1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus

Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus

Đề bài

    Câu 1 :

    Complete the words of school things.

    Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 1
    r l r
    Câu 2 :

    Complete the words of school things.

    Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 2
    p n
    Câu 3 :

    Complete the words of school things.

    Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 3
    r bb r
    Câu 4 :

    Complete the words of school things.

    Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 4
    p nc

    l c

    se
    Câu 5 :

    Choose the best answer.

    Students live and study in a/an ___________school. They only go home at weekends.
    • A.
      international
    • B.
      small
    • C.
      boarding
    • D.
      overseas
    Câu 6 :

    Choose the best answer.

    Phong is wearing a school __________.
    • A.
      shoes
    • B.
      uniform
    • C.
      bag
    • D.
      hats
    Câu 7 :

    Match the pictures with their names.

    Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 5

    Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 6

    Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 7

    Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 8

    Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 9

    notebook

    pencil

    history

    physics

    geography

    Câu 8 :

    Match the pictures with their names.

    Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 10

    Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 11

    Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 12

    Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 13

    Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 14

    rubber

    textbook

    compass

    pencil case

    chalkboard

    Câu 9 :

    Choose the best answer to complete the sentence. 

    It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?

    A. playground

    B. library

    C. classroom

    D. school yard

    Câu 10 :

    Choose the best answer to complete the sentence. 

    It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?

    A. comic book

    B. textbook

    C. dictionary

    D. notebook

    Câu 11 :

    Choose the best answer to complete the sentence. 

    It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?

    A. bus

    B. picture

    C. letter

    D. bicycle

    Câu 12 :

    Choose the best answer to complete the sentence. 

    They often play soccer in the ______.

    A. school gate

    B. school yard

    C. schoolmate

    D. schoolbag

    Câu 13 :

    Choose the best answer to complete the sentence.

    I am having a math lesson, but I forgot my ________. I had some difficulty.

    A. calculator

    B. bicycle

    C. pencil case

    D. pencil sharpener

    Câu 14 :

    Choose the best answer.

    What is your ___________subject at school?

    • A.
      nice
    • B.
      favourite
    • C.
      liking
    • D.
      excited
    Câu 15 :

    Complete the words of school things.

    Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 15
    al u a or

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Complete the words of school things.

      Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 1
      r l r
      Đáp án
      ru le r
      Lời giải chi tiết :

      ruler (n) thước kẻ

      Đáp án: ruler 

      Câu 2 :

      Complete the words of school things.

      Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 2
      p n
      Đáp án
      pe n
      Lời giải chi tiết :

      pen: bút mực

      Đáp án: pen

      Câu 3 :

      Complete the words of school things.

      Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 3
      r bb r
      Đáp án
      ru bbe r
      Lời giải chi tiết :

      rubber: cục gôm/ cục tẩy

      Đáp án: rubber

      Câu 4 :

      Complete the words of school things.

      Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 4
      p nc

      l c

      se
      Đáp án
      pe nci

      l c

      a se
      Lời giải chi tiết :

      pencil case: hộp đựng bút chì

      Đáp án: pencil case

      Câu 5 :

      Choose the best answer.

      Students live and study in a/an ___________school. They only go home at weekends.
      • A.
        international
      • B.
        small
      • C.
        boarding
      • D.
        overseas

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      A. international (adj): quốc tế

      B. small (adj): nhỏ

      C. boarding (adj): nội trú

      D. overseas (adj): ở nước ngoài, hải ngoại

      => Students live and study in a boarding school. They only go home at weekends.

      (Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.)

      Câu 6 :

      Choose the best answer.

      Phong is wearing a school __________.
      • A.
        shoes
      • B.
        uniform
      • C.
        bag
      • D.
        hats

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      A. shoes: giày

      B. uniform (n): đồng phục

      C. bag (n): cặp

      D. hats (n):

      Cụm từ: wear a school uniform:mặc đồng phục

      => Phong is wearing a school uniform.

      Tạm dịch: Phong đang mặc đồng phục học sinh.

      Câu 7 :

      Match the pictures with their names.

      Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 5

      Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 6

      Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 7

      Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 8

      Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 9

      notebook

      pencil

      history

      physics

      geography

      Đáp án

      Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 10

      notebook

      Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 11

      history

      Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 12

      geography

      Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 13

      pencil

      Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 14

      physics

      Lời giải chi tiết :

      notebook: vở

      history: môn lịch sử

      geography: địa lý

      pencil: bút chì

      physics: vật lý

      Câu 8 :

      Match the pictures with their names.

      Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 15

      Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 16

      Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 17

      Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 18

      Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 19

      rubber

      textbook

      compass

      pencil case

      chalkboard

      Đáp án

      Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 20

      compass

      Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 21

      chalkboard

      Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 22

      rubber

      Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 23

      pencil case

      Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 24

      textbook

      Lời giải chi tiết :

      rubber: cục tẩy

      textbook: sách giáo khoa

      compass: com-pa

      pencil case: hộp đựng bút

      chalkboard: bảng phấn

      Câu 9 :

      Choose the best answer to complete the sentence. 

      It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?

      A. playground

      B. library

      C. classroom

      D. school yard

      Đáp án

      B. library

      Lời giải chi tiết :

      Nó có một phòng ở trường của bạn, nơi có sách, báo, vv để bạn đọc, nghiên cứu hoặc mượn. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây. Nó là gì?

      playground: sân chơi

      library: thư viện

      classroom: lớp học

      schoolyard: sân trường

      Đáp án:  B. library

      Câu 10 :

      Choose the best answer to complete the sentence. 

      It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?

      A. comic book

      B. textbook

      C. dictionary

      D. notebook

      Đáp án

      C. dictionary

      Lời giải chi tiết :

      Comic book: truyện tranh

      Textbook: sách giáo khoa

      Dictionary: từ điển

      Notebook: vở ghi chép

      Câu hỏi: It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?

      Tạm dịch: Nó có nhiều chữ cái và từ. Bạn sử dụng nó để tra từ mới. Nó là cái gì?

      Đáp án: Từ điển (dictionary)

      Đáp án: C. dictionary

      Câu 11 :

      Choose the best answer to complete the sentence. 

      It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?

      A. bus

      B. picture

      C. letter

      D. bicycle

      Đáp án

      D. bicycle

      Lời giải chi tiết :

      It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?

      (Nó có hai bánh xe. Nhiều học sinh đi nó đến trường. Nó là gì?)

      bus: xe buýt

      picture: hình ảnh

      letter: thư

      bicycle: xe đạp

      Đáp án: D

      Câu 12 :

      Choose the best answer to complete the sentence. 

      They often play soccer in the ______.

      A. school gate

      B. school yard

      C. schoolmate

      D. schoolbag

      Đáp án

      B. school yard

      Lời giải chi tiết :

      play soccer: chơi đá bóng

      School gate: cổng trường

      School yard: sân trường

      Schoolmate: bạn học

      Schoolbag: cặp học sinh

      => They often play soccer in the schoolyard.

      Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá trong sân trường.

      Đáp án: B. schoolyard

      Câu 13 :

      Choose the best answer to complete the sentence.

      I am having a math lesson, but I forgot my ________. I had some difficulty.

      A. calculator

      B. bicycle

      C. pencil case

      D. pencil sharpener

      Đáp án

      A. calculator

      Lời giải chi tiết :

      calculator: máy tính

      bicycle: xe đạp

      pencil case: hộp đựng bút

      pencil sharpener: gọt bút chì

      Trong tiết toán (a math lesson), dụng cụ học tập nếu quên sẽ gặp khó khăn (some difficulty) là máy tính (calculator)

      => I am having a math lesson, but I forgot my calculator. I have some difficulty.

      (Tôi đang học toán, nhưng tôi quên máy tính. Nên tôi gặp một số khó khăn.)

      Đáp án: A

      Câu 14 :

      Choose the best answer.

      What is your ___________subject at school?

      • A.
        nice
      • B.
        favourite
      • C.
        liking
      • D.
        excited

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      A. nice (adj): đẹp

      B. favourite (adj): yêu thích

      C. liking (adj): thích

      D. excited (adj): hào hứng

      => What is your favourite subject at school?

      (Môn học yêu thích ở trường của bạn là gì?)

      Câu 15 :

      Complete the words of school things.

      Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plus 0 25
      al u a or
      Đáp án
      c alc ul at or
      Lời giải chi tiết :

      calculator: máy tính

      Đáp án:calculator

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN