1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 8 Starter Unit Từ vựng

Tiếng Anh 8 Starter Unit Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Starter Unit Tiếng Anh 8 Friends Plus

routine

(n) thói quen

/ruːˈtiːn/

Image Example for routine

I’m asking people about their morning routines.

Tôi đang hỏi mọi người về thói quen buổi sáng của họ.

tidy

(v) dọn dẹp ngăn nắp

/ˈtaɪdi/

Image Example for tidy

I don’t often tidy my room.

Tôi không thường xuyên dọn dẹp phòng của mình.

relax

(v) thư giãn

/rɪˈlæks/

Image Example for relax

Then I can relax in the evening.

Sau đó tôi có thể thư giãn vào buổi tối.

look for

(phr.v) tìm kiếm

/lʊk. fɔːr/

Image Example for look for

I’m looking for a present for my mum.

Tôi đang tìm một món quà cho mẹ tôi.

cereal

(n) ngũ cốc

/ˈsɪəriəl/

Image Example for cereal

I have some cereal or toast.

Tôi có một ít ngũ cốc hoặc bánh mì nướng.

toast

(n) bánh mì nướng

/təʊst/

Image Example for toast

I have some cereal or toast.

Tôi có một ít ngũ cốc hoặc bánh mì nướng.

netball

(n) bóng rổ

/ˈnet.bɔːl/

Image Example for netball

But I’ve got a netball tournament tomorrow.

Nhưng tôi có một giải đấu bóng rổ vào ngày mai.

professionally

(adv) một cách chuyên nghiệp

/prəˈfeʃ.ən.əl.i/

Image Example for professionally

She started to sing professionally when she was only six.

Cô bắt đầu ca hát chuyên nghiệp khi chỉ mới sáu tuổi.

score

(v) ghi điểm

/skɔː(r)/

Image Example for score

Mesut Özil scored two goals.

Mesut Özil ghi hai bàn.

funfair

(n) lễ hội vui chơi

/ˈfʌnfeə(r)/

Image Example for funfair

It was a funfair last September.

Đó là một lễ hội vui chơi vào tháng 9 năm ngoái.

tournament

(n) giải đấu

/ˈtʊənəmənt/

Image Example for tournament

But I’ve got a netball tournament tomorrow.

Nhưng tôi có một giải đấu bóng rổ vào ngày mai.

sport

(n) thể thao

/spɔːt/

Image Example for sport

I didn’t see you at the sports centre.

Tôi không thấy bạn ở trung tâm thể thao.

scared

(adj) sợ hãi

/skerd/

Image Example for scared
nervous

(adj) căng thẳng

/ˈnɜːvəs/

I wasn’t scared, but I was nervous.

Tôi không sợ hãi, nhưng tôi lo lắng.

consonant

(n) phụ âm

/ˈkɒn.sə.nənt/

Image Example for consonant

A consonant cluster is a group of consonants without any vowels between them.

Một cụm phụ âm là một nhóm các phụ âm không có bất kỳ nguyên âm nào giữa chúng.

scholar

(n) học giả/ học sinh được cấp học bổng

/ˈskɒlə(r)/

Image Example for scholar

There are some excellent pieces by leading scholars.

Có một số tác phẩm xuất sắc của các học giả hàng đầu.

discover

(v) khám phá

/dɪˈskʌvə(r)/

Scientists have discovered how to predict an earthquake.

Các nhà khoa học đã khám phá ra cách dự đoán một trận động đất.

planet

(n) hành tinh

/ˈplæn.ɪt/

The Solar System has at least eight planets.

Hệ mặt trời có ít nhất tám hành tinh.

exhibition

(n) triển lãm

/ˌeksɪˈbɪʃn/

Image Example for exhibition

The exhibition will illustrate how life evolved from water.

Triển lãm sẽ minh họa sự sống tiến hóa từ nước như thế nào.

concert

(n) buổi hòa nhạc

/ˈkɒnsət/

Image Example for concert

The musicians are busy rehearsing for the concert.

Các nhạc sĩ đang bận rộn tập luyện cho buổi hòa nhạc.

festival

(n) lễ hội

/ˈfestɪvl/

Image Example for festival

Hotel rooms in the city are overpriced during the festival.

Các phòng khách sạn trong thành phố đắt đỏ trong thời gian diễn ra lễ hội.

parade

(n) diễu hành

/pəˈreɪd/

From our hotel room window, we had a grandstand view of the parade.

Từ cửa sổ phòng khách sạn, chúng tôi có thể quan sát khán đài của cuộc diễu hành.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN