Tổng hợp từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 8 Friends Plus
(n) tài khoản ngân hàng
/ˈbæŋk əˌkaʊnt/
We invested the money in a high-interest bank account.
Chúng tôi đã đầu tư tiền vào một tài khoản ngân hàng có lãi suất cao.
(n) bằng cấp
/dɪˈɡriː/(n)

This job demands a high degree of skill.
Công việc này đòi hỏi bằng cấp cao.
(n) bằng lái xe
/ˈdraɪ.vɪŋ ˌlaɪ.səns/
You can"t get a driving license till you"re eighteen in this country.
Bạn không thể lấy bằng lái xe cho đến khi bạn mười tám tuổi ở đất nước này.
(n) tiền trợ cấp/ lương hưu
/ˈpen.ʃən/

He retired on a generous pension from the company.
Anh ấy đã nghỉ hưu với khoản trợ cấp hậu hĩnh từ công ty.
(v) thích nghi
/əˈdæpt/
Humans have adapted and changed through the ages and, unless a catastrophe destroys the Earth.
Con người đã thích nghi và thay đổi qua các thời đại và bất kể khi một thảm họa hủy diệt Trái đất.
(v) phá hủy
/di"strɔi/
Humans have adapted and changed through the ages and, unless a catastrophe destroys the Earth.
Con người đã thích nghi và thay đổi qua các thời đại và bất kể khi một thảm họa hủy diệt Trái đất.
(v) sinh tồn
/sə"vaiv/
We’ll probably survive and continue to change.
Chúng tôi có thể sẽ tồn tại và tiếp tục thay đổi.
(v) quá trình
/ˈprəʊses/
If we continue to use computers and screens more and more, our eyes and brains will probably get bigger in order to process more information.
Nếu chúng ta tiếp tục sử dụng máy tính và màn hình ngày càng nhiều, mắt và não của chúng ta có thể sẽ lớn hơn để xử lý nhiều thông tin hơn.
(n) dịch bệnh
/,epi"demik/
If there"s a terrible war or an epidemic, survivors might leave the cities and live in caves.
Nếu xảy ra chiến tranh khủng khiếp hoặc dịch bệnh, những người sống sót có thể rời khỏi thành phố và sống trong hang động.
(v) sử dụng/ thao túng
/məˈnɪp.jə.leɪt/
If scientists manipulate human genes, will some people pay to have children who are better looking, healthier and more intelligent than “normal” humans?
Nếu các nhà khoa học sử dụng gen của con người, liệu một số người có trả tiền để có những đứa con đẹp hơn, khỏe mạnh hơn và thông minh hơn những người “bình thường” không?
(n) quân đội
/ˈsəʊldʒə(r)/

Soldiers of the future might be part human, part machine, with super- strong body part, auto- zoom eyes and a brain connected by Wi- Fi to super computers.
Những người lính của tương lai có thể là một phần con người, một phần máy móc, với bộ phận cơ thể siêu khỏe, mắt tự động phóng to và bộ não được kết nối bằng Wi-Fi với siêu máy tính.
(n) bầu không khí
/ˈætməsfɪə(r)/
If they adapt to a different atmosphere and gravity on another planet, they won’t look the same as humans on Earth.
Nếu họ thích nghi với bầu khí quyển và lực hấp dẫn khác trên một hành tinh khác, họ sẽ không giống con người trên Trái đất.
(n) lực hấp dẫn/ trọng lực
/ˈɡrævəti/

If they adapt to a different atmosphere and gravity on another planet, they won’t look the same as humans on Earth.
Nếu họ thích nghi với bầu khí quyển và lực hấp dẫn khác trên một hành tinh khác, họ sẽ không giống con người trên Trái đất.
(n) kết quả
/rɪˈzʌlt/
What will people possibly do as the result of an epidemic or war?
Mọi người có thể sẽ làm gì do hậu quả của dịch bệnh hoặc chiến tranh?
(n) thảm họa
/kəˈtæs.trə.fi/
Will a catastrophe destroy the Earth?
Liệu một thảm họa sẽ hủy diệt Trái đất?
(n) sao Hỏa
/mɑːz/
We will not look the same if we live on Mars.
Chúng ta sẽ không giống nhau nếu chúng ta sống trên sao Hỏa.
(n) bí mật
/ˈsiːkrət/
If I tell you a secret, will you share with anyone else?
Nếu tôi nói với bạn một bí mật, bạn sẽ chia sẻ với ai khác không?
(phr.v) ổn định
/ˈset.əl
Then I’m going to get a good job, settle down and have a family.
Sau đó, tôi sẽ kiếm được một công việc tốt, ổn định và có một gia đình.
(phr. v) ràng buộc ai đó
/taɪ ˈsʌm.bə.di daʊn/
Why do people tie themselves down?
Tại sao mọi người tự ràng buộc mình?
(n) người ngủ dậy sớm
/ˈɜː.li ˌbɜːd/
She is an early bird because she gets up at 5 a.m everyday.
Cô ấy là người dậy sớm vì cô ấy dậy lúc 5 giờ sáng hàng ngày.
(v phr.) ra ngoài chơi
/teɪk sʌm taɪm aʊt/
Why not take some time out?
Tại sao không dành một chút thời gian ra ngoài?
(v phr.) vui chơi
/hæv/ /fʌn/
I want to have fun.
Tôi muốn vui chơi.
(phr) bắt đầu một môn thể thao
/teɪk ʌp ə spɔːt/
I’ll take up a sport like karate or skydiving and enjoy myself.
Tôi sẽ tham gia một môn thể thao như karate hoặc nhảy dù và tận hưởng bản thân.
(v phr) bản thân tự tận hưởng
/ɪnˈdʒɔɪ maɪˈself/
I’ll take up a sport like karate or skydiving and enjoy myself.
Tôi sẽ tham gia một môn thể thao như karate hoặc nhảy dù và tận hưởng bản thân.
(v phr.) kiếm tiền
/ɜːn ˈmʌn.i/

Where are you going to earn money to get to Australia?
Bạn sẽ kiếm tiền ở đâu để đến Úc?
(phr.v) khởi nghiệp
/stɑːt ʌp/

I’m going to start up my own business, make a million dollars in two years.
Tôi sẽ thành lập doanh nghiệp của riêng mình, kiếm được một triệu đô la trong hai năm.
(v) nghỉ hưu
/rɪˈtaɪə(r)/

Then I’ll retire young and travel the world.
Sau đó, tôi sẽ nghỉ hưu sớm và đi du lịch khắp thế giới.
(v phr.) lãng phí thời gian
/weɪst taɪm/
Why waste time working all your life?
Tại sao phải lãng phí thời gian làm việc cả đời?
(phr.v) chăm sóc
/lʊk ˈɑːftə(r)/

I thinkI think it’s important to look after yourself. it’s important to look after yourself.
Tôi nghĩ điều quan trọng là phải chăm sóc bản thân.
(phr) tham gia
/ɡet ɪnˈvɒlvd wɪð/
I’d like to get involved with a charity and spend some time abroad helping people.
Tôi muốn tham gia vào một tổ chức từ thiện và dành thời gian ở nước ngoài để giúp đỡ mọi người.
(phr) dành thời gian ở nước ngoài
/spend sʌm taɪm əˈbrɔːd/
I’d like to get involved with a charity and spend some time abroad helping people.
Tôi muốn tham gia vào một tổ chức từ thiện và dành thời gian ở nước ngoài để giúp đỡ mọi người.
(n) buổi thử giọng
/ɔːˈdɪʃ.ən/
But I have auditions for the new show today, remember?
Nhưng hôm nay tôi có buổi thử giọng cho chương trình mới, nhớ không?
(n) giám đốc
/dəˈrektə(r)/

I’m meeting the director for lunch today at 2.00 p.m.
Tôi sẽ gặp giám đốc vào bữa trưa hôm nay lúc 2 giờ chiều.
(v) nhắc nhở
/rɪˈmaɪnd/
Can you remind me to tell him about the new plans, too?
Bạn có thể nhắc tôi nói với anh ấy về các kế hoạch mới không?
(v) khám phá
/ɪkˈsplɔː(r)/

I guess there will be more chances to explore a new ecosystem, too.
Tôi đoán sẽ có nhiều cơ hội hơn để khám phá một hệ sinh thái mới.
(v) tưởng tượng
/ɪˈmædʒɪn/

I imagine that we will surely thrive.
Tôi tưởng tượng rằng chúng tôi chắc chắn sẽ phát triển mạnh.
(adj) linh hoạt
/ˈfleksəbl/
I suppose that we will be stronger and more flexible.
Tôi cho rằng chúng ta sẽ mạnh mẽ hơn và linh hoạt hơn.
(n) phương tiện
/ ˈviːɪkl /

Humans are going to develop new technology and new vehicles, such as flying cars or teleporting portals to better our life.
Con người sẽ phát triển công nghệ mới và phương tiện mới, chẳng hạn như ô tô bay hoặc cổng dịch chuyển để cải thiện cuộc sống của chúng ta.
(n) kính viễn vọng
/ˈtelɪskəʊp/

Telescopes were invented to help people observe the sky.
Kính viễn vọng được phát minh để giúp mọi người quan sát bầu trời.
(v) quan sát
/əbˈzɜːv/
Telescopes were invented to help people observe the sky.
Kính viễn vọng được phát minh để giúp mọi người quan sát bầu trời.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập