Look and listen. Repeat. Listen and point. Say. Look and circle. Listen and check the answers. Ask and answer.
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

a cave (n): động
a desert (n): sa mạc
a forest (n): rừng
a hive (n): tổ ong
an island (n): hòn đảo
ice (n): đá
mud (n): bùn
a nest (n): tổ
2. Listen and point. Say.
(Nghe và chỉ. Nói.)

a cave (n): động
a desert (n): sa mạc
a forest (n): rừng
a hive (n): tổ ong
an island (n): hòn đảo
ice (n): đá
mud (n): bùn
a nest (n): tổ
3. Look and circle. Listen and check the answers.
(Nhìn và khoanh tròn. Nghe và kiểm tra câu trả lời.)

Phương pháp giải:
1. caves (động) / deserts (sa mạc)
2. islands (đảo)/ ice (băng)
3. hives (tổ ong) / nests (tổ)
4. a nest(tổ)/ mud(bùn)
5. mud (bùn) / ice (băng)
Lời giải chi tiết:
1. dessert (n): sa mạc
2. ice (n): băng
3. hives (n): tổ ong
4. nest (n): tổ chim
5. mud (n): bùn
4. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)

Phương pháp giải:
Where do baby ducks live?
(Vịt con sống ở đâu?)
They live in nests.
(Chúng sống trong tổ.)
Lời giải chi tiết:
- Where do penguins live? ‘
(Chim cánh cụt sống ở đâu?)
They live in ice.
(Chúng sống ở vùng băng tuyết.)
- Where do birds live?
(Con chim sống ở đâu?)
They live in nests.
(Chúng sống trong tổ.)
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập