1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 5 Unit 3 Từ vựng Explore Our World

Tiếng Anh 5 Unit 3 Từ vựng Explore Our World

Tổng hợp từ vựng chủ đề Luôn Di Chuyển! Tiếng Anh 5 Explore Our World

airplane

(n) máy bay

/ˈer.pleɪn/

Image Example for airplane

She has her own private airplane.

Bà ấy có riêng một cái máy bay.

boat

(n) thuyền

/boʊt/

Image Example for boat

The boat sank almost immediately after it had struck the rock.

Con thuyền chìm ngay sau khi va vào đá.

bus

(n) xe buýt

/bʌs/

Image Example for bus

You should take the bus if you want to see the sights

Cậu nên bắt xe buýt nếu muốn ngắm cảnh.

helicopter

(n) trực thăng

/ˈhel.əˌkɑːp.tɚ/

Image Example for helicopter

The helicopter was hovering above the building.

Chiếc trực thăng đang bay phía trên tòa nhà.

motorcycle

(n) xe máy

/ˈmoʊ.t̬ɚˌsaɪ.kəl/

Image Example for motorcycle

Movement is extremely difficult even with motorcycles.

Việc di chuyển rất khó khăn, thậm chí cả xe máy cũng khó.

kick scooter

(n) xe hẩy

/kɪk ˈskutər/

Image Example for kick scooter

My dad bought me a kick scooter as a present.

Ba tớ đã mua cho tớ một chiếc xe hẩy làm quà.

subway

(n) tàu điện ngầm

/ˈsʌb.weɪ/

Image Example for subway

A guy gave me his seat on the subway.

Một chàng trai đã nhường ghế cho tôi lúc ở trên tàu điện ngầm.

on foot

(phr) đi bộ

/ɑn fʊt/

Image Example for on foot

Are you going by bicycle or on foot?

Cậu sẽ đi xe đạp hay đi bộ?

bicycle

(n) xe đạp

/ˈbaɪ.sə.kəl/

Image Example for bicycle

I go to work by bicycle.

Tôi đi làm bằng xe đạp.

drive

(v) lái xe

/draɪv/

Image Example for drive

I"m learning to drive.

Tôi đang học lái xe.

get on

(v.phr) lên xe

/ɡɛt ɑn/

Image Example for get on

I think we got on the wrong bus.

Tớ nghĩ bọn mình lên nhầm xe buýt rồi ý.

get off

(v.phr) xuống xe

/ɡɛt ɔf/

Image Example for get off

Make sure you take your belongings when you get off.

Hãy nhớ mang hết đồ đạc của mình khi xuống xe.

park

(v) đỗ xe

/pɑːrk/

Image Example for park

Where have you parked?

Ông đỗ xe ở đâu?

ride

(v) đi xe

/raɪd/

Image Example for ride

I learned to ride a bike when I was six.

Tớ học cách đi xe đạp lúc 6 tuổi.

row

(v) chèo thuyền

/roʊ/

Image Example for row

The wind dropped, so we had to row the boat back home.

Trời lặng gió nên bọn tôi đã phải chèo thuyền về nhà.

fly

(v) bay

/flaɪ/

Image Example for fly

The plane was a Boeing 757 flying out of Dulles International Airport.

Cái máy bay đó là một chiếc Boeing 757 đang bay ra khỏi sân bay quốc tế Dulles.

train

(n) tàu hỏa

/treɪn/

Image Example for train

The train to Bristol has been delayed due to a signal failure.

Chuyến tàu đến Bristol đã bị hoãn lại vì lỗi tín hiệu.

hot air balloon

(n) khinh khí cầu

/hɑːtˈer bəˌluːn/

Image Example for hot air balloon

Presently, hot air balloons are used primarily for recreation.

Ngày nay, khinh khí cầu chủ yếu dùng cho mục đích giải trí.

stay safe

(v) giữ an toàn

/steɪ seɪf/

Image Example for stay safe

How to stay safe from traffic accidents?

Làm thế nào để giữ an toàn tránh tai nạn giao thông?

follow the rules

(v) chấp hành các quy định

/ˈfɑloʊ ðə rulz/

Image Example for follow the rules

You must follow the rules.

Bạn phải chấp hành các quy định.

crosswalk

(n) vạch qua đường

/ˈkrɑːs.wɑːk/

Image Example for crosswalk

Always cross at the crosswalk.

Luôn luôn đi trên vạch qua đường khi sang đường.

sidewalk

(n) vỉa hè

/ˈsaɪd.wɑːk/

Image Example for sidewalk

Walk on the sidewalk.

Đi bộ trên vỉa hè.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN