Tổng hợp từ vựng chủ đề Sức Khỏe Của Chúng Ta Tiếng Anh 5 Explore Our World
(n) cơn sốt
/ˈfiː.vɚ/

He"s got a headache and a slight fever.
Thằng bé bị đau đầu và có hơi sốt.
(n) cơn đau răng
/ˈtuːθ.eɪk/

I have a terrible toothache.
Tôi đang bị đau răng rất nặng.
(v.phr) uống thuốc
/teɪk sʌm ˈmɛdəsən/

The little boy was stamping his foot and refusing to take his medicine.
Thằng nhóc đang giậm chân xuống đất và không chịu uống thuốc.
(v.phr) nghỉ ngơi một chút
/ɡɛt sʌm rɛst/

The doctor told him that he should get some rest.
Bác sĩ bảo anh ấy nên nghỉ ngơi một chút.
(n) cơn ho
/kɑːf/

You should see a doctor about that cough.
Cậu nên đến gặp bác sĩ để khám xem cơn ho này thế nào đi.
(n) cơn đau đầu
/ˈhed.eɪk/

It"s an extremely effective cure for a headache.
Đây là cách chữa đau đầu rất hiệu quả.
(n) cảm lạnh
/koʊld/

She caught a cold at school.
Con bé bị cảm lạnh ở trường.
(v.phr) gặp nha sĩ, khám răng
/si ə ˈdɛntəst/

She went to see a dentist because she had a toothache.
Cô ấy đi gặp nha sĩ vì bị đau răng.
(n) chứng chảy nước mũi
/ˈrʌni noʊz/

I"ve got a runny nose.
Tớ bị chảy nước mũi.
(n) chứng viêm họng
/sɔr θroʊt/

She has a sore throat and a fever.
Con bé bị sốt với viêm họng.
(n) chứng phát ban
/ræʃ/

I"ve got a rash all over my chest.
Tôi bị phát ban khắp ở ngực.
(v) giữ bàn tay sạch sẽ
/kip jʊər hændz klin/

Remember to keep your hands clean before eating.
Nhớ giữ cho tay sạch sẽ trước khi ăn.
(n) cơn đau dạ dày
/ˈstʌm.ək.eɪk/

I ate too much and got a terrible stomachache.
Vì lỡ ăn nhiều quá nên tôi đã bị đau dạ dày.
(n) cơn đau mắt
/sɔr aɪz/

I had sore eyes because I watched TV all day long.
Tôi đã bị đau mắt vì xem TV cả ngày dài.
(v.phr) uống trà gừng
/drɪŋk ˈʤɪnʤər ti/

Drinking ginger tea helps relieve the symptoms of snuffles.
Uống trà gừng giúp làm giảm triệu chứng nghẹt mũi.
(v.phr) cho mắt nghỉ ngơi
/rɛst jʊər aɪz/

You should rest your eyes for about 5 to 10 minutes after working hours.
Bạn nên cho mắt nghỉ ngơi khoảng 5 đến 10 phút sau nhiều tiếng làm việc.
(v.phr) mặc quần áo quá chật
/wɛr taɪt kloʊðz/

Wearing tight clothes is bad for your health and you should avoid this bad habit.
Mặc quần áo quá chặt có hại cho sức khỏe, bạn nên tránh xa thói quen xấu này.
(v.phr) sống lành mạnh
/steɪ ˈhɛlθi/

Eating fruit and vegetables is also a way to stay healthy.
Ăn rau củ quả cũng là một cách sống lành mạnh.
(v.phr) tập thể dục
/du ˈɛksərˌsaɪz/

The doctor recommended that he do exercise at least three times a week.
Bác sĩ đã khuyến cáo rằng anh ta nên tập thể dục ít nhất 3 lần 1 tuần.
(v.phr) chăm sóc tinh thần
/teɪk kɛr ʌv jʊər maɪnd/

You can take care of your mind by doing what you like or spending time with your family and friends.
Bạn có thể chăm sóc cho tinh thần của mình bằng cách làm những điều mình thích hay dành thời gian với gia đình và bạn bè.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập