1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 8 Unit 12 Từ vựng

Tiếng Anh 8 Unit 12 Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 12. Life in other planets Tiếng Anh 8 Global Success

thrilling

(adj) kịch tính

/ˈθrɪlɪŋ/

Image Example for thrilling

Sounds thrilling!

Nghe xúc động quá!

fiction

(n) viễn tưởng

/ˈfɪkʃn/

Image Example for fiction

That’s a science fiction book.

Đó là một cuốn sách khoa học viễn tưởng.

creature

(n) sinh vật

/ˈkriːtʃə(r)/

Image Example for creature

Tommy helps the four creatures make a new spaceship so that they can return to Soduka.

Tommy giúp bốn sinh vật chế tạo một con tàu vũ trụ mới để họ có thể quay trở lại Soduka.

spaceship

(n) tàu không gian

/ˈspeɪsʃɪp/

Image Example for spaceship

Titu, Kaku, Hub, and Barb have to land on Earth because their spaceship breaks down.

Titu, Kaku, Hub và Barb phải hạ cánh xuống Trái đất vì tàu vũ trụ của họ bị hỏng.

break down

(phr.v) phá vỡ

/breɪk daʊn/

Image Example for break down

Along the way they have to land on Earth because their spaceship breaks down.

Dọc đường họ phải hạ cánh xuống Trái đất vì tàu vũ trụ của họ bị hỏng.

repair

(v) sửa chữa

/rɪˈpeə(r)/

Image Example for repair

Tommy helps the four creatures repair their spaceship, so they can travel back to their home planet.

Tommy giúp bốn sinh vật sửa chữa tàu vũ trụ của họ, để họ có thể quay trở lại hành tinh quê hương của mình.

commander

(n) chỉ huy

/kəˈmɑːn.dər/

Image Example for commander

Tommy and the four creatures manage to stop the commander from destroying Earth.

Tommy và bốn sinh vật đã xoay sở để ngăn chỉ huy hủy diệt Trái Đất.

oppose

(v) phản đối

/əˈpəʊz/

Image Example for oppose

Tommy and the four creatures try to oppose the commander.

Tommy và bốn sinh vật cố gắng chống lại chỉ huy.

possibility

(n) khả năng

/ˌpɒsəˈbɪləti/

Image Example for possibility

What do you think about the possibility of aliens attacking Earth?

Bạn nghĩ gì về khả năng người ngoài hành tinh tấn công Trái Đất?

attack

(v) tấn công

/əˈtæk/

Image Example for attack

The novel makes Nick and Mai think about the possibility that Earth might be attacked by aliens.

Cuốn tiểu thuyết khiến Nick và Mai nghĩ về khả năng Trái Đất có thể bị người ngoài hành tinh tấn công.

think about

(phr.v) nghĩ về

/θɪŋk əˈbaʊt/

Image Example for think about

What do you think about life in the mountains?

Bạn nghĩ gì về cuộc sống ở vùng núi?

alien

(n) người ngoài hành tinh

/ˈeɪliən/

Image Example for alien

This story is about three aliens who try to take over Earth.

Câu chuyện này kể về ba người ngoài hành tinh cố gắng chiếm lấy Trái Đất.

take over

(phr.v) tiếp quản, kiểm soát

/teɪk əʊvə/

Image Example for take over

I sometimes ask myself what we would do if aliens took over our planet.

Đôi khi tôi tự hỏi mình sẽ làm gì nếu người ngoài hành tinh chiếm lấy hành tinh của chúng ta.

punish

(v) trừng phạt

/ˈpʌn.ɪʃ/

Image Example for punish

These soldiers were punished because they didn’t obey their commander.

Những người lính này đã bị trừng phạt vì họ không tuân theo chỉ huy của họ.

mars

(n) sao Hoả

/mɑːz/

Image Example for mars

What do you think we should bring with us to Mars?

Bạn nghĩ chúng ta nên mang theo gì lên sao Hỏa?

jupiter

(n) sao Mộc

/ˈdʒuːpɪtə(r)/

Image Example for jupiter

The outer planets, which are made up mostly of gas, include Jupiter, Saturn, Uranus, and Neptune.

Các hành tinh bên ngoài, được tạo thành chủ yếu từ khí, bao gồm Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương và Sao Hải Vương.

saturn

(n) sao Thổ

/ˈsætɜːn/

Image Example for saturn

She used the telescope to see Saturn.

Cô ấy đã sử dụng kính viễn vọng để nhìn thấy Sao Thổ.

uranus

(n) sao Thiên Vương

/ˈjʊə.rən.əs/

Image Example for uranus

Like all the other planets, Uranus spins like a top.

Giống như tất cả các hành tinh khác, Sao Thiên Vương quay như một con quay.

venus

(n) sao Kim

/ˈviːnəs/

Image Example for venus

The planet which is the second closest to the sun is Venus.

Hành tinh gần mặt trời thứ hai là sao Kim.

mercury

(n) sao Thủy

/ˈmɜːkjəri/

Image Example for mercury

Compared to other planets, Mercury is difficult to explore.

So với các hành tinh khác, Sao Thủy rất khó khám phá.

neptune

(n) sao Hải Vương

/ˈneptjuːn/

Image Example for neptune

Neptune is the furthest planet from the sun.

Sao Hải Vương là hành tinh xa nhất tính từ mặt trời.

rocket

(n) tên lửa

/ˈrɒkɪt/

Image Example for rocket

We use a rocket, which is in the shape of a big tube, for travelling or carrying things into space.

Chúng tôi sử dụng một tên lửa, có hình dạng của một cái ống lớn, để di chuyển hoặc mang đồ vật vào không gian.

galaxy

(n) ngân hà

/ˈɡæləksi/

Image Example for galaxy

Planet Hope is located in the Milky Way Galaxy.

Hành tinh Hy vọng nằm trong Dải Ngân hà.

telescope

(n) kính thiên văn

/ˈtelɪskəʊp/

Image Example for telescope

We need to use a telescope to clearly see the surface of the moon.

Chúng ta cần sử dụng kính viễn vọng để nhìn rõ bề mặt của mặt trăng.

crater

(n) miệng núi lửa

/ˈkreɪ.tər/

Image Example for crater

There are many craters on the surface of the moon.

Có rất nhiều miệng núi lửa trên bề mặt của mặt trăng.

basketball

(n) bóng rổ

/ˈbɑːskɪtbɔːl/

Image Example for basketball

My favourite sports are football, tennis, basketball, and volleyball.

Các môn thể thao yêu thích của tôi là bóng đá, quần vợt, bóng rổ và bóng chuyền.

playful

(adj) vui tươi

/ˈpleɪ.fəl/

Image Example for playful

My kitten is cute, smart, playful, and noisy.

Mèo con của tôi dễ thương, thông minh, tinh nghịch và ồn ào.

pork

(n) thịt lợn

/pɔːk/

Image Example for pork

I’d like some pork, some chicken, some tofu, and some vegetables.

Tôi muốn một ít thịt lợn, một ít thịt gà, một ít đậu phụ và một ít rau.

jumper

(n) áo len

/ˈdʒʌmpə(r)/

Image Example for jumper

I bought a T-shirt, a jumper, a tie, and a cap.

Tôi đã mua một chiếc áo phông, một chiếc áo len, một chiếc cà vạt và một chiếc mũ lưỡi trai.

tie

(n/v) cà vạt thắt, buộc

/taɪ/

Image Example for tie

He always wears a jacket and tie to work.

Anh ấy luôn mặc áo khoác và thắt cà vạt khi đi làm.

professor

(n) giáo sư

/prəˈfesə(r)/

Image Example for professor

The student asked his professor what forms of life could exist on Mars.

Sinh viên hỏi giáo sư của mình những dạng sống nào có thể tồn tại trên sao Hỏa.

solar system

(np) hệ mặt trời

/ˈsəʊlər sɪstəm/

Image Example for solar system

He wanted to know how many planets there were in our solar system.

Anh ấy muốn biết có bao nhiêu hành tinh trong hệ mặt trời của chúng ta.

phone

(v/n) điện, gọi điện điện thoại

/fəʊn/

Image Example for phone

He phoned to ask his mother what she was doing then.

Anh ấy đã gọi điện để hỏi xem lúc đó mẹ anh ấy đang làm gì.

condition

(n) tình trạng

/kənˈdɪʃn/

There has been no detectable change in the patient"s condition.

Không có thay đổi có thể phát hiện được trong tình trạng của bệnh nhân.

doubt

(v) nghi ngờ

/daut/

Image Example for doubt

I doubt if she"ll come this evening.

Tôi nghi ngờ nếu cô ấy sẽ đến tối nay.

daytime

(n) ban ngày

/ˈdeɪtaɪm/

Image Example for daytime

Mercury very hot in the daytime but very cold at night.

Sao Thủy rất nóng vào ban ngày nhưng rất lạnh vào ban đêm.

similar

(adj) tương tự

/ˈsɪmələ(r)/

Image Example for similar

What planet is similar in size to Earth?

Hành tinh nào có kích thước tương tự Trái Đất?

injure

(v) bị thương

/ˈɪndʒə(r)/

Image Example for injure

She injured her arm in a match last week.

Cô ấy bị thương ở cánh tay trong một trận đấu tuần trước.

gravity

(n) trọng lực

/ˈɡrævəti/

Image Example for gravity

If a planet is too small, its gravity is not strong enough to hold an enough amount of air.

Nếu một hành tinh quá nhỏ, lực hấp dẫn của nó không đủ mạnh để chứa đủ lượng không khí.

habitable

(adj) có thể ở được

/ˈhæbɪtəbl/

Scientists are using space telescopes to find habitable planets.

Các nhà khoa học đang sử dụng kính viễn vọng không gian để tìm các hành tinh có thể ở được.

promising

(adj) hứa hẹn

/ˈprɒm.ɪ.sɪŋ/

Image Example for promising

Mars is one of the most promising planets for life in our solar system.

Sao Hỏa là một trong những hành tinh hứa hẹn nhất cho sự sống trong hệ mặt trời của chúng ta.

trace

(n) dấu vết

/treɪs/

Image Example for trace

Although scientists have not found actual water on Mars, there seems to be traces of it on the planet’s surface.

Mặc dù các nhà khoa học chưa tìm thấy nước thực sự trên sao Hỏa, nhưng dường như có dấu vết của nó trên bề mặt hành tinh.

unsuitable

(adj) không hợp

/ʌnˈsuː.tə.bəl/

Image Example for unsuitable

However, the climate on Mars is unsuitable for human life because it is too cold and Mars lacks oxygen to support human life.

Tuy nhiên, khí hậu trên sao Hỏa không phù hợp với sự sống của con người vì quá lạnh và sao Hỏa thiếu oxy để hỗ trợ sự sống của con người.

temperature

(n) nhiệt độ

/ˈtemprətʃə(r)/

Image Example for temperature

Firstly, they must have liquid water, so their temperature must not be too high or too low.

Thứ nhất, chúng phải có nước ở thể lỏng, nhiệt độ không được quá cao hoặc quá thấp.

solid

(n) chất rắn

/ˈsɒl.ɪd/

Image Example for solid

A cube is a solid figure.

Một khối lập phương là một khối rắn.

petrol

(n) xăng dầu

/ˈpetrəl/

Image Example for petrol

Hopeans drink petrol from under the ground.

Những người hy vọng uống xăng từ dưới đất.

ground

(n) đất

/ɡraʊnd/

Image Example for ground

The gravity of the Earth makes things fall to the ground when we drop them.

Lực hấp dẫn của Trái Đất khiến mọi thứ rơi xuống đất khi chúng ta thả chúng xuống.

climate

(n) khí hậu

/ˈklaɪmət/

Image Example for climate

The climate on Planet Hope is very hot all year around.

Khí hậu trên hành tinh Hope rất nóng quanh năm.

appearance

(n) vẻ bề ngoài

/əˈpɪərəns/

Image Example for appearance

She always has a nice appearance.

Cô ấy luôn có vẻ ngoài xinh đẹp.

behaviour

(n) hành vi

/bɪˈheɪvjə(r)/

Image Example for behaviour

Addicting shopping is a form of behaviour that makes shoppers buy many items they don’t need.

Nghiện mua sắm là một dạng hành vi khiến người mua sắm mua nhiều món hàng mà họ không cần.

spacemen

(n) phi hành gia

/ˈspeɪs.men/

Image Example for spacemen

I asked my teacher what food spacemen ate when they were travelling in a spacecraft.

Tôi đã hỏi giáo viên của mình thức ăn mà các phi hành gia đã ăn khi họ du hành trên tàu vũ trụ.

spacecraft

(n) tàu vũ trụ

/ˈspeɪskrɑːft/

Image Example for spacecraft

The spacecraft sends a beacon signal to the ground indicating how urgent it is to track the spacecraft for telemetry.

Tàu vũ trụ gửi tín hiệu báo hiệu xuống mặt đất cho biết mức độ khẩn cấp của việc theo dõi tàu vũ trụ để đo từ xa.

wonder

(v) thắc mắc

/ˈwʌn.dɚ/

Ann wondered what plants Vietnamese people grew for food.

Ann tự hỏi người Việt Nam trồng cây gì để ăn.

drop

(v) làm rơi

/drɒp/

Image Example for drop

Its temperature drops.

Nhiệt độ của nó giảm xuống.

scientist

(n) nhà khoa học

/ˈsaɪəntɪst/

Image Example for scientist

How do the scientists observe the other planets?

Làm thế nào để các nhà khoa học quan sát các hành tinh khác?

observe

(v) quan sát

/əbˈzɜːv/

Image Example for observe

Jack observed a look of anxiety on his brother"s face.

Jack quan sát vẻ lo lắng trên khuôn mặt của anh trai mình.

season

(n) mùa

/ˈsiːzn/

Shopping centres attract a lot of customers during the sales season.

Các trung tâm mua sắm thu hút rất nhiều khách hàng trong mùa giảm giá.

lack

(v) thiếu

/læk/

Image Example for lack

He just lacks a little confidence.

Anh ấy chỉ thiếu một chút tự tin thôi.

oxygen

(n) ôxy

/ˈɒksɪdʒən/

The planet must have enough oxygen in the air.

Hành tinh phải có đủ oxy trong không khí.

favourite

(adj) yêu thích

/ˈfeɪvərɪt/

Image Example for favourite

Who’s your favourite actor?

Ai là diễn viên yêu thích của bạn?

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN