1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 3

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 3

Đề bài

    Câu 1 :

    Odd one out.

    Câu 1.1 :

    1. 

    • A.

      cat

    • B.

      sniff

    • C.

      turtle

    • D.

      swan

    Câu 1.2 :

    2. 

    • A.

      poster

    • B.

      puzzle

    • C.

      kite

    • D.

      jump

    Câu 1.3 :

    3. 

    • A.

      go camping

    • B.

      go shopping

    • C.

      go swimming

    • D.

      read a story

    Câu 1.4 :

    4. 

    • A.

      guitar

    • B.

      hamster

    • C.

      duck

    • D.

      buffalo

    Câu 1.5 :

    5. 

    • A.

      do

    • B.

      pig

    • C.

      feed

    • D.

      watch

    Câu 2 :

    Choose the correct answer.

    Câu 2.1 :

    1. Do you like _______ a bike? 

    • A.

      riding

    • B.

      making

    • C.

      playing

    Câu 2.2 :

    2. She likes taking ________ of her family memebers. 

    • A.

      a game

    • B.

      rope

    • C.

      photos

    Câu 2.3 :

    3. _______ does Annie like doing? - She likes playing the guitar. 

    • A.

      When

    • B.

      What

    • C.

      Where

    Câu 2.4 :

    4. _______ the hamster eating? 

    • A.

      Do

    • B.

      Is

    • C.

      Does

    Câu 2.5 :

    5. ______ you like to go shopping with me? - Great, I’d love to. 

    • A.

      Can

    • B.

      Are

    • C.

      Would

    Câu 3 :

    Read and complete. Use the given words.

    1. 

    2. 

    3. 

    4. 

    5. 

    Câu 4 :

    Rearrange the words to make correct sentences.

    1. like/ sing karaoke/ Would/ to/ you/ watch a game?/ or

    2. movie./ She/ a/ likes/ watching 

    3. swans/ the/ swimming?/ Are 

    4. like/ yoga./ I’d/ practice/ to 

    5. feeding/ cat/. I/ my/ am

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Odd one out.

      Câu 1.1 :

      1. 

      • A.

        cat

      • B.

        sniff

      • C.

        turtle

      • D.

        swan

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      cat (n): con mèo

      sniff (v): ngửi

      turtle (n): con rùa

      swan (n): thiên nga

      => Chọn đáp án B vì đây là động từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.

      Câu 1.2 :

      2. 

      • A.

        poster

      • B.

        puzzle

      • C.

        kite

      • D.

        jump

      Đáp án: D

      Lời giải chi tiết :

      poster (n): tấm áp phích

      puzzle (n): trò chơi ghép hình

      kite (n): con diều

      jump (v): nhảy

      => Chọn đáp án D vì đây là động từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.

      Câu 1.3 :

      3. 

      • A.

        go camping

      • B.

        go shopping

      • C.

        go swimming

      • D.

        read a story

      Đáp án: D

      Lời giải chi tiết :

      go camping: đi cắm trại

      go shopping: đi mua sắm

      go swimming: đi bơi

      read a story: đọc truyện

      => Chọn đáp án D vì đây là hoạt động không cần vận động thể chất nhiều, các phương án còn lại đều là những hoạt động cần hoạt động thể chất.

      Câu 1.4 :

      4. 

      • A.

        guitar

      • B.

        hamster

      • C.

        duck

      • D.

        buffalo

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      guitar (n): đàn ghi ta

      hamster (n): chuột hamster

      duck (n): con vịt

      buffalo (n): con trâu

      => Chọn đáp án A vì đây là danh từ chỉ một loại nhạc cụ, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các loài động vật.

      Câu 1.5 :

      5. 

      • A.

        do

      • B.

        pig

      • C.

        feed

      • D.

        watch

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      do (v): làm

      pig (n): con lợn

      feed (v): cho ăn

      watch (v): xem

      => Chọn đáp án B vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ.

      Câu 2 :

      Choose the correct answer.

      Câu 2.1 :

      1. Do you like _______ a bike? 

      • A.

        riding

      • B.

        making

      • C.

        playing

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      riding: lái (xe đạp)

      making: làm

      playing: chơi

      ride a bike: đi xe đạp

      Do you like riding a bike?

      (Bạn có thích đi xe đạp không?)

      => Chọn A

      Câu 2.2 :

      2. She likes taking ________ of her family memebers. 

      • A.

        a game

      • B.

        rope

      • C.

        photos

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      a game (n): trò chơi

      rope (n): dây thừng

      photos (n): tấm ảnh (số nhiều)

      take photos: chụp ảnh

      She likes taking ________ of her family memebers.

      (Cô ấy thích chụp ảnh những thành viên trong gia đình.)

      => Chọn C

      Câu 2.3 :

      3. _______ does Annie like doing? - She likes playing the guitar. 

      • A.

        When

      • B.

        What

      • C.

        Where

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Cấu trúc ai đó thích làm gì: What + do/does + S + like + V-ing?

      What does Annie like doing? - She likes playing the guitar.

      (Annie thích làm gì? - Cô ấy thích chơi đàn ghi-ta.)

      => Chọn B

      Câu 2.4 :

      4. _______ the hamster eating? 

      • A.

        Do

      • B.

        Is

      • C.

        Does

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì hiện tại tiếp diễn: Am/Is/Are + S + V-ing?

      “The hamster” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ to be tương ứng là “is”.

      Is the hamster eating?

      (Chú chuột hamster đang ăn phải không?)

      => Chọn B

      Câu 2.5 :

      5. ______ you like to go shopping with me? - Great, I’d love to. 

      • A.

        Can

      • B.

        Are

      • C.

        Would

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      Cấu trúc mời rủ ai đó cùng làm gì một cách lịch sự: Would you like + to V + ...?

      Would you like to go shopping with me? - Great, I’d love to.

      (Cậu có muốn đi mua sắm cùng tớ không? - Tuyệt quá, tớ thích lắm.)

      => Chọn C

      Câu 3 :

      Read and complete. Use the given words.

      1. 

      Đáp án:

      playing

      2. 

      Đáp án:

      taking

      3. 

      Đáp án:

      cat

      4. 

      Đáp án:

      reading

      5. 

      Đáp án:

      hobbies
      Lời giải chi tiết :

      Đoạn văn hoàn chỉnh:

      I like (1) playing the guitar. I can practice with my friends. I like (2) taking photos of my family. They look so happy in those photos. I also love playing with my (3) cat. He is very playful. Now he is playing with his toy. I like (4) reading stories. My mom bought me a lot of books. I have interesting (5) hobbies and I enjoy them in my free time!

      Tạm dịch:

      Tôi thích chơi đàn ghi-ta. Tôi có thể luyện tập với bạn bè của tôi. Tôi thích chụp ảnh cho gia đình tôi. Họ trông rất hạnh phúc trong những bức ảnh. Tôi cũng thích chơi với bé mèo của tôi nữa. Em ấy rất nghịch ngợm. Bây giờ em ấyy đang chơi với đồ chơi của mình. Tôi thích đọc truyện. Mẹ tôi đã mua cho tôi rất nhiều sách. Tôi có những sở thích thú vị và tôi tận hưởng chúng khi rảnh rỗi!

      Câu 4 :

      Rearrange the words to make correct sentences.

      1. like/ sing karaoke/ Would/ to/ you/ watch a game?/ or

      Đáp án:

      Would you like to sing karaoke or watch a game?||Would you like to sing karaoke or watch a game
      Lời giải chi tiết :

      Would you like to sing karaoke or watch a game?

      (Bạn thích hát karaoke hay xem một trận đấu?)

      2. movie./ She/ a/ likes/ watching 

      Đáp án:

      She likes watching a movie.||She likes watching a movie
      Lời giải chi tiết :

      She likes watching a movie.

      (Cô ấy thích xem phim.)

      3. swans/ the/ swimming?/ Are 

      Đáp án:

      Are the swans swimming?||Are the swans swimming
      Lời giải chi tiết :

      Are the swans swimming?

      (Những con thiên nga đang bơi phải không?)

      4. like/ yoga./ I’d/ practice/ to 

      Đáp án:

      I’d like to practice yoga.||I’d like to practice yoga
      Lời giải chi tiết :

      I’d like to practice yoga.

      (Tôi thích tập yoga.)

      5. feeding/ cat/. I/ my/ am

      Đáp án:

      I am feeding my cat.||I am feeding my cat
      Lời giải chi tiết :

      I am feeding my cat.

      (Tôi đang cho bé mèo của tôi ăn.)

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN