’t

      • C.

        are

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Cấu trúc câu trả lời ngắn cho câu hỏi Yes/No:

      Are the duck swimming? - No, they aren’t.

      (Những chú vịt đang bơi phải không? - Không phải.)

      => Chọn B

      Câu 3 :

      Read and complete. Use the given words.

      go going making photos fishing

      This is a picture of me and my friends. We have many hobbies. I like (1) ______ camping and playing basketball. This is Anna. She likes (2) ______ posters. The posters she made are colorful. This is Will. He realy likes reading books and taking (3) ______. The photos taken by him are nice. And this is May. She loves going (4) ______ and going camping. Sometimes we (5) ______ camping together.

      1. 

      Đáp án:

      going

      2. 

      Đáp án:

      making

      3. 

      Đáp án:

      photos

      4. 

      Đáp án:

      fishing

      5. 

      Đáp án:

      go
      Lời giải chi tiết :

      Đoạn văn hoàn chỉnh:

      This is a picture of me and my friends. We have many hobbies. I like (1) going camping and playing basketball. This is Anna. She likes (2) making posters. The posters she made are colorful. This is Will. He realy likes reading books and taking (3) photos. The photos taken by him are nice. And this is May. She loves going (4) fishing and going camping. Sometimes we (5) go camping together.

      Tạm dịch:

      Đây là hình ảnh của tôi và các bạn tôi. Chúng tôi có rất nhiều sở thích. Tôi thích đi cắm trại và chơi bóng rổ. Đây là Anna. Cô ấy thích làm những tấm áp phích. Những tấm áp phích cô ấy làm rất sặc sỡ. Đây là Will. Cậu ấy rất thích đọc sách và chụp ảnh. Ảnh cậu ấy chụp đẹp lắm. Và đây là May. Cô ấy thích đi câu cá và đi cắm trại. Thỉnh thoảng chúng tôi đi cắm trại cùng nhau.

      Câu 4 :

      Rearrange the words to make correct sentences.

      1. are/ cows/ What/ the/ doing? 

      Đáp án:

      What are the cows doing?||What are the cows doing
      Lời giải chi tiết :

      What are the cows doing?

      (Những con bò đang làm gì vậy?)

      2. hamster/ eating/ The/ its meal./ is

      Đáp án:

      The hamster is eating his meal.||The hamster is eating his meal
      Lời giải chi tiết :

      The hamster is eating his meal.

      (Chú chuột hamster đang ăn bữa ăn của nó.)

      3. they/ like/ doing?/ What/ do

      Đáp án:

      What do they like doing?||What do they like doing
      Lời giải chi tiết :

      What do they like doing?

      (Mike thích làm gì?)

      4. gymnastics?/ Does/ like/ Julia/ doing 

      Đáp án:

      Does Julia like doing gymnastics?||Does Julia like doing gymnastics
      Lời giải chi tiết :

      Does Julia like doing gymnastics?

      (Julia có thích tập thể dục dụng cụ không?)

      5. doing?/ does/ like/ What/ she

      Đáp án:

      What does she like doing?||What does she like doing
      Lời giải chi tiết :

      What does she like doing?

      (Cô ấy thích làm gì?)

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN