1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 8 Unit 8 Từ vựng

Tiếng Anh 8 Unit 8 Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 8 Shopping Tiếng Anh 8 Global Success

access

(n) nguồn để tiếp cận, truy cập vào

/ˈækses/

Do you have Internet access here? I want to check my email.

Bạn có truy cập Internet ở đây không? Tôi muốn kiểm tra email của mình.

addicted

(adj) say mê, nghiện

/əˈdɪktɪd/

My brother is addicted to playing games.

Anh trai tôi nghiện chơi game.

advertisement

(n) quảng cáo

/ədˈvɜːtɪsmənt/

While I was browsing some websites, I saw an advertisement about a resort.

Trong khi tôi đang xem một số trang web, tôi thấy một quảng cáo về một khu nghỉ mát.

bargain

(v) mặc cả

/ˈbɑːɡən/

Image Example for bargain

I can find almost everything I need there, and I don’t have to bargain.

Tôi có thể tìm thấy hầu hết mọi thứ tôi cần ở đó và tôi không phải mặc cả.

complaint

(n) lời phàn nàn / khiếu nại

/kəmˈpleɪnt/

Image Example for complaint

I’m calling to make a complaint about the SMART backpack I ordered from you last week.

Tôi gọi điện để khiếu nại về chiếc ba lô SMART mà tôi đã đặt hàng từ bạn tuần trước.

convenience(store)

(n) (cửa hàng) tiện ích

/kənˈviː.ni.əns ˌstɔːr/

Image Example for convenience(store)

A convenience store is a small shop and is usually open 24/7.

Cửa hàng tiện lợi là một cửa hàng nhỏ và thường mở cửa 24/24.

customer

(n) khách hàng

/ˈkʌstəmə(r)/

Image Example for customer

The shop owner treats his customers with a lot of respect.

Người chủ cửa hàng đối xử với khách hàng của mình rất tôn trọng.

discount shop

(np) (cửa hàng) hạ giá

/ˈdɪs.kaʊnt ʃɒp/

Image Example for discount shop

A discount shop is offers lower prices on all products.

Một cửa hàng giảm giá cung cấp giá thấp hơn cho tất cả các sản phẩm.

display

(n/v) sự trưng bày, bày biện, trưng bày

/dɪˈspleɪ/

Image Example for display

Goods are displayed on shelves.

Hàng hóa được trưng bày trên kệ.

dollar store

(n) cừa hàng đồng giá (1 đô la)

/ˈdɒl.ə ˌstɔːr/

Image Example for dollar store

I don’t often buy things at the dollar store.

Tôi không thường mua đồ ở cửa hàng đồng đô la.

fair

(n) hội chợ

/feə(r)/

Image Example for fair

The fair offers opportunities for tourists to learn about the life of ethnic people in Viet Nam.

Hội chợ mang đến cơ hội cho khách du lịch tìm hiểu về cuộc sống của người dân tộc ở Việt Nam.

goods

(n) hàng hóa

/ɡʊdz/

Image Example for goods

You can’t bargain over prices of goods in supermarkets.

Bạn không thể mặc cả giá hàng hóa trong siêu thị.

famers’ market

(n) chợ nông sản

/ˈfɑː.məz ˌmɑː.kɪt/

Image Example for famers’ market

This butter can be found in some speciality shops and farmers’ markets.

Bạn có thể tìm thấy loại bơ này ở một số cửa hàng đặc sản và chợ nông sản.

home-grown

(adj) tự trồng

/ˌhəʊmˈɡrəʊn/

Image Example for home-grown

This salad is made of home-grown vegetables.

Món salad này được làm từ các loại rau trồng tại nhà.

home-made

(adj) tự làm

/həum meid/

Try our home-made bread, Mai.

Hãy thử bánh mì làm tại nhà của chúng tôi, Mai.

item

(n) món hàng

/ˈaɪ.t̬əm/

Image Example for item

They hang decorative items like small bells and lanterns on it.

Họ treo những đồ trang trí như chuông nhỏ và đèn lồng trên đó.

on sale

(adj) đang (được bán) hạ giá

/ ɒn seɪl/

Image Example for on sale

Look! These sports shoes are on sale.

Nhìn kìa! Những đôi giày thể thao này đang được giảm giá.

open-air market

(np) chợ ngoài trời

/ˌəʊ.pənˈeər ˌmɑː.kɪt/

Image Example for open-air market

Bac Ha Fair is an open-air market in Lao Cai.

Chợ Bắc Hà là chợ ngoài trời ở Lào Cai.

price tag

(np) nhãn gia giá một mặt hàng

/ˈpraɪs ˌtæɡ/

Image Example for price tag

I cannot see the price tag of this T-shirt.

Tôi không thể nhìn thấy thẻ giá của chiếc áo phông này.

schedule

(n) lịch trình, thời gian biểu

/ˈʃedjuːl/

Image Example for schedule

The bus schedule says that there is be a bus to Aeon at 10:05.

Lịch trình xe buýt nói rằng có một chuyến xe buýt đến Aeon lúc 10:05.

shopaholic

(n) người nghiện mua sắm

/ˌʃɒp.əˈhɒl.ɪk/

Image Example for shopaholic

She’s a shopaholic. She spends too much time and money shopping.

Cô ấy là người nghiện mua sắm. Cô ấy dành rất nhiều thời gian và tiền bạc vào việc mua sắm.

shopping

(n) việc mua sắm

/ˈʃɒpɪŋ/

Image Example for shopping

My mother loves shopping.

Mẹ tôi thích mua sắm.

shopping center

(np) trung tâm mua sắm

/ˈʃɒp. ɪŋ ˌsen.tər/

Image Example for shopping center

People go to a shopping centre for many reasons.

Mọi người đi đến trung tâm mua sắm với nhiều mục đích.

shopping list

(np) danh sách những thứ cần được mua

/ˈʃɒp.ɪŋ lɪst/

Image Example for shopping list

I have a shopping list.

Tôi có một danh sách những thứ cần được mua.

speciality (shop)

(n) (cửa hàng) bán đồ chuyên dụng

/ˌspeʃiˈæləti/

Image Example for speciality (shop)

A speciality shop offers one or two specific kinds of goods.

Cửa hàng bán đồ chuyên dụng cung cấp một hoặc hai loại đồ dùng đặc biệt.

similar

(adj) tương tự

/ˈsɪmələ(r)/

Image Example for similar

Mai and Chris have similar ideas about online learning.

Mai and Chris có nhiều ý tưởng tương đồng về học trực tuyến.

rarely

(adv) hiếm khi

/ˈreəli/

My mother loves shopping there, and she rarely misses one.

Mẹ tôi thích mua sắm ở đây, và bà ấy hiếm khi bỏ lỡ bất cứ dịp nào.

fixed price

(np) giá cố định

/fɪkst praɪs/

Image Example for fixed price

All the items have fixed prices on their price tags.

Tất cả các sản phẩm có giá cố định trên thẻ giá.

browse

(v) duyệt

/braʊz/

Image Example for browse

Instagram is really fun, and easy to browse.

Instagram thật sự vui và dễ duyệt.

supermarket

(n) siêu thị

/ˈsuːpəmɑːkɪt/

Image Example for supermarket

Please buy some milk and pasta at the supermarket.

Làm ơn mua sữa và pasta ở siêu thị.

online shop

(np) cửa hàng trực tuyến

/ˈɒn.laɪn ʃɒp/

Image Example for online shop

An online shop uses the Internet to sell goods and services.

Cửa hàng trực tuyến sử dụng Internet để bán hàng và cung cấp dịch vụ.

outdoor

(adj) ngoài trời

/ˈaʊtdɔː(r)/

Image Example for outdoor

In my leisure time, I go to some villages near Ha Noi to relax and enjoy the outdoors.

Trong thời gian rảnh rỗi, tôi thường đi đến những ngôi làng gần Hà Nội để thư giãn và giải trí ở ngoài trời.

specific

(adj) cụ thể

/spəˈsɪfɪk/

Image Example for specific

What specific activities will the club have?

Hoạt động cụ thể nào mà câu lạc bộ có?

outstanding

(adj) nổi bật

/aʊtˈstændɪŋ/(adj)

You are an outstanding landscape painter.

Bạn là một họa sĩ phong cảnh xuất sắc.

assistant

(n) trợ lí

/əˈsɪstənt/

Robots will replace human shop assistants in ten years.

Robot sẽ thay thế trợ lí cửa hàng trong 10 năm nữa.

spicy

(adj) cay

/ˈspaɪsi/

The food at that restaurant is too spicy for me.

Món ăn ở cửa hàng này quá cay đối với tôi.

never

(adj) không bao giờ

/ˈnevə(r)/

I’m never able to finish any DIY projects I start.

Tôi không bao giờ có khả năng hoàn thành dự án DIY mà tôi bắt đầu.

whole

(adj) toàn bộ, trọn

/həʊl/

I spent the whole morning just browsing online for clothes, but I didn’t buy anything.

Tôi đã dành cả buổi sáng chỉ để tìm kiếm quần áo trên mạng, nhưng tôi đã không mua bất cứ thứ gì.

birthday cake

(np) bánh sinh nhật

/ˈbɜːθdeɪ/ /keɪk/

Image Example for birthday cake

We don’t buy a birthday cake this year.

Năm nay chúng tôi không mua bánh sinh nhật.

neighborhood

(n) hàng xóm

/ˈneɪ.bə.hʊd/

There is a three-storey sports centre in my neighborhood.

Có một trung tâm thể thao ba tầng trong khu phố của tôi.

expire

(v) hết hạn

/ɪkˈspaɪər/

The cans of fish you bought at the shop expired five days ago.

Những hộp cá bạn mua ở cửa hàng đã hết hạn từ năm ngày trước.

backpack

(n) balo

/ˈbækpæk/

I ordered a backpack yesterday.

Tôi đã đặt mua một chiếc ba lô ngày hôm qua.

advertise

(v) quảng cáo

/ˈædvətaɪz/

Image Example for advertise

This backpack is smaller than the one you advertised online.

Cái ba lô này nhỏ hơn cái bạn đã quảng cáo trên mạng.

yellowish

(adj) hơi vàng

/ˈjel.əʊ.ɪʃ/

Image Example for yellowish

In your picture your backpack is dark brown, and this one is yellowish brown.

Trong ảnh ba lô của bạn màu nâu sẫm, còn cái này màu nâu vàng.

buy goods

(vp) mua hàng

/baɪ gʊdz/

Image Example for buy goods

I go out to buy goods.

Tôi ra ngoài mua hàng.

attract

(v) thu hút

/əˈtrækt/

Image Example for attract

Shopping centres attract a lot of customers.

Các trung tâm mua sắm thu hút rất nhiều khách hàng.

touch

(v) chạm

/tʌtʃ/

Image Example for touch

Customers can touch the products.

Khách hàng có thể chạm vào sản phẩm.

try on

(phr.v) mặc thử

/traɪ ɒn/

Image Example for try on

You can try on clothes and shoes.

Bạn có thể thử quần áo và giày.

year-round

(adv) quanh năm

/ˌjɪə ˈraʊnd/

These centres often over year-round free entertainment for customers of all ages such as live music and special performances.

Các trung tâm này thường mở các chương trình giải trí miễn phí quanh năm cho khách hàng ở mọi lứa tuổi như nhạc sống và các buổi biểu diễn đặc biệt.

wander

(v) đi lang thang

/ˈwɒndə(r)/

Image Example for wander

They go browsing and chat while wandering through the shopping malls.

Họ lướt web và trò chuyện trong khi lang thang qua các trung tâm mua sắm.

popularity

(n) sự phổ biến

/ˌpɒpjuˈlærəti/

Image Example for popularity

We are talking about the popularity of online shopping.

Chúng ta đang nói về sự phổ biến của mua sắm trực tuyến.

advantage

(n) lợi thế

/ədˈvɑːntɪdʒ/

We are talking about the advantages of online shopping.

Chúng ta đang nói về những lợi ích của việc mua sắm trực tuyến.

disadvantage

(n) bất lợi

/ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/

We are talking about the disadvantages of online shopping.

Chúng ta đang nói về những bất lợi của việc mua sắm trực tuyến.

mainly

(adv) chủ yếu

/ˈmeɪnli/

They mainly live in the lowlands.

Họ chủ yếu sống ở vùng đất thấp.

credit card

(np) thẻ tín dụng

/ˈkred.ɪt ˌkɑːrd/

Image Example for credit card

I use credit card to pay goods.

Tôi sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán hàng hóa.

worth

(adj) đáng giá

/wɜːθ/

He says there’s nothing worth buying in a dollar store.

Anh ấy nói rằng không có gì đáng mua trong một cửa hàng đồng đô la.

shuttle bus

(np) xe buýt đưa đón

/ˈʃʌt.əl bʌs/

Image Example for shuttle bus

The shuttle bus leaves every 15 minutes to take customers to the parking lot.

Xe đưa đón khởi hành cứ sau 15 phút để đưa khách hàng đến bãi đậu xe.

brand

(n) thương hiệu

/brænd/

These brands are rarely on sale, just once or twice a year.

Những thương hiệu này hiếm khi giảm giá, chỉ một hoặc hai lần một năm.

service

(n) dịch vụ

/ˈsɜːvɪs/

I hear that the members will work together in small community service projects.

Tôi nghe nói rằng các thành viên sẽ làm việc cùng nhau trong các dự án phục vụ cộng đồng nhỏ.

episode

(n) tập phim

/ˈepɪsəʊd/

She never misses an episode of Master Chef programme.

Cô ấy không bao giờ bỏ lỡ một tập nào của chương trình Vua đầu bếp.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN