Tổng hợp từ vựng Unit 4. Ethnic groups of Vietnam Tiếng Anh 8 Global Success
(np) nhà rông, nhà sinh hoạt cộng đồng
/ˈkɒmjʊnl/ /haʊs/

People place bamboo tree in the yard of communal house.
Người ta dựng cây trúc trước sân đình.
(n) trang phục
/ˈkɒstjuːm/

The people at the market were wearing really colourful costumes.
Những người ở chợ mặc trang phục rất sặc sỡ.
(n) vụ mùa, trồng trọt
/krɒp/(n)

It is also damaged all of their crops.
Nó cũng làm hư hại tất cả mùa màng của họ.
(adj) (nhóm) dân tộc
/ˈeθnɪk/

Alice wants to see ethnic dance performances.
Alice muốn xem biểu diễn múa dân tộc.
(n) nét, đặc điểm
/ˈfiːtʃə(r)/

It’s interesting to learn about unique features of an an ethnic group’s traditional culture.
Thật thú vị khi tìm hiểu về những nét độc đáo trong văn hóa truyền thống của một dân tộc.
(n) cái sáo (nhạc cụ)
/fluːt/

The lion dances to the sounds of flutes and drums.
Con sư tử nhảy theo tiếng sáo và tiếng trống.
(adj) thuộc về dân gian, truyền thống
/fəʊk/
Organising a folk song club is one of way for us to keep our traditions alive.
Tổ chức câu lạc bộ dân ca là một trong những cách để chúng tôi duy trì truyền thống của mình.
(n) cái cồng, cái chiêng
/ɡɒŋ/

Minority groups have their own musical instruments like the dan tinh, gong, t’rung.
ác dân tộc thiểu số có nhạc cụ riêng như đàn tính, cồng, chiêng.
(n) vụ mùa
/ˈhɑːvɪst/

During harvest time, farmers have to get up earlier.
Trong thời gian thu hoạch, nông dân phải dậy sớm hơn.
(n) vùng cao nguyên
/ˈhaɪlənd/

Children in both lowlands and highlands help raise their family’s livestock.
Trẻ em ở cả vùng đồng bằng và vùng cao giúp gia đình chăn nuôi gia súc.
(n) gia súc
/ˈlaɪvstɒk/

Boys raise livestock.
Con trai chăn nuôi gia súc.
(n) thiểu số
/maɪˈnɒrəti/
Minority children usually learn to work at 6.
Trẻ em dân tộc thiểu số thường học làm việc lúc 6 tuổi.
(v) nhìn ra, đối diện
/oʊ.vɚˈlʊk/
Next year we will build a house overlooking the lake.
Năm tới chúng tôi sẽ xây một ngôi nhà nhìn ra hồ.
(n) cột
/pəʊst/

A big stilt house stands on high posts.
Một ngôi nhà sàn lớn đứng trên cột cao.
(v) chăn nuôi
/reɪz/
They grow vegetables, cultivate rice, and raise cattle.
Họ trồng rau, trồng lúa và chăn nuôi gia súc.
(n) đất trồng
/sɔɪl/

The ash they collect helps enrich the soil.
Tro họ thu thập giúp làm giàu đất.
(n) cầu thang bộ
/ˈsteə.keɪs/

People climb a seven – or nine – step staircase to enter the house.
Mọi người leo cầu thang bảy – hoặc chín bậc để vào nhà.
(n) tượng
/ˈstætʃuː/
She climbs on the animal statues in the temple ground.
Cô ấy trèo lên những bức tượng động vật trong sân chùa.)
(np) nhà sàn
/stɪlt haʊs/

The stilt house of the Tay and Nung usually overlook a field.
Nhà sàn của người Tày, Nùng thường nhìn ra cánh đồng.
(adj) có hình bậc thang
/ˈterəst/
Where can we find the most beautiful terraced fields?
Chúng ta có thể tìm thấy những ruộng bậc thang đẹp nhất ở đâu?
(v) dệt, đan, kết lại
/wiːv/

Most minority women weave clothes and do housework.
Hầu hết phụ nữ dân tộc thiểu số dệt quần áo và làm việc nhà.
(adj) bằng gỗ
/ˈwʊdn/
There is a wooden staute.
Có một bức tượng bằng gỗ.
(np) nhà bằng tre
/bæmˈbuː haʊs/

I once saw a bamboo house on high posts in a travel brochure.
Tôi đã từng nhìn thấy một ngôi nhà tre trên cột cao trong một tờ quảng cáo du lịch.
(n) văn hóa
/ˈkʌltʃə(r)/

We have our own culture.
Chúng tôi có nền văn hóa riêng của chúng tôi.
(np) nhạc cụ
/ ˈmjuː.zɪ.kəl ˈɪn.strə.mənt/

What is the name of Tay’s musical instrument?
Tên nhạc cụ của người Tày là gì?
(n) xôi ngũ sắc
/ faɪv ˈkʌl.ər ˈstɪk.i raɪs/

I love five-coloured sticky rice.
Tôi thích xôi ngũ sắc.
(n) làm vườn
/ˈɡɑːdnɪŋ/

My is into gardening in her free time.
My đang làm vườn trong thời gian rảnh rỗi.
(n) dưa chuột
/ˈkjuːkʌmbə(r)/

Yesterday, we harvested cucumbers from our garden.
Hôm qua, chúng tôi đã thu hoạch dưa chuột từ vườn của chúng tôi.
(n) vùng đất thấp
/ˈləʊ.lənd/

We mainly live in the lowlands.
Chúng tôi chủ yếu sống ở vùng đất thấp.
(np) họp mặt cộng đồng
/kəˈmjuː.nə.ti miː.tɪŋ/

A communal house is for community meetings and events.
Một ngôi nhà chung dành cho các cuộc họp và sự kiện cộng đồng.
(np) văn hóa truyền thống
/trəˈdɪʃ.ən.əl ˈkʌl.tʃər/

The house shows the traditional culture of their owners.
Ngôi nhà thể hiện văn hóa truyền thống của chủ sở hữu của họ.
(vp) đóng vai trò quan trọng trong
/pleɪ æn ɪmˈpɔː.tənt rəʊl ɪn/
Women play an important role in a Jrai family.
Phụ nữ đóng một vai trò quan trọng trong một gia đình Jrai.
(np) trường nội trú
/ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/

We didn’t have boarding schools for minority students in 1950.
Chúng tôi không có trường nội trú cho học sinh dân tộc thiểu số vào năm 1950.
(adj) thuộc tài liệu
/ˌdɒkjuˈmentri/
We will watch documentary about the Khmer.
Chúng tôi sẽ xem phim tài liệu về người Khmer.
(np) siêu thị địa phương
/ˈləʊ.kəl ˈmɑː.kɪt/

In Sa Pa, I like its local market best.
Ở Sa Pa, tôi thích chợ địa phương nhất.
(n) lễ hội
/ˈfestɪvl/

When is the Ban Flower Festival?
Khi nào là Lễ hội Hoa Ban?
(np) kĩ thuật canh tác
/fɑːmɪŋ tekˈniːk/

Famers in some minority groups don’t have much lands and they use simple farming technique.
Nông dân ở một số nhóm thiểu số không có nhiều đất đai và họ sử dụng kỹ thuật canh tác đơn giản.
(v) làm giàu
/ɪnˈrɪtʃ/
Farmers use ash to enrich the soil.
Nông dân sử dụng tro để làm giàu đất.
(n) đồn điền
/plænˈteɪ.ʃən/

My uncle have much coffee plantation in Kon Tum.
Chú tôi có nhiều đồn điền cà phê ở Kon Tum.
(n) bánh xe nước
/ˈwɔːtəwiːl/

There are only a few waterwheels left in my village.
Chỉ còn lại một vài guồng nước trong làng của tôi.
(np) bức tranh đầy màu sắc
/ˈkʌl.ə.fəl ˈpɪk.tʃər/

People decorate house with a lot of colourful pictures.
Mọi người trang trí nhà với rất nhiều hình ảnh đầy màu sắc.
(n) trò chơi truyền thống
/trəˈdɪʃ.ən.əl ɡeɪm/

We play traditional games.
Chúng tôi chơi trò chơi truyền thống.
(np) lửa
/ˌəʊ.pən ˈfaɪər/

Family gatherings take place by the open fire in the middle of the house.
Họp mặt gia đình diễn ra bên đống lửa ở giữa nhà.
(phr.v) được làm từ vật liệu gì
/meɪk frɒm/
Stilt house made from natural materials like wood, bamboo and leaves.
Nhà sàn làm từ vật liệu tự nhiên như gỗ, tre, nứa, lá.
(phr.v) cho phép ai làm gì
/əˈlaʊ/
Shop centres allow customers to put on clothes and shoes.
Các trung tâm mua sắm cho phép khách hàng mặc quần áo và giày dép.
(n) Bắt cá
/ˈkætʃ.ɪŋ fɪʃ/

We like catchting fish.
Chúng tôi thích bắt cá.
(n) câu chuyện
/ˈstɔːri/

We learn about traditional culture through stories.
Chúng tôi tìm hiểu về văn hóa truyền thống thông qua những câu chuyện.
(phr.v) đi xuống, giảm
/ɡəʊ daʊn/
The price of scanners are going down.
Giá máy quét đang giảm.
(np) dân ca
/fəʊk sɒŋ/
My grandmother taught me to sing many folk songs.
Bà tôi dạy tôi hát nhiều bài dân ca.
(phr.v) đi lên, tăng
/ɡəʊ/
The number of children going to school is going up.
Số trẻ em đi học đang tăng lên.
(np) vùng sâu vùng xa
/rɪˈməʊt ˈeə.ri.ə/

Many people in remote areas travel on foot.
Nhiều người ở vùng sâu vùng xa đi bộ.
(v) tham dự
/əˈtend/
You can attend a meeting with your 3D image instead of being there in person.
Bạn có thể tham dự cuộc họp với hình ảnh 3D của mình thay vì trực tiếp đến đó.
(np) cây công nghiệp
/ɪnˈdʌs.tri.əl triː/

They plant industrial trees.
Họ trồng cây công nghiệp.
(adv) chính, chủ yếu
/ˈmeɪnli/
They mainly live in the moutainous areas.
Họ chủ yếu sống ở vùng núi.
(n) phạm vi
/reɪndʒ/
India has a vast range of cuisines.
Ấn Độ có rất nhiều món ăn.
(n) khối
/blɒk/

Go past this block then turn left.
Đi qua khu nhà này rồi rẽ trái.
(n) kinh tế
/ɪˈkɒnəmi/

The U. S. economy is still the world"s greatest economy.
Nền kinh tế Hoa Kỳ vẫn là nền kinh tế lớn nhất thế giới.
(np) nhóm dân tộc
/ˈeθnɪk ɡruːp/

There are 54 ethnic groups in Viet Nam.
Có 54 dân tộc ở Việt Nam.
(n) công việc nhà
/ˈhaʊswɜːk/

Girls do housework.
Các cô gái làm việc nhà.
(n) gỗ
/wʊd/

In may culture, knocking in wood is a way to chase away bad spirits.
Trong văn hóa tháng 5, gõ vào gỗ là một cách để xua đuổi tà ma.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập