Tổng hợp từ vựng chủ đề Giác Quan Của Chúng Ta Tiếng Anh 5 Explore Our World
(adj) đẹp
/ˈbjuː.t̬ə.fəl/

I"ve never seen a more beautiful view in my life.
Tôi chưa bao giờ nhìn được cảnh đẹp như thế trong đời.
(adj) xấu
/ˈʌɡ.li/

Yesterday I saw the ugliest cat I"ve ever seen in my life.
Hôm qua tôi đã nhìn thấy một con mèo xấu nhất từ trước đến giờ.
(adj) yên tĩnh
/ˈkwaɪ.ət/

It"s so quiet without the kids here.
Thật yên tĩnh khi không có lũ trẻ ở đây.
(adj) ầm ĩ
/laʊd/

The music just gets distorted when you play it so loud.
m nhạc sẽ bị bóp méo nếu bạn chơi quá ầm ĩ.
(adj) cứng
/hɑːrd/

Brazil nuts have very hard shells.
Quả hạch Bra-xin có lớp vỏ rất cứng.
(adj) mềm
/sɑːft/

I like chocolates with soft centers.
Tớ thích sô-cô-la có nhân mềm.
(v) nghe
/ˈlɪs.ən/

She does all the talking - I just sit and listen.
Cô ấy nói hết rồi – Tôi chỉ việc ngồi mà nghe thôi.
(v) nhìn
/lʊk/

Look over there - there"s a rainbow!
Nhìn kìa – Có một cái cầu vồng!
(v) cảm thấy
/fiːl/

My eyes feel really sore.
Tôi cảm thấy mắt mình đang rất là đau.
(v) nếm
/teɪst/

Taste this sauce and tell me if it needs seasoning.
Nếm nước sốt rồi bảo mẹ nếu nó cần thêm gia vị.
(v) ngửi
/smel/

Can you smell something burning?
Anh có ngửi thấy mùi cái gì đang cháy không?
(adj) ngọt
/swiːt/

The pineapple was sweet and juicy.
Quả dứa này ngọt ghê, mọng nước nữa.
(adj) mọng nước
/ˈdʒuː.si/

The pineapple was sweet and juicy.
Quả dứa này ngọt ghê, mọng nước nữa.
(adj) mặn
/ˈsɑːl.t̬i/

This bacon is too salty for me.
Thịt xông khói này mặn quá, tôi không ăn được.
(adj) đắng
/ˈbɪt̬.ɚ/

Radicchio has a slightly bitter flavor.
Bắp cải tím có vị đắng nhẹ.
(adj) chua
/saʊr/

These plums are a bit sour.
Mận này hơi chua.
(adj) cay
/ˈspaɪ.si/

Do you like spicy food?
Em có thích đồ cay không?
(adj) bị cháy, khê
/bɝːnt/

This bread is burnt.
Bánh mì này bị cháy rồi.
(adj) béo ngậy
/ˈfæt̬·i/

Goose is a very fatty meat.
Thịt ngỗng ăn rất béo ngậy.
(v) chạm vào
/tʌtʃ/

That paint is wet - don"t touch it.
Bức tranh đó còn ướt – đừng có chạm vào nhá.
(n) mắt
/aɪ/

She"s got beautiful purple eyes.
Cô ấy có đôi mắt màu tím tuyệt đẹp.
(n) mũi
/noʊz/

I had a sore throat and a runny nose.
Tôi bị đau họng và chảy nước mũi.
(n) tai
/ɪr/

She"s deaf in her left ear.
Tai trái của cô ấy không nghe được.
(n) miệng
/maʊθ/

It"s not polite to talk with your mouth full.
Thật bất lịch sự khi nói mà mồm đầy thức ăn.
(n) cánh tay
/ɑːrm/

He put his arm around her shoulder.
Anh ấy đặt cánh tay mình lên vai của cô gái.
(n) ngón tay
/ˈfɪŋ.ɡɚ/

I cut my finger when chopping onions last night.
Tôi đã bị cắt vào ngón tay khi đang thái hành tối qua.
(n) bàn tay
/hænd/

The baby gripped my finger with her tiny hand.
Đứa bé nắm lấy ngón tay tôi bằng bàn tay bé xíu.
(n) đôi bàn chân
/fiːt/

Their feet and hands, however, are remarkably small.
Tuy nhiên, chân và tay của chúng lại rất là nhỏ.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập