1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 6

Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 6

Đề bài

    Câu 1 :

    Odd one out.

    Câu 1.1 :

    1. 

    • A.

      office

    • B.

      hairdresser

    • C.

      driver

    Câu 1.2 :

    2. 

    • A.

      tape

    • B.

      notebook

    • C.

      count

    Câu 1.3 :

    3. 

    • A.

      sunny

    • B.

      jeans

    • C.

      windy

    Câu 1.4 :

    4. 

    • A.

      toothpaste

    • B.

      farm

    • C.

      towel

    Câu 1.5 :

    5. 

    • A.

      pencil case

    • B.

      put on

    • C.

      turn off

    Câu 2 :

    Choose the correct answer.

    Câu 2.1 :

    1. Do you want ________ an actor? 

    • A.

      be

    • B.

      to be

    • C.

      to are

    Câu 2.2 :

    2. I eat dinner _______ 6:30 P.M. 

    • A.

      at

    • B.

      in

    • C.

      on

    Câu 2.3 :

    3. 

    • A.

      Who

    • B.

      How

    • C.

      What

    Câu 2.4 :

    4. It’s sunny. Let’s ______ outside. 

    • A.

      go

    • B.

      going

    • C.

      goes

    Câu 2.5 :

    5. _______ are you? - I’m the in library.

    • A.

      What

    • B.

      Who

    • C.

      Where

    Câu 3 :

    Read and complete.

    wants works animal scientist are

    Anna is my best friend. Her dad is an office worker, and her mom is a vet. Her father (1) _______ in an building opposite their house. Her mother works in an (2) _______ hospital. Her parents (3) _______ busy, but they still spend time for family at the weekend. Anna is a student. She (4) _______ to be a (5) _______ in the future.

    1. 

    2.

    3. 

    4. 

    5.

    Câu 4 :

    Rearrange the words to make correct sentences.

    1. are/ jobs?/ What/ your/ parents 

    2. glue?/ use/ Can/ your/ I 

    3. his/ They’re / sister’s/ sneakers. 

    4. forty/ my / There/ students/ in/ class./ are 

    5. to/ the/ Go/ board.

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Odd one out.

      Câu 1.1 :

      1. 

      • A.

        office

      • B.

        hairdresser

      • C.

        driver

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      office (n): văn phòng

      hairdresser (n): thợ cắt tóc

      driver (n): tài xế

      Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ địa điểm, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ nghề nghiệp.

      => Chọn A

      Câu 1.2 :

      2. 

      • A.

        tape

      • B.

        notebook

      • C.

        count

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      tape (n): băng dính

      notebook (n): sổ ghi chép

      count (v): đếm

      Giải thích: Đáp án C là động từ, các phương án còn lại đều là danh từ.

      => Chọn C

      Câu 1.3 :

      3. 

      • A.

        sunny

      • B.

        jeans

      • C.

        windy

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      sunny (adj): có nắng

      jeans (n): quần bò

      windy (adj): có gió

      Giải thích: Đáp án B là danh từ, các phương án còn lại đều là tính từ.

      => Chọn B

      Câu 1.4 :

      4. 

      • A.

        toothpaste

      • B.

        farm

      • C.

        towel

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      toothpaste (n): kem đánh răng

      farm (n): nông trại

      towel (n): cái khăn

      Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ địa điểm, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ dùng.

       => Chọn B

      Câu 1.5 :

      5. 

      • A.

        pencil case

      • B.

        put on

      • C.

        turn off

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      pencil case (n): hộp/túi đựng bút

      put on (phr. v): mặc lên

      turn off (phr. v): tắt

      Giải thích: Đáp án A là danh từ, các phương án còn lại đều là những cụm động từ.

      => Chọn A

      Câu 2 :

      Choose the correct answer.

      Câu 2.1 :

      1. Do you want ________ an actor? 

      • A.

        be

      • B.

        to be

      • C.

        to are

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      want + to + động từ nguyên thể: muốn làm gì

      Lưu ý: dạng nguyên thể của động từ to be là “be”.

      Do you want to be an actor?

      (Bạn có muốn trở thành diễn viên không?)

      => Chọn B

      Câu 2.2 :

      2. I eat dinner _______ 6:30 P.M. 

      • A.

        at

      • B.

        in

      • C.

        on

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Những mốc thời gian giờ cụ thể, ta dùng kèm giới từ “at”.

      I eat dinner at 6:30 P.M.

      (Tôi ăn tối lúc 6 rưỡi.)

      => Chọn A

      Câu 2.3 :

      3. 

      • A.

        Who

      • B.

        How

      • C.

        What

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      Câu hỏi hỏi thông tin về “job” - “nghề nghiệp” => Dùng từ để hỏi “What”.

      What is yor mother’s job?

      (Mẹ bạn làm nghề gì?)

      => Chọn C

      Câu 2.4 :

      4. It’s sunny. Let’s ______ outside. 

      • A.

        go

      • B.

        going

      • C.

        goes

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Cấu trúc rủ ai đó cùng làm gì: Let’s + động từ nguyên thể

      It’s sunny. Let’s go outside.

      (Trời nắng rồi. Cùng ra ngoài đi.)

      => Chọn A

      Câu 2.5 :

      5. _______ are you? - I’m the in library.

      • A.

        What

      • B.

        Who

      • C.

        Where

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về địa điểm, vậy nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về địa điểm => dùng “Where”

      Where are you? - I’m the in library.

      (Cậu đang ở đâu vậy? - Tớ đang ở thư viện.)

      => Chọn C

      Câu 3 :

      Read and complete.

      wants works animal scientist are

      Anna is my best friend. Her dad is an office worker, and her mom is a vet. Her father (1) _______ in an building opposite their house. Her mother works in an (2) _______ hospital. Her parents (3) _______ busy, but they still spend time for family at the weekend. Anna is a student. She (4) _______ to be a (5) _______ in the future.

      1. 

      Đáp án:

      works

      2.

      Đáp án:

      animal

      3. 

      Đáp án:

      are

      4. 

      Đáp án:

      wants

      5.

      Đáp án:

      scientist
      Lời giải chi tiết :

      Đoạn văn hoàn chỉnh:

      Anna is my best friend. Her dad is an office worker, and her mom is a vet. Her father (1) works in an building opposite their house. Her mother works in an (2) animal hospital. Her parents (3) are busy, but they still spend time for family at the weekend. Anna is a student. She (4) wants to be a (5) scientist in the future.

      Tạm dịch:

      Anna là bạn thân nhất của tớ. Bố bạn ấy là một nhân viên văn phòng, mẹ bạn ấy là một bác sĩ thú y. Bố bạn ấy làm việc ở một toà nhà đối diện nhà của họ. Mẹ của bạn ấy làm việc ở một bệnh viện thú y. Bố mẹ bạn ấy ấy rất bận nhưng họ vẫn dành thời gian cho gia đình vào cuối tuần. Anna là một học sinh, bạn ấy muốn trở thành một nhà khoa học trong tương lai.

      Câu 4 :

      Rearrange the words to make correct sentences.

      1. are/ jobs?/ What/ your/ parents 

      Đáp án:

      What are your parents’ jobs?||What are your parents’ jobs
      Lời giải chi tiết :

      What are your parents’ jobs?

      (Bố mẹ bạn làm nghề gì?)

      2. glue?/ use/ Can/ your/ I 

      Đáp án:

      Can I use your glue?||Can I use your glue
      Lời giải chi tiết :

      Can I use your glue?

      (Tớ dùng keo của cậu được không?)

      3. his/ They’re / sister’s/ sneakers. 

      Đáp án:

      They’re his sneakers.||They’re his sneakers
      Lời giải chi tiết :

      They’re his sneakers.

      (Chúng là giày thể thao của anh ấy.)

      4. forty/ my / There/ students/ in/ class./ are 

      Đáp án:

      There are forty students in my class||There are forty students in my class.
      Lời giải chi tiết :

      There are forty students in my class.

      (Có 40 học sinh trong lớp học của tớ.)

      5. to/ the/ Go/ board.

      Đáp án:

      Go to the board.||Go to the board
      Lời giải chi tiết :

      Go to the board.

      (Hãy lên bảng.)

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN