Tổng hợp từ vựng Unit 1.Fads and fashions Tiếng Anh 8 Friends Plus
(n) sự ham mê
/kreɪz/
She has a craze for collecting stamps.
Cô ấy có một sự say mê về sưu tập tem.
(n) xu hướng nhất thời
/fæd/
He thought computers would be just a fad.
Anh ấy nghĩ rằng máy tính sẽ chỉ là một mốt nhất thời
(n) người theo dõi
/ˈfɒləʊə(r)/

She has over 100,000 followers on Instagram.
Cô ấy có hơn 100.000 người theo dõi trên Instagram.
(n) đồ dùng
/ˈɡædʒɪt/

This handy gadget separates egg yolks from whites.
Dụng cụ cầm tay này tách lòng đỏ trứng ra khỏi lòng trắng.
(n/p) phương tiện truyền thông
/ˈsəʊʃəl ˈmiːdiə/

Companies are increasingly making use of social media in order to market their goods.
Các công ty đang ngày càng tận dụng các phương tiện truyền thông xã hội để tiếp thị hàng hóa của họ.
(phrase) có hứng thú với
/ˈɪn.trɪst /

I am interested in playing piano.
Tôi có hứng thú đến việc chơi piano.
(phrase) thích
/bi ˈrɪə.li ˈɪn.tuː/
I am really into watching football matches.
Tôi thực sự thích xem các trận đấu bóng đá.
(phrase) phát cuồng vì
/bi ˈkreɪ.zi əˈbaʊt/
I am crazy about many kpop bands.
Tôi phát cuồng vì nhiều ban nhạc kpop
(adv) thường
/ˈdʒenrəli/
Crazes generally start in the playground when we’re young.
Những cơn sốt thường bắt đầu ở sân chơi khi chúng ta còn nhỏ.
(adv) rõ ràng
/ˈɒb.vi.əs.li/
We see someone doing something fun and obviously we want to join them.
Chúng tôi thấy ai đó đang làm điều gì đó thú vị và rõ ràng là chúng tôi muốn tham gia cùng họ.
(adv) một cách đáng ngạc nhiên
/əˈmeɪ.zɪŋ.li/
Amazingly, it became popular, and people used to watch the best pole- sitters.
Thật ngạc nhiên, nó đã trở nên phổ biến và mọi người thường xem những người trông nom giỏi nhất.
(n/p) người ngồi trên cột cao
/pəʊlˈsɪt.ər/

Amazingly, it became popular, and people used to watch the best pole- sitters.
Thật ngạc nhiên, nó đã trở nên phổ biến và mọi người thường xem những người trên cột cao giỏi nhất.
(adj) phổ biến
/ˈpɒpjələ(r)/

Amazingly, it became popular, and people used to watch the best pole- sitters.
Thật ngạc nhiên, nó đã trở nên phổ biến và mọi người thường xem những tay đua xuất phát đầu tiên giỏi nhất.
(adv) chắn chắn
/ˈæbsəluːtli/
You must be absolutely silent or the birds won"t appear.
Bạn phải tuyệt đối im lặng nếu không lũ chim sẽ không xuất hiện.
(adv) một cách nhanh chóng
/ˈkwɪkli/
Things can quickly become a craze.
Mọi thứ có thể nhanh chóng trở thành một cơn sốt.
(adv) ngay lập tức
/ɪˈmiːdiətli/
We can post online games scores or photos immediately.
Chúng tôi có thể đăng điểm số trò chơi trực tuyến hoặc hình ảnh ngay lập tức.
(adv) một cách rõ ràng
/əˈpær.ənt.li/
Apparently, he sold millions of them. No one really knows what the next craze will be.
Rõ ràng, anh ta đã bán hàng triệu chiếc. Không ai thực sự biết cơn sốt tiếp theo sẽ là gì.
(adj) kỹ thuật số
/ˈdɪdʒɪtl/

He wants to sell digital products.
Anh ấy muốn bán các sản phẩm kỹ thuật số.
(v) cạnh tranh
/kəmˈpiːt/

People usually compete for prizes in competitions.
Mọi người thường cạnh tranh vì giải thưởng trong các cuộc thi.
(n) giải thưởng
/praɪz/
People used to compete for prizes in competitions.
Mọi người thường tranh giành giải thưởng trong các cuộc thi.
(n) năng lượng
/ˈenədʒi/

The competitors used to eat twelve times a day for energy.
Các người thi đấu thường ăn mười hai lần một ngày để lấy năng lượng.
(n) ví (nữ)
/pɜːs/
A man was stealing her purse.
Một người đàn ông đã ăn cắp ví của cô.
(v) kỉ niệm
/ˈselɪbreɪt/

What were you celebrating at the event?
Bạn đã kỉ niệm điều gì gì tại sự kiện này?
(adj) thùng thình
/ˈbæɡi/
I think they’re a bit baggy.
Tôi nghĩ rằng chúng có chút thùng thình.
(n) áo khoác
/blaʊz/

But after some time many of the women removed their blouses and put them on their laps
Nhưng sau một thời gian, nhiều phụ nữ đã cởi bỏ áo khoác và đặt chúng lên đùi.
(n) màu chàm
/ˈɪndɪɡəʊ/

He was dressed in a black shirt and frayed indigo jeans.
Anh ta mặc một chiếc áo sơ mi đen và quần jean màu chàm đã sờn.
(n) giày thể thao
/ˈtreɪnə(r)/

He has a pair of yellow trainers.
Anh ấy có một đôi giày thể thao màu vàng.
(adj) có hoa văn
/ˈpæt.ənd/
They decorate the house with patterned wallpaper.
Họ trang trí nhà bằng giấy dán tường có hoa văn.
(adj) dài đến gối
/ˈniː.leŋθ/

In the past, the women were attired in knee-length leather or bark skirts
Trước đây, phụ nữ mặc váy da hoặc váy vỏ cây dài đến đầu gối.
(adj) thoải mái
/ˈkʌmftəbl/

They are so comfortable.
Chúng thật thoải mái.
(v) quyết định
/dɪˈsaɪd/
They decide to do their homework tonight.
Họ quyết định làm bài tập về nhà tối nay.
(n) sự gợi ý
/səˈdʒestʃən/

Listen to your friend’s suggestion.
Lắng nghe lời sự gợi ý của bạn bè.
(n) thập kỷ
/ˈdekeɪd/
During this decade, the most common outfit for Vietnamese people was a loose shirt and flared trousers.
Trong thập kỷ này, trang phục phổ biến nhất của người Việt Nam là áo sơ mi rộng và quần ống loe.
(adj) thông thường
/ˈkɒmən/
During this decade, the most common outfit for Vietnamese people was a loose shirt and flared trousers.
Trong thập kỷ này, trang phục phổ biến nhất của người Việt Nam là áo sơ mi rộng và quần ống loe.
(n) trang phục
/ˈaʊt.fɪt/
During this decade, the most common outfit for Vietnamese people was a loose shirt and flared trousers.
Trong thập kỷ này, trang phục phổ biến nhất của người Việt Nam là áo sơ mi rộng và quần ống loe.
(n/p) sơ mi rộng
/luːs ʃɜːt/
During this decade, the most common outfit for Vietnamese people was a loose shirt and flared trousers.
Trong thập kỷ này, trang phục phổ biến nhất của người Việt Nam là áo sơ mi rộng và quần ống loe.
(n/p) quần ống loe
/fleəd ˈtraʊ.zəz/

During this decade, the most common outfit for Vietnamese people was a loose shirt and flared trousers.
Trong thập kỷ này, trang phục phổ biến nhất của người Việt Nam là áo sơ mi rộng và quần ống loe.
(n) cổ áo
/ˈkɒl.ər/
Especially, rich girls used to wear shirts with lotus collars or vintage dressers
Đặc biệt, các cô gái giàu có thường mặc sơ mi cổ sen hoặc váy cổ điển.
(adj) thuộc về quá khứ, cổ điển
/ˈvɪn.tɪdʒ/

Especially, rich girls used to wear shirts with lotus collars or vintage dressers.
Đặc biệt, các cô gái giàu có thường mặc sơ mi cổ sen hoặc váy cổ điển.
(v) khen
/preɪz/

The songs of musicians like Nguyễn Ngọc Thiện and Nguyễn Văn Tý praised a new life.
Ca khúc của các nhạc sĩ Nguyễn Ngọc Thiện, Nguyễn Văn Tý ca ngợi cuộc sống mới.
(n/p) sự xây dựng đất nước
/ˈneɪ.ʃən ˈbɪl.dɪŋ/

For example, Ơi Cuộc Sống Mến Thương and Bài Ca Năm Tấn were about the nation building.
Ví dụ, Ơi Cuộc Sống Mến Thương và Bài Ca Năm Tấn nói về công cuộc dựng nước.
(n) công nghệ
/tekˈnɒlədʒi/

At that time technology was more basic.
Vào thời điểm đó, công nghệ là cơ bản hơn.
(phrase) ví dụ
/fɔːr ˈɪn.stəns/
Television started to become popular in the 1980s, but people only had black- and -white TVs, for instance.
Truyền hình bắt đầu trở nên phổ biến vào những năm 1980, nhưng mọi người chỉ có TV đen trắng chẳng hạn.
(n/p) kéo co
/tʌg/ /ɒv/ /wɔː/

There were crazes for fun things, such as tug of war, bamboo jacks and blind man’s buff.
Có những cơn sốt đối với những thứ vui nhộn, chẳng hạn như kéo co, que chuyền và bịt mắt bắt dê.
(n/p) que chuyền
/bæmˈbuː dʒæks/

There were crazes for fun things, such as tug of war, bamboo jacks and blind man’s buff.
Có những cơn sốt đối với những thứ vui nhộn, chẳng hạn như kéo co, que chuyền và bịt mắt bắt dê.
(n/p) bịt mắt bắt dê
/blaɪnd/ /mænz/ /bʌf/
There were crazes for fun things, such as tug of war, bamboo jacks and blind man’s buff.
Có những cơn sốt đối với những thứ vui nhộn, chẳng hạn như kéo co, que chuyền và bịt mắt bắt dê.
(n/p) xu hướng lớn
/ˈmæs.ɪv trend/
In those days, they were a massive trend for teenagers.
Vào thời đó, chúng là một xu hướng lớn đối với thanh thiếu niên.
(n) thanh thiếu niên
/ˈtiːneɪdʒə(r)/

In those days, they were a massive trend for teenagers.
Vào thời đó, chúng là một xu hướng lớn đối với thanh thiếu niên.
(adj) hợp thời trang
/ˈfæʃnəbl/

What was fashionable then?
Điều gì là hợp thời trang?
(n) hướng dẫn
/ɪnˈstrʌk·ʃənz/
Gary Dahl started selling a pet rock in a special box with instructions.
Gary Dahl bắt đầu bán một viên đá thú cưng trong một chiếc hộp đặc biệt có hướng dẫn.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập