1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ chủ ngữ Tiếng Anh 6 Friends Plus

Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ chủ ngữ Tiếng Anh 6 Friends Plus

Đề bài

    Câu 1 :

    Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây.

    Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ chủ ngữ Tiếng Anh 6 Friends Plus 0 1

    It
    They
    ..... are so cute.
    Câu 2 :

    Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây

    Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ chủ ngữ Tiếng Anh 6 Friends Plus 0 2

    It
    He
    ..... is always happy.
    Câu 3 :

    Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây

    Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ chủ ngữ Tiếng Anh 6 Friends Plus 0 3

    We
    He
    ..... get 10 marks.
    Câu 4 :

    Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây

    Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ chủ ngữ Tiếng Anh 6 Friends Plus 0 4

    She
    It
    ..... is very pretty.
    Câu 5 :

    Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây

    Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ chủ ngữ Tiếng Anh 6 Friends Plus 0 5

    He
    She
    ..... is going to school.
    Câu 6 :

    Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

    Lan and I taste the coffee but Lan and I don't like it.
    Câu 7 :

    Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

    Where are the magazines? Are the magazinesin the living room?
    Câu 8 :

    Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

    I give the report to Mr. Jones and Mr. Jonesreads it.
    Câu 9 :

    Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

    I like the weather in Spain. The weatheris often warm and sunny in Spain.
    Câu 10 :

    Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

    The cat looks at me and then the catstarts to meow.
    Câu 11 :

    Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

    I put the cookies on the table but now the cookiesaren't there.
    Câu 12 :

    Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

    Jack lives in a city but Jack likes to go camping every summer.
    Câu 13 :

    Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

    My sister is studying at the library because my sister has an exam tomorrow.
    Câu 14 :

    Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

     The man went shopping and bought some books. The bookswere history books.
    Câu 15 : Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng
    Mrs. Simpson works at a hospital. Mrs. Simpsonis a doctor.

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây.

      Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ chủ ngữ Tiếng Anh 6 Friends Plus 0 1

      It
      They
      ..... are so cute.
      Đáp án
      It
      They
      They
      are so cute.
      Lời giải chi tiết :

      - “it” (nó) thay thế cho danh từ số ít chỉ vật, sự vật

      - “they” (chúng nó, chúng tôi) thay thế cho danh từ số nhiều ngôi thứ 3 chỉ vật, người

      Ta thấy trong hình là những con mèo (số nhiều) nên đại từ phù hợp là “they”

      => They are so cute.

      Tạm dịch: Chúng thật dễ thương.

      Đáp án: They

      Câu 2 :

      Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây

      Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ chủ ngữ Tiếng Anh 6 Friends Plus 0 2

      It
      He
      ..... is always happy.
      Đáp án
      It
      He
      It
      is always happy.
      Lời giải chi tiết :

      - “it” (nó) thay thế cho danh từ số ít chỉ vật, sự vật

      - “he” (anh ấy) thay thế cho danh từ số ít chỉ nam giới

      Ta thấy trong hình là một chú chó nên đại từ phù hợp là “it”

      => It is always happy.

      Tạm dịch: Nó lúc nào cũng vui vẻ.

      Đáp án: It

      Câu 3 :

      Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây

      Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ chủ ngữ Tiếng Anh 6 Friends Plus 0 3

      We
      He
      ..... get 10 marks.
      Đáp án
      We
      He
      We
      get 10 marks.
      Lời giải chi tiết :

      - “we” (chúng tôi) thay thế cho danh từ số nhiều ngôi thứ nhất

      - “he” (anh ấy) thay thế cho danh từ số ít chỉ nam giới

      Ta thấy trong hình có một nhóm học sinh (số nhiều) nên đại từ tương ứng là “we”

      => We get 10 marks.

      Tạm dịch: Chúng tôi nhận được 10 điểm.

      Đáp án: We

      Câu 4 :

      Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây

      Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ chủ ngữ Tiếng Anh 6 Friends Plus 0 4

      She
      It
      ..... is very pretty.
      Đáp án
      She
      It
      She
      is very pretty.
      Lời giải chi tiết :

      - “she” thay thế cho danh từ số ít là nữ

      - “it” thay thế cho danh từ số ít chỉ vật, con vật

      Ta thấy trong hình là một bạn nữ nên đại từ phù hợp là “she”

      => She is very pretty.

      Tạm dịch: Cô ấy rất xinh đẹp.

      Đáp án: She

      Câu 5 :

      Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây

      Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ chủ ngữ Tiếng Anh 6 Friends Plus 0 5

      He
      She
      ..... is going to school.
      Đáp án
      He
      She
      He
      is going to school.
      Lời giải chi tiết :

      - “he” thay thế cho danh từ số ít là nam

      - “she” thay thế cho danh từ số ít là nữ

      Ta thấy trong hình là một bạn nam nên đại từ tương ứng là “he”

      => He is going to school.

      Tạm dịch: Anh ta đang đi đến trường.

      Đáp án: He

      Câu 6 :

      Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

      Lan and I taste the coffee but Lan and I don't like it.
      Đáp án
      Lan and I taste the coffee but Lan and I we don't like it.
      Lời giải chi tiết :

      Đại từ thay thế cho “Lan and I” (Lan và tôi)là danh từ số nhiều ngôi thứ 1 chỉ người nên đại từ tương ứng là “we” (chúng tôi).

      => Lan and I taste the coffee but wedon't like it.

      (Lan và tôi nếm cà phê nhưng chúng tôi không thích nó.)

      Đáp án: we

      Câu 7 :

      Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

      Where are the magazines? Are the magazinesin the living room?
      Đáp án
      Where are the magazines? Are the magazinesthey in the living room?
      Lời giải chi tiết :

      Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

      Đại từ thay thế cho “the magazines” là danh từ số nhiều ngôi thứ 3 chỉ vật nên đại từ tương ứng là “they”

      => Where are the magazines? Are they in the living room?

      Tạm dịch: Các tạp chí ở đâu? Chúng đang ở trong phòng khách à?

      Đáp án: they

      Câu 8 :

      Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

      I give the report to Mr. Jones and Mr. Jonesreads it.
      Đáp án
      I give the report to Mr. Jones and Mr. Joneshe reads it.
      Lời giải chi tiết :

      Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

      Đại từ thay thế cho “Mr. Jones” ngôi thứ 3 số ít chỉ nam giới nên đại từ tương ứng là “he”

      Chú ý: Mr (Ông) dùng trước tên đàn ông lớn tuổi hoặc đã có gia đình

      => I give the report to Mr. Jones and he reads it.

      Tạm dịch: Tôi đưa báo cáo cho ông Jones và ông ấy đọc.

      Đáp án: he

      Câu 9 :

      Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

      I like the weather in Spain. The weatheris often warm and sunny in Spain.
      Đáp án
      I like the weather in Spain. The weatherIt is often warm and sunny in Spain.
      Lời giải chi tiết :

      Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

      Đại từ thay thế cho “the weather” (thời tiết)ngôi thứ 3 số ít chỉ sự vật nên đại từ tương ứng là “it”.

      => I like the weather in Spain. Itis often warm and sunny in Spain. 

      (Tôi thích thời tiết ở Tây Ban Nha. Ở Tây Ban Nha, trời thường ấm áp và nhiều nắng.

      Đáp án: It

      Câu 10 :

      Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

      The cat looks at me and then the catstarts to meow.
      Đáp án
      The cat looks at me and then the catit starts to meow.
      Lời giải chi tiết :

      Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

      Đại từ thay thế cho “the cat” ngôi thứ 3 số ít chỉ con vật nên đại từ tương ứng là “it”

      => The cat looks at me and then itstarts to meow.

      Tạm dịch: Con mèo nhìn tôi và sau đó nó bắt đầu kêu meo meo.

      Đáp án: it

      Câu 11 :

      Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

      I put the cookies on the table but now the cookiesaren't there.
      Đáp án
      I put the cookies on the table but now the cookiesthey aren't there.
      Lời giải chi tiết :

      Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

      Đại từ thay thế cho “the cookies” là danh từ số nhiều ngôi thứ 3 chỉ vật nên đại từ tương ứng là “they”

      => I put the cookies on the table but now they aren't there.

      Tạm dịch: Tôi đặt những chiếc bánh quy trên bàn nhưng bây giờ chúng không có ở đó.

      Đáp án: they

      Câu 12 :

      Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

      Jack lives in a city but Jack likes to go camping every summer.
      Đáp án
      Jack lives in a city but Jack he likes to go camping every summer.
      Lời giải chi tiết :

      Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

      Đại từ thay thế cho “Jack” là danh từ số ít ngôi thứ 3 dành cho nam nên đại từ tương ứng là “he”

      => Jack lives in a city but helikes to go camping every summer.

      Tạm dịch: Jack sống ở một thành phố nhưng anh ấy thích đi cắm trại vào mỗi mùa hè.

      Đáp án: he

      Câu 13 :

      Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

      My sister is studying at the library because my sister has an exam tomorrow.
      Đáp án
      My sister is studying at the library because my sister she has an exam tomorrow.
      Lời giải chi tiết :

      Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

      Đại từ thay thế cho “my sister” là danh từ số ít ngôi thứ 3 dành cho nữ nên đại từ tương ứng là “she”

      => My sister is studying at the library because shehas an exam tomorrow.

      Tạm dịch: Em gái tôi đang học ở thư viện vì cô ấy có một kỳ thi vào ngày mai.

      Đáp án: she

      Câu 14 :

      Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

       The man went shopping and bought some books. The bookswere history books.
      Đáp án
       The man went shopping and bought some books. The booksThey were history books.
      Lời giải chi tiết :

      Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

      Đại từ thay thế cho “the books” là danh từ số nhiều ngôi thứ 3 chỉ vật nên đại từ tương ứng là “they”

      => The man went shopping and bought some books. They were history books.

      Tạm dịch: Người đàn ông đã đi mua sắm và mua một số cuốn sách. Chúng đã là sách lịch sử.

      Đáp án: They

      Câu 15 : Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng
      Mrs. Simpson works at a hospital. Mrs. Simpsonis a doctor.
      Đáp án
      Mrs. Simpson works at a hospital. Mrs. SimpsonShe is a doctor.
      Lời giải chi tiết :

      Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

      Đại từ thay thế cho “Mrs. Simpson” là danh từ số ít ngôi thứ 3 dành cho nữ nên đại từ tương ứng là “she”

      Chú ý: Mrs(Bà) dùng cho phụ nữ đã có gia đình

      => Mrs. Simpson works at a hospital. Sheis a doctor.

      Tạm dịch: Bà Simpson làm việc tại một bệnh viện. Cô ấy là bác sĩ.

      Đáp án: She

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN