Odd one out.
1.
office
hairdresser
driver
2.
tape
notebook
count
3.
sunny
jeans
windy
4.
toothpaste
farm
towel
5.
pencil case
put on
turn off
Choose the correct answer.
1. Do you want ________ an actor?
be
to be
to are
2. I eat dinner _______ 6:30 P.M.
at
in
on
3.
Who
How
What
4. It’s sunny. Let’s ______ outside.
go
going
goes
5. _______ are you? - I’m the in library.
What
Who
Where
Read and complete.
wants works animal scientist are |
Anna is my best friend. Her dad is an office worker, and her mom is a vet. Her father (1) _______ in an building opposite their house. Her mother works in an (2) _______ hospital. Her parents (3) _______ busy, but they still spend time for family at the weekend. Anna is a student. She (4) _______ to be a (5) _______ in the future.
1.
2.
3.
4.
5.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. are/ jobs?/ What/ your/ parents
2. glue?/ use/ Can/ your/ I
3. his/ They’re / sister’s/ sneakers.
4. forty/ my / There/ students/ in/ class./ are
5. to/ the/ Go/ board.
Odd one out.
1.
office
hairdresser
driver
Đáp án: A
office (n): văn phòng
hairdresser (n): thợ cắt tóc
driver (n): tài xế
Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ địa điểm, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ nghề nghiệp.
=> Chọn A
2.
tape
notebook
count
Đáp án: C
tape (n): băng dính
notebook (n): sổ ghi chép
count (v): đếm
Giải thích: Đáp án C là động từ, các phương án còn lại đều là danh từ.
=> Chọn C
3.
sunny
jeans
windy
Đáp án: B
sunny (adj): có nắng
jeans (n): quần bò
windy (adj): có gió
Giải thích: Đáp án B là danh từ, các phương án còn lại đều là tính từ.
=> Chọn B
4.
toothpaste
farm
towel
Đáp án: B
toothpaste (n): kem đánh răng
farm (n): nông trại
towel (n): cái khăn
Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ địa điểm, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ dùng.
=> Chọn B
5.
pencil case
put on
turn off
Đáp án: A
pencil case (n): hộp/túi đựng bút
put on (phr. v): mặc lên
turn off (phr. v): tắt
Giải thích: Đáp án A là danh từ, các phương án còn lại đều là những cụm động từ.
=> Chọn A
Choose the correct answer.
1. Do you want ________ an actor?
be
to be
to are
Đáp án: B
want + to + động từ nguyên thể: muốn làm gì
Lưu ý: dạng nguyên thể của động từ to be là “be”.
Do you want to be an actor?
(Bạn có muốn trở thành diễn viên không?)
=> Chọn B
2. I eat dinner _______ 6:30 P.M.
at
in
on
Đáp án: A
Những mốc thời gian giờ cụ thể, ta dùng kèm giới từ “at”.
I eat dinner at 6:30 P.M.
(Tôi ăn tối lúc 6 rưỡi.)
=> Chọn A
3.
Who
How
What
Đáp án: C
Câu hỏi hỏi thông tin về “job” - “nghề nghiệp” => Dùng từ để hỏi “What”.
What is yor mother’s job?
(Mẹ bạn làm nghề gì?)
=> Chọn C
4. It’s sunny. Let’s ______ outside.
go
going
goes
Đáp án: A
Cấu trúc rủ ai đó cùng làm gì: Let’s + động từ nguyên thể
It’s sunny. Let’s go outside.
(Trời nắng rồi. Cùng ra ngoài đi.)
=> Chọn A
5. _______ are you? - I’m the in library.
What
Who
Where
Đáp án: C
Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về địa điểm, vậy nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về địa điểm => dùng “Where”
Where are you? - I’m the in library.
(Cậu đang ở đâu vậy? - Tớ đang ở thư viện.)
=> Chọn C
Read and complete.
wants works animal scientist are |
Anna is my best friend. Her dad is an office worker, and her mom is a vet. Her father (1) _______ in an building opposite their house. Her mother works in an (2) _______ hospital. Her parents (3) _______ busy, but they still spend time for family at the weekend. Anna is a student. She (4) _______ to be a (5) _______ in the future.
1.
Đáp án:
works2.
Đáp án:
animal3.
Đáp án:
are4.
Đáp án:
wants5.
Đáp án:
scientistĐoạn văn hoàn chỉnh:
Anna is my best friend. Her dad is an office worker, and her mom is a vet. Her father (1) works in an building opposite their house. Her mother works in an (2) animal hospital. Her parents (3) are busy, but they still spend time for family at the weekend. Anna is a student. She (4) wants to be a (5) scientist in the future.
Tạm dịch:
Anna là bạn thân nhất của tớ. Bố bạn ấy là một nhân viên văn phòng, mẹ bạn ấy là một bác sĩ thú y. Bố bạn ấy làm việc ở một toà nhà đối diện nhà của họ. Mẹ của bạn ấy làm việc ở một bệnh viện thú y. Bố mẹ bạn ấy ấy rất bận nhưng họ vẫn dành thời gian cho gia đình vào cuối tuần. Anna là một học sinh, bạn ấy muốn trở thành một nhà khoa học trong tương lai.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. are/ jobs?/ What/ your/ parents
Đáp án:
What are your parents’ jobs?||What are your parents’ jobsWhat are your parents’ jobs?
(Bố mẹ bạn làm nghề gì?)
2. glue?/ use/ Can/ your/ I
Đáp án:
Can I use your glue?||Can I use your glueCan I use your glue?
(Tớ dùng keo của cậu được không?)
3. his/ They’re / sister’s/ sneakers.
Đáp án:
They’re his sneakers.||They’re his sneakersThey’re his sneakers.
(Chúng là giày thể thao của anh ấy.)
4. forty/ my / There/ students/ in/ class./ are
Đáp án:
There are forty students in my class||There are forty students in my class.There are forty students in my class.
(Có 40 học sinh trong lớp học của tớ.)
5. to/ the/ Go/ board.
Đáp án:
Go to the board.||Go to the boardGo to the board.
(Hãy lên bảng.)
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập