Tổng hợp từ vựng Unit 11. Science and technology Tiếng Anh 8 Global Success
(n) ứng dụng
/ˌæplɪˈkeɪʃn/

Just introduce biometric applications at your school.
Chỉ cần giới thiệu các ứng dụng sinh trắc học tại trường của bạn.
(n) sự tham dự
/əˈtendəns/

Scan your finger on this fingerprint scanner to check attendance, please.
Vui lòng quét ngón tay của bạn trên máy quét dấu vân tay này để điểm danh.
(np) kính áp tròng
/ˈkɒn.tækt ˌlenz/

3D contact lenses will soon be available.
Kính áp tròng 3D sẽ sớm ra mắt.
(np) màn hình máy tính
/kəmˈpjuːtə skriːn/

I can’t read the text on the computer screen.
Tôi không thể đọc chữ trên màn hình máy tính.
(n) sự phát minh
/ɪnˈvenʃn/

Robot teacher is an helpful invention.
Người máy giáo viên là một phát minh hữu ích.
(adj) xuất sắc
/ˈbrɪliənt/
That’s brilliant!
Thật xuất sắc!
(np) phòng nghỉ
/ˈbreɪk.aʊt ˌruːm/

Students can still interact when they are in breakout rooms.
Học sinh vẫn có thể tương tác khi ở trong phòng nhóm.
(adj) thuận lợi
/kənˈviːniənt/

Chris likes studying online as it’s convenient.
Chris thích học trực tuyến vì nó tiện lợi.
(v) phát triển
/dɪˈveləp/

Teenagers should develop social skills.
Thanh thiếu niên nên phát triển các kỹ năng xã hội.
(adj) điện tử
/ˈdɪdʒɪtl/

When we communicate using technology, it is called digital communication.
Khi chúng ta giao tiếp bằng công nghệ, nó được gọi là giao tiếp kỹ thuật số.
(v) phát hiện
/dɪˈskʌvə(r)/

Marie Curie and Pierre Curie discovered radium and polonium.
Marie Curie và Pierre Curie đã phát hiện ra radium và polonium.
(v) giao tiếp
/kəˈmjuːnɪkeɪt/

They communicated with gestures and pointing because they did not speak the same language.
Họ giao tiếp bằng cử chỉ và chỉ tay vì họ không nói cùng một ngôn ngữ.
(n) nhân viên pha chế
/ˈbɑːˌten.dər/

It can run, jump, and work as a bartender.
Nó có thể chạy, nhảy và hoạt động như một nhân viên pha chế rượu.
(np) giáo viên người máy
/ˈrəʊ.bɒt ˈtiː.tʃər/

We won’t have a robot teacher next year.
Chúng ta sẽ không có giáo viên người máy vào năm tới.
(np) nhận dạng khuôn mặt
/ˌfeɪ.ʃəl rek.əɡˈnɪʃ.ən/

The facial recognition system just picked up a red notice.
Hệ thống nhận dạng khuôn mặt vừa nhận được một thông báo màu đỏ.
(np) máy quét dấu vân tay
/ˈfɪŋ.ɡə.prɪnt ˈskæn.ər/

Scan your finger on this fingerprint scanner to check attendance, please.
Vui lòng quét ngón tay của bạn trên máy quét dấu vân tay này để điểm danh.
(n) theo dõi mắt
/aɪ ˈtræk.ɪŋ/
Eye tracking studies have shown that users rarely look at display ads on web pages.
Các nghiên cứu về theo dõi mắt đã chỉ ra rằng người dùng hiếm khi xem quảng cáo hiển thị hình ảnh trên các trang web.
(n) cuộc thí nghiệm
/ɪkˈsperɪmənt/

Scientists have carried out many experiments to find a cure for cancer.
Các nhà khoa học đã thực hiện nhiều thí nghiệm để tìm ra phương pháp chữa trị bệnh ung thư.
(n) (nguyên tố hóa học) radium
/ˈreɪ.di.əm/

Marie Curie and Pierre Curie discovered radium and polonium.
Marie Curie và Pierre Curie đã phát hiện ra radium và polonium.
(n) (nguyên tố hóa học) polonium
/pəˈləʊ.ni.əm/

Marie Curie and Pierre Curie discovered radium and polonium.
Marie Curie và Pierre Curie đã phát hiện ra radium và polonium.
(phr.v) tiến hành, thực hiện
/"kæri "aut/

The hospital carried out tests to find out what"s wrong with him.
Bệnh viện đã tiến hành các xét nghiệm để tìm ra điều gì không ổn với anh ấy.
(v) đánh dấu
/mɑːrk/

My uncle said the robots would be able to mark our work and give us feedback too.
Chú tôi nói rằng các robot sẽ có thể đánh dấu công việc của chúng tôi và cung cấp cho chúng tôi phản hồi.
(n) rô bốt
/ˈrəʊbɒt/

Robot teachers will be able to mark papers and comment on students’ work.
Giáo viên robot sẽ có thể chấm bài và nhận xét về bài làm của học sinh.
(n) hành tinh
/ˈplæn.ɪt/

The closest planet to Earth is Mars.
Hành tinh gần Trái đất nhất là Sao Hỏa.
(n) học kỳ
/sɪˈmestə(r)/
We don’t have to home economics next semester.
Chúng ta không phải học nữ công gia chánh trong học kỳ tới.
(v) phát minh
/ɪnˈvent/

They will invent a smart cooker this year.
Họ sẽ phát minh ra một chiếc bếp thông minh trong năm nay.
(v) giám sát
/ˈmɒnɪtə(r)/

They are developing technology to monitor students better.
Họ đang phát triển công nghệ để giám sát học sinh tốt hơn.
(adj) ốm
/ɪl/

There are no classes tomorrow because our teacher is ill.
Ngày mai không có lớp học vì giáo viên của chúng tôi bị ốm.
(np) nền tảng đám mây trường học
/skuːl klaʊd/

We’ll have school clouds so we won’t have to carry lots of books to school.
Chúng ta sẽ có nền tảng đám mây trường học nên chúng ta sẽ không phải mang nhiều sách đến trường.
(np) tắc đường
/"træfɪk dʒæm/

It also helps us avoid traffic jams.
Nó cũng giúp chúng tôi tránh tắc đường.
(adj) nghèo
/pʊr/

In rural area, entertainment and means of transport are very poor.
Ở vùng nông thôn, giải trí và phương tiện giao thông rất nghèo nàn.
(v) bán hàng tự động
/vend/

She is telling her classmate about the new vending machine at your school.
Cô ấy đang nói với bạn cùng lớp về chiếc máy bán hàng tự động mới ở trường của bạn.
(adj) bất tiện
/ˌɪnkənˈviːniənt/
Minh finds online classes inconvenient.
Minh thấy lớp học trực tuyến bất tiện.
(phr.v) thức dậy
/gɛt ʌp/

I get up at 6 a.m every morning.
Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng mỗi ngày.
(v) tránh
/əˈvɔɪd/

Indians avoid beef.
Người Ấn Độ tránh thịt bò.
(v) chia sẻ
/ʃeə(r)/

We share the essays and stories that we write in English in our language club.
Chúng tôi chia sẻ những bài luận và câu chuyện mà chúng tôi viết bằng tiếng Anh trong câu lạc bộ ngôn ngữ của chúng tôi.
(n) sinh trắc học
/ˌbaɪəʊˈmetrɪks/

I like biometrics.
Tôi thích sinh trắc học.
(n) chương trình hướng dẫn cho phép người tham gia học một chủ đề nhất định trong khung thời gian từ 2-10 phút thông qua việc sử dụng phương tiện điện tử
/næn.əʊˈlɜː.nɪŋ/

Nanolearning provides you with small amounts of information over a short period of time.
Nanolearning cung cấp cho bạn một lượng nhỏ thông tin trong một khoảng thời gian ngắn.
(v) tăng
/ˈɪŋkriːs/

It helps increase students’ learning attention.
Nó giúp tăng sự chú ý học tập của học sinh.
(phr.v) tìm ra
/faɪnd ˈaʊt/

Teachers will no longer need to call students’ names to find out who is absent.
Giáo viên sẽ không còn cần gọi tên học sinh để tìm ra học sinh vắng mặt.
(n) thiết bị
/ɪˈkwɪpmənt/

Students use it when they borrow books and equipment.
Học sinh sử dụng nó khi họ mượn sách và thiết bị.
(v) động lực
/ˈməʊ.tɪ.veɪt/

Teachers can even use the eye-tracking applications to check students’ understanding of a lesson and to motivate students to learn.
Thậm chí, giáo viên có thể sử dụng các ứng dụng theo dõi bằng mắt để kiểm tra mức độ hiểu bài của học sinh và để thúc đẩy học sinh học tập.
(n) giải pháp
/səˈluːʃn/

The solution to these is Nanolearning created by Junglemap in 2006.
Giải pháp cho vấn đề này là Nanolearning do Junglemap tạo ra vào năm 2006.
(v) nhận
/rɪˈsiːv/

One day, we might receive an email that contains only emojis!
Một ngày nào đó, chúng ta có thể nhận được một email chỉ chứa các biểu tượng cảm xúc!
(adj) không cần nỗ lực
/ˈef.ət.ləs/
He was an actor of effortless charm.
Anh ấy là một diễn viên có sức hấp dẫn tự nhiên.
(n) danh tính
/aɪˈdentəti/

Biometrics checks identities of people at airports or offices.
Sinh trắc học kiểm tra danh tính của những người tại sân bay hoặc văn phòng.
(n) sân bay
/ˈeəpɔːt/

My fight leaves the airport a 3:15.
Cuộc chiến của tôi rời sân bay lúc 3:15.
(adj) xúc động
/ɪˈməʊʃənl/

Robot teachers can not have emotional connections with students.
Giáo viên người máy không thể có kết nối cảm xúc với học sinh.
(v) ứng xử
/bɪˈheɪv/

It can teach students how to behave.
Nó có thể dạy học sinh cách cư xử.
(v) không đồng ý
/ˌdɪsəˈɡriː/

Chris disagrees that technology improves friendship.
Chris không đồng ý rằng công nghệ cải thiện tình bạn.
(v) thay thế
/rɪˈpleɪs/

Robots will replace human shop assistants in ten years.
Robot sẽ thay thế nhân viên bán hàng trong mười năm nữa.
(v) tạo nên
/kriˈeɪt/

With just some sheets of paper, I can create almost anything: flowers, birds, or fans.
Chỉ với vài tờ giấy, tôi có thể tạo ra hầu hết mọi thứ: hoa, chim hoặc quạt.
(n) yếu tố
/ˈelɪmənt/

List the elements that make up a perfect dinner party.
Liệt kê các yếu tố tạo nên một bữa tiệc tối hoàn hảo.
(adv) nhanh
/ˈkwɪkli/

To win the boat race, a team must row the boat more quickly than the other teams.
Để giành chiến thắng trong cuộc đua thuyền, một đội phải chèo thuyền nhanh hơn các đội khác.
(adv) có hiệu quả
/ɪˈfektɪvli/

The older drugs didn"t deal effectively with the malaria parasite.
Các loại thuốc cũ không đối phó hiệu quả với ký sinh trùng sốt rét.
(n) hiệu trưởng
/ˌhedˈmɑː.stər/

The headmaster said that his school would use voice recognition the following year.
Hiệu trưởng nói rằng trường của ông ấy sẽ sử dụng tính năng nhận dạng giọng nói vào năm sau.
(np) nhận diện giọng nói
/vɔɪs ˌrɛkəgˈnɪʃən/

With fingerprint scanners, or facial or voice recognition technologies, schools will be able to check students’ attendance.
Với máy quét dấu vân tay hoặc công nghệ nhận dạng khuôn mặt hoặc giọng nói, các trường học sẽ có thể kiểm tra sự chuyên cần của học sinh.
(n) trốn học
/ˈtruː.ən.si/

No more worries about truancy and cheating!
Không còn lo trốn học và gian lận nữa!
(n) nền tảng
/ˈplætfɔːm/

A computing platform is the stage on which computer programs can run.
Nền tảng máy tính là nơi mà các chương trình máy tính có thể chạy trên đó.
(n) khoa học
/ˈsaɪəns/

How important is science to students?
Khoa học quan trọng như thế nào đối với học sinh?
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập