Tổng hợp từ vựng Starter Unit Tiếng Anh 8 Friends Plus
(n) thói quen
/ruːˈtiːn/

I’m asking people about their morning routines.
Tôi đang hỏi mọi người về thói quen buổi sáng của họ.
(v) dọn dẹp ngăn nắp
/ˈtaɪdi/

I don’t often tidy my room.
Tôi không thường xuyên dọn dẹp phòng của mình.
(v) thư giãn
/rɪˈlæks/

Then I can relax in the evening.
Sau đó tôi có thể thư giãn vào buổi tối.
(phr.v) tìm kiếm
/lʊk. fɔːr/

I’m looking for a present for my mum.
Tôi đang tìm một món quà cho mẹ tôi.
(n) ngũ cốc
/ˈsɪəriəl/

I have some cereal or toast.
Tôi có một ít ngũ cốc hoặc bánh mì nướng.
(n) bánh mì nướng
/təʊst/

I have some cereal or toast.
Tôi có một ít ngũ cốc hoặc bánh mì nướng.
(n) bóng rổ
/ˈnet.bɔːl/

But I’ve got a netball tournament tomorrow.
Nhưng tôi có một giải đấu bóng rổ vào ngày mai.
(adv) một cách chuyên nghiệp
/prəˈfeʃ.ən.əl.i/

She started to sing professionally when she was only six.
Cô bắt đầu ca hát chuyên nghiệp khi chỉ mới sáu tuổi.
(v) ghi điểm
/skɔː(r)/

Mesut Özil scored two goals.
Mesut Özil ghi hai bàn.
(n) lễ hội vui chơi
/ˈfʌnfeə(r)/

It was a funfair last September.
Đó là một lễ hội vui chơi vào tháng 9 năm ngoái.
(n) giải đấu
/ˈtʊənəmənt/

But I’ve got a netball tournament tomorrow.
Nhưng tôi có một giải đấu bóng rổ vào ngày mai.
(n) thể thao
/spɔːt/

I didn’t see you at the sports centre.
Tôi không thấy bạn ở trung tâm thể thao.
(adj) sợ hãi
/skerd/

(adj) căng thẳng
/ˈnɜːvəs/
I wasn’t scared, but I was nervous.
Tôi không sợ hãi, nhưng tôi lo lắng.
(n) phụ âm
/ˈkɒn.sə.nənt/

A consonant cluster is a group of consonants without any vowels between them.
Một cụm phụ âm là một nhóm các phụ âm không có bất kỳ nguyên âm nào giữa chúng.
(n) học giả/ học sinh được cấp học bổng
/ˈskɒlə(r)/

There are some excellent pieces by leading scholars.
Có một số tác phẩm xuất sắc của các học giả hàng đầu.
(v) khám phá
/dɪˈskʌvə(r)/
Scientists have discovered how to predict an earthquake.
Các nhà khoa học đã khám phá ra cách dự đoán một trận động đất.
(n) hành tinh
/ˈplæn.ɪt/
The Solar System has at least eight planets.
Hệ mặt trời có ít nhất tám hành tinh.
(n) triển lãm
/ˌeksɪˈbɪʃn/

The exhibition will illustrate how life evolved from water.
Triển lãm sẽ minh họa sự sống tiến hóa từ nước như thế nào.
(n) buổi hòa nhạc
/ˈkɒnsət/

The musicians are busy rehearsing for the concert.
Các nhạc sĩ đang bận rộn tập luyện cho buổi hòa nhạc.
(n) lễ hội
/ˈfestɪvl/

Hotel rooms in the city are overpriced during the festival.
Các phòng khách sạn trong thành phố đắt đỏ trong thời gian diễn ra lễ hội.
(n) diễu hành
/pəˈreɪd/
From our hotel room window, we had a grandstand view of the parade.
Từ cửa sổ phòng khách sạn, chúng tôi có thể quan sát khán đài của cuộc diễu hành.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập