1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 5 Unit 2 Từ vựng Explore Our World

Tiếng Anh 5 Unit 2 Từ vựng Explore Our World

Tổng hợp từ vựng chủ đề Chúng Mình Cùng Ăn Tiếng Anh 5 Explore Our World

bean

(n) đậu

/biːn/

Image Example for bean

The beans will only germinate if the temperature is warm enough.

Đậu sẽ chỉ nảy mầm khi nhiệt độ đủ ấm áp.

chip

(n) khoai tây chiên

/tʃɪp/

Image Example for chip

You can"t just sit in front of the TV eating chips all day.

Con không thể cứ ngồi xem TV rồi ăn khoai tây chiên cả ngày như vậy được.

ice cream

(n) kem

/ˈaɪs ˌkriːm/

Image Example for ice cream

Danny, come here and choose your ice cream.

Danny, lại đây chọn kem này con.

rice

(n) cơm

/raɪs/

Image Example for rice

It"s a simple dish to prepare, consisting mainly of rice and vegetables.

Đó là một món ăn rất dễ nấu, chủ yếu gồm có cơm và rau.

chocolate

(n) sô-cô-la

/ˈtʃɑːk.lət/

Image Example for chocolate

I absolutely adore chocolate.

Tớ vô cùng thích sô-cô-la.

yogurt

(n) sữa chua

/ˈjoʊ.ɡɚt/

Image Example for yogurt

I eat yogurt with my cereal.

Tôi ăn sữa chua với ngũ cốc.

meat

(n) thịt

/miːt/

Image Example for meat

Fry the meat quickly in hot oil to seal in the flavor.

Rán nhanh thịt trong dầu nóng để giữ nguyên hương vị.

noodle

(n) mì sợi

/ˈnuː.dəl/

Image Example for noodle

The pasta recipes were very simple, using only noodles and some type of seafood.

Công thức làm món mì này rất đơn giản, chỉ dùng mì sợi và một vài loại hải sản thôi.

strange

(adj) kỳ lạ

/streɪndʒ/

Image Example for strange

This lemonade tastes so strange.

Nước chanh này có vị kỳ quá.

yucky

(adj) ghê, kinh tởm

/ˈjʌk.i/

Image Example for yucky

My daughter says broccoli is yucky and refuses to eat it.

Con gái tôi bảo là bông cải xanh rất kinh nên nó không chịu ăn.

bottle of oil

(n) chai dầu

/ˈbɑtəl ʌv ɔɪl/

Image Example for bottle of oil

We should buy more bottles of oil.

Bọn mình nên mua thêm vài chai dầu nữa.

bowl of sugar

(n) bát đường

/boʊl ʌv ˈʃʊɡər/

Image Example for bowl of sugar

Ben, give me that bowl of sugar.

Ben, đưa cho mẹ bát đường kia với.

box of cereal

(n) hộp ngũ cốc

/bɑks ʌv ˈsɪriəl/

Image Example for box of cereal

She stood looking at all the different boxes of cereal on the supermarket shelves.

Con bé đứng nhìn tất cả các hộp ngũ cốc khác nhau trên gian hàng ở siêu thị.

can of soda

(n) lon nước ngọt

/kæn ʌv ˈsoʊdə/

Image Example for can of soda

I want to quench my thirst by drinking that can of soda.

Con muốn uống lon nước ngọt đó để giải khát.

glass of juice

(n) ly nước ép

/ɡlæs ʌv ʤus/

Image Example for glass of juice

Would you like a glass of juice?

Cậu uống một ly nước ép nhé?

jar of olives

(n) bình ô-liu

/ʤɑr ʌv ˈɑlɪvz/

Image Example for jar of olives

Would you put the jar of olives back into the cupboard for me, please?

Anh đặt lại cái bình ô-liu vào tủ giúp tôi được không?

loaf of bread

(n) ổ bánh mì

/loʊf ʌv brɛd/

Image Example for loaf of bread

She went to the store to get a loaf of bread.

Bà ấy đến cửa hàng để mua một ổ bánh mì.

piece of cake

(n) miếng bánh

/pis ʌv keɪk/

Image Example for piece of cake

I"m going to have another piece of cake.

Con sẽ ăn thêm một miếng bánh nữa.

sandwich

(n) bánh mì kẹp

/ˈsæn.wɪtʃ/

Image Example for sandwich

I just had a sandwich at midday.

Con mới ăn một cái bánh mì kẹp vào lúc trưa rồi.

cheese

(n) phô mai

/tʃiːz/

Image Example for cheese

Would you like a slice of cheese with your bread?

Anh có muốn cho một lát phô mai vào bánh mì không?

snack

(n) bữa ăn nhẹ

/snæk/

Image Example for snack

I had a huge lunch, so I"ll only need a snack for dinner.

Vì đã ăn rất nhiều vào buổi trưa cho nên buổi tối tôi chỉ cần ăn nhẹ thôi.

nut

(n) hạt

/nʌt/

Image Example for nut

Squirrels store nuts for the winter.

Những con sóc thường dự trữ các loại hạt cho mùa đông.

butter

(n) bơ

/ˈbʌt̬.ɚ/

Image Example for butter

Next, cream the butter and sugar together.

Tiếp theo, hãy trộn bơ với đường.

garlic

(n) tỏi

/ˈɡɑːr.lɪk/

Image Example for garlic

For this recipe, you need four cloves of garlic crushed.

Với công thức này, bạn cần 4 nhánh tỏi đã được đập dập.

lollipop

(n) kẹo que

/ˈlɑːli.pɑːp/

Image Example for lollipop

I love lollipops.

Tớ yêu kẹo que.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN