1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Trắc nghiệm Ngữ âm Cách đọc đuôi -ed Tiếng Anh 6 Friends Plus

Trắc nghiệm Ngữ âm Cách đọc đuôi -ed Tiếng Anh 6 Friends Plus

Đề bài

    Câu 1 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      tested 

    • B.

      clapped

    • C.

      planted 

    • D.

      demanded

    Câu 2 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      admired 

    • B.

      looked 

    • C.

      missed 

    • D.

      hoped

    Câu 3 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      walked 

    • B.

      entertained

    • C.

      reached 

    • D.

      looked

    Câu 4 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      collected 

    • B.

      changed 

    • C.

      formed 

    • D.

      viewed

    Câu 5 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      lifted 

    • B.

      lasted 

    • C.

      happened 

    • D.

      decided

    Câu 6 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      believed 

    • B.

      prepared 

    • C.

      involved 

    • D.

      liked

    Câu 7 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      removed

    • B.

      washed

    • C.

      hoped

    • D.

      missed

    Câu 8 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      looked 

    • B.

      laughed 

    • C.

      moved 

    • D.

      stepped

    Câu 9 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      wanted 

    • B.

      parked 

    • C.

      stopped

    • D.

      watched

    Câu 10 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      laughed 

    • B.

      passed 

    • C.

      suggested 

    • D.

      placed

    Câu 11 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      watched 

    • B.

      stopped 

    • C.

      pushed 

    • D.

      improved

    Câu 12 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      proved 

    • B.

      changed 

    • C.

      pointed 

    • D.

      played

    Câu 13 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      watched 

    • B.

      practiced 

    • C.

      introduced 

    • D.

      cleaned

    Câu 14 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      passed 

    • B.

      stretched 

    • C.

      comprised 

    • D.

      washed

    Câu 15 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      naked 

    • B.

      engaged

    • C.

      phoned 

    • D.

      enabled

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        tested 

      • B.

        clapped

      • C.

        planted 

      • D.

        demanded

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      tested/ˈtɛstɪd/

      clapped/klæpt/

      planted/ˈplɑːntɪd/

      demanded /dɪˈmɑːndɪd/ 

      Đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd /

      Câu 2 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        admired 

      • B.

        looked 

      • C.

        missed 

      • D.

        hoped

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      admired/ədˈmaɪəd/

      looked/lʊkt/

      missed/mɪst/

      hoped/həʊpt/ 

      Đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

      Câu 3 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        walked 

      • B.

        entertained

      • C.

        reached 

      • D.

        looked

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      walked/wɔːkt/

      entertained/ˌɛntəˈteɪnd/

      reached/riːʧt/

      looked /lʊkt/

      Đáp án B đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

      Câu 4 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        collected 

      • B.

        changed 

      • C.

        formed 

      • D.

        viewed

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      collected/kəˈlɛktɪd/

      changed/ʧeɪnʤd/

      formed/fɔːmd/

      viewed /vjuːd/

      Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/

      Câu 5 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        lifted 

      • B.

        lasted 

      • C.

        happened 

      • D.

        decided

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      lifted/ˈlɪftɪd/

      lasted/ˈlɑːstɪd/

      happened/ˈhæpənd/

      decided/dɪˈsaɪdɪd/ 

      Đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/

      Câu 6 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        believed 

      • B.

        prepared 

      • C.

        involved 

      • D.

        liked

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      believed/bɪˈliːvd/

      prepared/prɪˈpeəd/

      involved/ɪnˈvɒlvd/

      liked /laɪkt/

      Đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/

      Câu 7 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        removed

      • B.

        washed

      • C.

        hoped

      • D.

        missed

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      removed/rɪˈmuːvd/ 

      washed/wɒʃt/

      hoped/həʊpt/

      missed /mɪst/

      Đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

      Câu 8 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        looked 

      • B.

        laughed 

      • C.

        moved 

      • D.

        stepped

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      looked/lʊkt/

      laughed/lɑːft/

      moved/muːvd/

      stepped /stɛpt/

      Đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

      Câu 9 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        wanted 

      • B.

        parked 

      • C.

        stopped

      • D.

        watched

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      wanted/ˈwɒntɪd/

      parked/pɑːkt/

      stopped/stɒpt/

      watched /wɒʧt/

      Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /t/

      Câu 10 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        laughed 

      • B.

        passed 

      • C.

        suggested 

      • D.

        placed

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      laughed/lɑːft/

      passed/pɑːst/

      suggested/səˈʤɛstɪd/

      placed/pleɪst/

      Đáp án C đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /t/

      Câu 11 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        watched 

      • B.

        stopped 

      • C.

        pushed 

      • D.

        improved

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      watched/wɒʧt/

      stopped/stɒpt/

      pushed/pʊʃt/

      improved/ɪmˈpruːvd/

      Đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

      Câu 12 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        proved 

      • B.

        changed 

      • C.

        pointed 

      • D.

        played

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      proved/pruːvd/

      changed/ʧeɪnʤd/

      pointed/ˈpɔɪntɪd/

      played/pleɪd

      Đáp án C đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/.

      Câu 13 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        watched 

      • B.

        practiced 

      • C.

        introduced 

      • D.

        cleaned

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      watched/wɒʧt/

      practiced/ˈpræktɪst/

      introduced/ˌɪntrəˈdjuːst/

      cleaned /kliːnd/ 

      Đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t /

      Câu 14 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        passed 

      • B.

        stretched 

      • C.

        comprised 

      • D.

        washed

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      passed/pɑːst/

      stretched/strɛʧt/

      comprised/kəmˈpraɪzd/

      washed/wɒʃt/

      Đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t /

      Câu 15 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        naked 

      • B.

        engaged

      • C.

        phoned 

      • D.

        enabled

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      naked/neɪkɪd/

      engaged/ɪnˈgeɪʤd/

      phoned/fəʊnd/

      enabled/ɪˈneɪbld/

      Lưu ý: từ naked là từ bất quy tắc vì tận cùng là "k" nhưng khi thêm -ed lại được đọc là /id/

      Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d /

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN