Tổng hợp từ vựng chủ đề Thế Giới Trường Học Tiếng Anh 5 Explore Our World
(n) toán học
/mæθ/

I don’t like math.
Tớ không thích môn toán.
(n) văn học
/ˈlɪt̬.ɚ.ə.tʃɚ/

He"s very knowledgeable about German literature.
Ông ấy rất am hiểu về văn học Đức.
(n) môn âm nhạc
/ˈmjuː.zɪk/

I studied music at college.
Tôi học nhạc ở đại học.
(n) khoa học máy tính
/kəmˌpjuː.t̬ɚ ˈsaɪ.əns/

She has a degree in computer science.
Cô ấy có bằng cấp về khoa học máy tính.
(n) khoa học tự nhiên
/ˈsaɪ.əns/

He studies sciences at school.
Thằng bé học các môn khoa học tự nhiên ở trường.
(n) môn mỹ thuật
/ɑːrt/

At school I was quite good at art, but hopeless at science.
Hồi còn đi học, tôi học khá tốt môn mỹ thuật nhưng môn khoa học tự nhiên thì kém.
(n) môn giáo dục thể chất
/ˌfɪz.ɪ.kəl ed.jʊˈkeɪ.ʃən/

Students learn to play sports in physical education class at school.
Học sinh học được cách chơi các môn thể thao trên lớp giáo dục thể chất ở trường.
(n) môn lịch sử
/ˈhɪs.t̬ɚ.i/

I studied modern European history at college.
Tôi học môn lịch sử Châu Âu hiện đại ở đại học.
(n) môn lập trình
/ˈkoʊdɪŋ/

Presently, students learn coding at secondary school.
Ngày nay, học sinh cấp 2 được học lập trình rồi.
(v.phr) chơi các môn thể thao
/pleɪ spɔrts/

She used to play sports when she was younger.
Cô ấy đã từng chơi các môn thể thao lúc còn trẻ.
(v.phr) làm áp phích
/meɪk ə ˈpoʊstər/

The children made a poster in art class.
Bọn trẻ đã làm áp phích trong lớp mỹ thuật.
(v.phr) quay vi-đê-ô
/meɪk ə ˈvɪdioʊ/

We are making a video about our school concert.
Bọn tớ đang quay một cái vi-đê-ô về buổi nhạc hội ở trường.
(v.phr) đọc sách
/rid bʊks/

Have you read books recently?
Gần đây cậu có đọc sách không?
(v.phr) tham gia chuyến dã ngoại với trường
/ɡoʊ ɑn ə fild trɪp/

Going on a field trip is an opportunity for students to gain experience with the material they are learning in class.
Tham gia một chuyến dã ngoại với trường là một cơ hội tốt cho các em học sinh để tích lũy kinh nghiệm từ những điều mà các em được học ở trên lớp.
(v.phr) làm công việc tình nguyện
/du ˌvɑlənˈtɪr wɜrk/

Many women did volunteer work as nurses in the war.
Nhiều phụ nữ đã tình nguyện làm y tá trong chiến tranh.
(v.phr) tham gia câu lạc bộ
/ʤɔɪn ə klʌb/

I"ve just joined the golf club.
Tôi vừa mới tham gia câu lạc bộ đánh gôn.
(v.phr) chơi cờ bàn
/pleɪ bɔrd ɡeɪm/

They are playing a board game.
Họ đang chơi cờ bàn.
(n) sân vận động
/ˈsteɪ.di.əm/

Thousands of fans packed into the stadium to watch the match.
Hàng ngàn người hâm mộ có mặt trên sân vận động để xem trận đấu.
(n) văn bản
/tekst/

The spelling mistakes in the text had been highlighted.
Những lỗi phát âm sai trong văn bản sẽ được in đậm.
(n) bài văn
/ˈes.eɪ/

For homework I want you to write an essay on endangered species.
Về phần bài tập thì thầy muốn các em viết một bài văn về các loài vật nguy cấp.
(v) đo đạc
/ˈmeʒ.ɚ/

"Will the table fit in here?" "I don"t know - let"s measure it.".
“Cái bàn có vừa không ta?” “Tớ không biết nữa – bọn mình đo nó đi”.
(n) hoạt động ngoài giờ
/ˈæftər-skul ækˈtɪvəti/

After-school activities aim to contribute to improving knowledge and skills for students.
Các hoạt động ngoài giờ lên lớp nhằm góp phần củng cố các kiến thức và kỹ năng cho học sinh.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập