1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn với động từ thường Tiếng Anh 6 Friends Plus

Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn với động từ thường Tiếng Anh 6 Friends Plus

Đề bài

    Câu 1 :

    Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.

    1. play =>

    2. go =>

    3. win =>

    4. injure =>

    5. take =>

    Câu 2 :

    Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.

    1. lose -

    2. tell -

    3. see -

    4. give -

    5. come -

    Câu 3 :

    Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

    My uncle and his family (go)

    to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.

    Câu 4 :

    Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

    Vy and Oanh (not walk)

    together yesterday morning.

    Câu 5 :

    Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

    She (injure)

    herself when playing basketball this morning.

    Câu 6 :

    Choose the best answer.

    Did you ever _______ of such a thing?

    • A.

      hear

    • B.

      hears 

    • C.

      heard

    • D.

      heart

    Câu 7 :

    Choose the best answer.

    He _______ some eggs to make cakes.

    • A.

      buys

    • B.

      buy

    • C.

      buied

    • D.

      bought

    Câu 8 :

    Choose the best answer.

    I __________ an English course to improve all the skills.

    • A.

      not joined

    • B.

      joined

    • C.

      did joined

    • D.

      join

    Câu 9 :

    Choose the best answer.

    I ________ his car to work while he was sleeping.

    • A.

      drive

    • B.

      drove

    • C.

      driving

    • D.

      driven

    Câu 10 :

    Choose the best answer.

    What _____ you ______ last night? – I _____ my homework.

    • A.

      did/do/did

    • B.

      did/did/did

    • C.

      did/do/done

    • D.

      did/do/do

    Câu 11 :

    Choose the best answer.

    We ________ and _________ lunch at the cafeteria with them.

    • A.

      talked/ have

    • B.

      talked/ had

    • C.

      talk/ had

    • D.

      talk/ haved

    Câu 12 :

    Choose the best answer.

    The man _______ the door and _________ pieces of paper.

    • A.

      open/ thrown

    • B.

      opened/ threw

    • C.

      opened/ thrown

    • D.

      open/ throw

    Câu 13 :

    Choose the best answer.

    He _______ off his hat and ________ into the room.

    • A.

      take/ went

    • B.

      take/ go

    • C.

      taken/ go

    • D.

      took/ went

    Câu 14 :

    Choose the best answer.

    We _______ in the grocery store and ________ some sandwiches.

    • A.

      stopped/bought

    • B.

      stop/buy

    • C.

      stop/bought

    • D.

      stopped/buy

    Câu 15 :

    Choose the best answer.

    There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.

    • A.

      was/come

    • B.

      were/ come

    • C.

      was/ came

    • D.

      were/ came

    Câu 16 :

    Choose the best answer.

    I __________ what teacher _________ in the last lesson.

    • A.

      didn’t understand/said

    • B.

      didn’t understood/said

    • C.

      understand/say

    • D.

      understood/say

    Câu 17 :

    Choose the best answer.

    _______ you attend yoga class when I _________at home?

    • A.

      Did/ stay

    • B.

      Didn't/ didn't stayed

    • C.

      Did/ didn’t stay

    • D.

      Were/ stayed

    Câu 18 :

    Choose the best answer.

    She ________ go to school on skis last winter because the snow was too thick.

    • A.

      has to

    • B.

      had to

    • C.

      had

    • D.

      has

    Câu 19 :

    Choose the best answer.

    Peter ______ three goals for out team and made it a hat trick.

    • A.

      scores

    • B.

      scored

    • C.

      plays

    • D.

      played

    Câu 20 :

    Choose the best answer.

    Our school football team _______ the match with Nguyen Du school last Saturday.

    • A.

      wins

    • B.

      won

    • C.

      scores

    • D.

      scored

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.

      1. play =>

      2. go =>

      3. win =>

      4. injure =>

      5. take =>

      Đáp án

      1. play =>

      played

      2. go =>

      went

      3. win =>

      won

      4. injure =>

      injured

      5. take =>

      took
      Lời giải chi tiết :

      play (v): chơi

      Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: play => played

      go (v): đi

      Đây là động từ bất quy tắc: go => went

      win (v): thắng

      Đây là động từ bất quy tắc: win => won

      injure (v): làm bị thương

      Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure => injured

      take (v): lấy, mang đi

      Đây là động từ bất quy tắc: take => took

      Đáp án:

      1. play - played

      2. go - went

      3. win - won

      4. injure - injured

      5. take - took

      Câu 2 :

      Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.

      1. lose -

      2. tell -

      3. see -

      4. give -

      5. come -

      Đáp án

      1. lose -

      lost hoặc Lost

      2. tell -

      told hoặc Told

      3. see -

      saw hoặc |Saw

      4. give -

      gave hoặc Gave

      5. come -

      came hoặc Came
      Lời giải chi tiết :

      lose (v): mất, thua, thất bại

      Đây là động từ bất quy tắc: lose => lost

      tell (v): nói

      Đây là động từ bất quy tắc: tell => told

      see (v): nhìn

      Đây là động từ bất quy tắc: see => saw

      give (v): đưa cho, tặng cho

      Đây là động từ bất quy tắc: give => gave

      come (v): đến

      Đây là động từ bất quy tắc: come => came

      Đáp án:

      1. lose - lost

      2. tell - told

      3. see - saw

      4. give - gave

      5. come - came

      Câu 3 :

      Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

      My uncle and his family (go)

      to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.

      Đáp án

      My uncle and his family (go)

      went

      to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.

      Lời giải chi tiết :

      go (v): đi

      Đây là động từ bất quy tắc: go => went

      => My uncle and his family went to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.

      Tạm dịch: Chú tôi và gia đình ông đã đến Trung Quốc cho Thế vận hội Olympic mùa hè năm 2008 ở Bắc Kinh.

      Đáp án: went

      Câu 4 :

      Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

      Vy and Oanh (not walk)

      together yesterday morning.

      Đáp án

      Vy and Oanh (not walk)

      didn't walk hoặc did not walk hoặc didn’t walk

      together yesterday morning.

      Lời giải chi tiết :

      walk (v): đi bộ

      Câu trên là câu phủ định nên: not walk => didn’t walk

      => Vy and Oanh didn’t walk together yesterday morning.

      Tạm dịch: Vy và Oanh đã không đi bộ cùng nhau sáng hôm qua.

      Đáp án: didn’t walk

      Câu 5 :

      Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

      She (injure)

      herself when playing basketball this morning.

      Đáp án

      She (injure)

      injured

      herself when playing basketball this morning.

      Lời giải chi tiết :

      injure (v): làm bị thương

      Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed => injured

      => She injured herself when playing basketball this morning.

      (Cô ấy tự làm mình bị thương khi chơi bóng rổ sáng nay.)

      Đáp án: injured

      Câu 6 :

      Choose the best answer.

      Did you ever _______ of such a thing?

      • A.

        hear

      • B.

        hears 

      • C.

        heard

      • D.

        heart

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      Cấu trúc thì quá khứ đơn thể nghi vấn: Did + S + V(nguyên thể)?

      Câu trên là câu nghi vấn ở thì quá khứ đơn nên chỗ trống cần một động từ được chia ở dạng nguyên thể.

      hear (v): nghe

      heard ( động từ cột thứ 2, 3 trong bảng động từ bất quy tắc)

      heart (n): trái tim

      => Did you ever hear of such a thing?

      Tạm dịch: Bạn đã bao giờ nghe nói về một điều như vậy chưa?

      Câu 7 :

      Choose the best answer.

      He _______ some eggs to make cakes.

      • A.

        buys

      • B.

        buy

      • C.

        buied

      • D.

        bought

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

      => He bought some eggs to make cakes. 

      Tạm dịch: Anh ấy đã mua vài quả trứng để làm bánh.

      Câu 8 :

      Choose the best answer.

      I __________ an English course to improve all the skills.

      • A.

        not joined

      • B.

        joined

      • C.

        did joined

      • D.

        join

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

      => I joined an English course to improve all the skills.

      Tạm dịch: Tôi đã tham gia một khóa học tiếng Anh để cải thiện tất cả các kỹ năng.

      Câu 9 :

      Choose the best answer.

      I ________ his car to work while he was sleeping.

      • A.

        drive

      • B.

        drove

      • C.

        driving

      • D.

        driven

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      Câu trên diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ => hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.

      => I drove his car to work while he was sleeping.

      Tạm dịch: Tôi đã lái xe của anh ấy đi làm trong khi anh ấy đang ngủ.

      Câu 10 :

      Choose the best answer.

      What _____ you ______ last night? – I _____ my homework.

      • A.

        did/do/did

      • B.

        did/did/did

      • C.

        did/do/done

      • D.

        did/do/do

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      last night: tối hôm qua

      Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

      => What did you do last night? – I did my homework

      Tạm dịch: Bạn đã làm gì tối qua? - Tôi đã làm bài tập về nhà.

      Câu 11 :

      Choose the best answer.

      We ________ and _________ lunch at the cafeteria with them.

      • A.

        talked/ have

      • B.

        talked/ had

      • C.

        talk/ had

      • D.

        talk/ haved

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

      => We talked and had lunch at the cafeteria with them.

      Tạm dịch: Chúng tôi đã nói chuyện và ăn trưa tại nhà hàng với họ.

      Câu 12 :

      Choose the best answer.

      The man _______ the door and _________ pieces of paper.

      • A.

        open/ thrown

      • B.

        opened/ threw

      • C.

        opened/ thrown

      • D.

        open/ throw

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

      => The man opened the door and threw pieces of paper.

      Tạm dịch: Người đàn ông mở cửa và ném những mảnh giấy.

      Câu 13 :

      Choose the best answer.

      He _______ off his hat and ________ into the room.

      • A.

        take/ went

      • B.

        take/ go

      • C.

        taken/ go

      • D.

        took/ went

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn: S + Ved/ V2 (cột thứ 2 của bảng động từ bất quy tắc). 

      => He took off his hat and went into the room.

      (Anh cởi mũ và đi vào phòng.)

      Câu 14 :

      Choose the best answer.

      We _______ in the grocery store and ________ some sandwiches.

      • A.

        stopped/bought

      • B.

        stop/buy

      • C.

        stop/bought

      • D.

        stopped/buy

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

      => We stopped in the grocery store and bought some sandwiches.

      Tạm dịch: Chúng tôi dừng lại ở cửa hàng tạp hóa và mua một ít bánh sandwich.

      Câu 15 :

      Choose the best answer.

      There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.

      • A.

        was/come

      • B.

        were/ come

      • C.

        was/ came

      • D.

        were/ came

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn.

      "any eggs" là danh từ số nhiều nên ta dùng động từ "were"

      => There were not any eggs in the packet when I came to the kitchen.

      (Không có quả trứng nào trong hộp khi tôi vào bếp.)

      Câu 16 :

      Choose the best answer.

      I __________ what teacher _________ in the last lesson.

      • A.

        didn’t understand/said

      • B.

        didn’t understood/said

      • C.

        understand/say

      • D.

        understood/say

      Đáp án : A

      Phương pháp giải :

      Cấu trúc thì quá khứ đơn:

      - dạng khẳng định: S + Ved/2 (cột thứ 2 của bảng động từ bất quy tắc)

      - dạng phủ định: S + didn't + V (nguyên thể)

      Lời giải chi tiết :

      last lesson: bài học trước 

      Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

      => I didn’t understand what teacher said in the last lesson.

      (Tôi đã không hiểu những gì giáo viên nói trong bài học trước.)

      Câu 17 :

      Choose the best answer.

      _______ you attend yoga class when I _________at home?

      • A.

        Did/ stay

      • B.

        Didn't/ didn't stayed

      • C.

        Did/ didn’t stay

      • D.

        Were/ stayed

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường dạng phủ định và câu hỏi Yes/ No.

      Lời giải chi tiết :

      Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

      => Did you attend yoga class when I didn’t stay at home?

      (Bạn có tham gia lớp học yoga khi tôi không ở nhà không?)

      Câu 18 :

      Choose the best answer.

      She ________ go to school on skis last winter because the snow was too thick.

      • A.

        has to

      • B.

        had to

      • C.

        had

      • D.

        has

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      last winter: mùa đông năm ngoái

      Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

      have to: phải làm gì => chuyển sang quá khứ đơn là: had to

      => She had to go to school on skis last winter because the snow was too thick.

      Tạm dịch: Cô đã phải đến trường bằng ván trượt tuyết vào mùa đông năm ngoái vì tuyết quá dày.

      Câu 19 :

      Choose the best answer.

      Peter ______ three goals for out team and made it a hat trick.

      • A.

        scores

      • B.

        scored

      • C.

        plays

      • D.

        played

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

      score (v): ghi bàn

      play (v): chơi nói chung

      goal: bàn thắng (bóng đá)

      => Peter scored three goals for out team and made it a hat trick.

      Tạm dịch: Peter đã ghi ba bàn thắng cho đội bóng và biến nó thành một cú hat-trick.

      Câu 20 :

      Choose the best answer.

      Our school football team _______ the match with Nguyen Du school last Saturday.

      • A.

        wins

      • B.

        won

      • C.

        scores

      • D.

        scored

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      last Saturday: thứ Bảy tuần trước

      Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

      win (v): thắng

      score (v): ghi bàn

      match (n): trận đấu

      => Our school football team won the match with Nguyen Du school last Saturday.

      Tạm dịch: Đội bóng đá của trường chúng tôi đã thắng trận đấu với trường Nguyễn Du vào thứ Bảy tuần trước.

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN